Wiki - KEONHACAI COPA

Chặng đua MotoGP Tây Ban Nha 2022

Tây Ban Nha   MotoGP Tây Ban Nha 2022
Thông tin chi tiết
Chặng 6 trong số 20 chặng của
giải đua xe MotoGP 2022
Ngày1 tháng Năm năm 2022
Tên chính thứcGran Premio Red Bull de España
Địa điểmCircuito de Jerez-Ángel Nieto
Jerez de la Frontera, Cádiz, Tây Ban Nha
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 4.423 km (2.748 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Ý Francesco Bagnaia Ducati
Thời gian 1:36.170
Fastest lap
Tay đua Ý Francesco Bagnaia Ducati
Thời gian 1:37.669 on lap 5
Podium
Chiến thắng Ý Francesco Bagnaia Ducati
Hạng nhì Pháp Fabio Quartararo Yamaha
Hạng ba Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia
Moto2
Pole
Tay đua Nhật Bản Ai Ogura Kalex
Thời gian 1:41.289
Fastest lap
Tay đua Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sam Lowes Kalex
Thời gian 1:41.757 on lap 3
Podium
Chiến thắng Nhật Bản Ai Ogura Kalex
Hạng nhì Tây Ban Nha Arón Canet Kalex
Hạng ba Ý Tony Arbolino Kalex
Moto3
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Izan Guevara Gas Gas
Thời gian 1:45.880
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Izan Guevara Gas Gas
Thời gian 1:46.084 on lap 2
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Izan Guevara Gas Gas
Hạng nhì Tây Ban Nha Sergio García Gas Gas
Hạng ba Tây Ban Nha Jaume Masià KTM
MotoE Race 1
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Miquel Pons Energica
Thời gian 1:48.372
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Héctor Garzó Energica
Thời gian 1:48.120 on lap 2
Podium
Chiến thắng Brasil Eric Granado Energica
Hạng nhì Thụy Sĩ Dominique Aegerter Energica
Hạng ba Ý Matteo Ferrari Energica
MotoE Race 2
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Miquel Pons Energica
Thời gian 1:48.372
Fastest lap
Tay đua Brasil Eric Granado Energica
Thời gian 1:48.185 on lap 2
Podium
Chiến thắng Brasil Eric Granado Energica
Hạng nhì Tây Ban Nha Miquel Pons Energica
Hạng ba Ý Mattia Casadei Energica

Chặng đua MotoGP Tây Ban Nha 2022 là chặng đua thứ 6 của mùa giải đua xe MotoGP 2022. Chặng đua diễn ra từ ngày 29/04/2022 đến ngày 01/05/2022 ở trường đua Jerez, Tây Ban Nha. Tay đua giành chiến thắng thể thức MotoGP là Francesco Bagnaia của đội đua Ducati.[1]

Kết quả phân hạng thể thức MotoGP[sửa | sửa mã nguồn]

Fastest session lap
SttSố xeTay đuaXeKết quảXuất phátHàng xuất phát
Q1[2]Q2[3]
163Ý Francesco BagnaiaDucatiVào thẳng Q21:36.17011
220Pháp Fabio QuartararoYamahaVào thẳng Q21:36.6232
341Tây Ban Nha Aleix EspargaróApriliaVào thẳng Q21:36.9333
443Úc Jack MillerDucatiVào thẳng Q21:37.04942
593Tây Ban Nha Marc MárquezHondaVào thẳng Q21:37.1455
65Pháp Johann ZarcoDucati1:37.0031:37.2206
730Nhật Bản Takaaki NakagamiHondaVào thẳng Q21:37.25473
872Ý Marco BezzecchiDucati1:37.1351:37.2858
936Tây Ban Nha Joan MirSuzukiVào thẳng Q21:37.3309
1089Tây Ban Nha Jorge MartínDucatiVào thẳng Q21:37.526104
1123Ý Enea BastianiniDucatiVào thẳng Q21:37.61811
1212Tây Ban Nha Maverick ViñalesApriliaVào thẳng Q21:37.67512
1344Tây Ban Nha Pol EspargaróHonda1:37.138N/A135
1442Tây Ban Nha Álex RinsSuzuki1:37.401N/A14
1533Cộng hòa Nam Phi Brad BinderKTM1:37.544N/A15
1621Ý Franco MorbidelliYamaha1:37.688N/A166
1749Ý Fabio Di GiannantonioDucati1:37.882N/A17
1887Úc Remy GardnerKTM1:37.889N/A18
1910Ý Luca MariniDucati1:37.910N/A197
206Đức Stefan BradlHonda1:37.937N/A20
2188Bồ Đào Nha Miguel OliveiraKTM1:37.958N/A21
2273Tây Ban Nha Álex MárquezHonda1:38.014N/A228
234Ý Andrea DoviziosoYamaha1:38.064N/A23
2432Ý Lorenzo SavadoriAprilia1:38.244N/A24
2540Cộng hòa Nam Phi Darryn BinderYamaha1:38.405N/A259
Kết quả chính thức

Kết quả đua chính thể thức MotoGP[sửa | sửa mã nguồn]

SttSố xeTay đuaĐội đuaXeLapKết quảXuất phátĐiểm
163Ý Francesco BagnaiaDucati Lenovo TeamDucati2541:00.554125
220Pháp Fabio QuartararoMonster Energy Yamaha MotoGPYamaha25+0.285220
341Tây Ban Nha Aleix EspargaróAprilia RacingAprilia25+10.977316
493Tây Ban Nha Marc MárquezRepsol Honda TeamHonda25+12.676513
543Úc Jack MillerDucati Lenovo TeamDucati25+12.957411
636Tây Ban Nha Joan MirTeam Suzuki EcstarSuzuki25+13.934910
730Nhật Bản Takaaki NakagamiLCR Honda IdemitsuHonda25+14.92979
823Ý Enea BastianiniGresini Racing MotoGPDucati25+18.436118
972Ý Marco BezzecchiMooney VR46 Racing TeamDucati25+18.83087
1033Cộng hòa Nam Phi Brad BinderRed Bull KTM Factory RacingKTM25+20.056156
1144Tây Ban Nha Pol EspargaróRepsol Honda TeamHonda25+20.856135
1288Bồ Đào Nha Miguel OliveiraRed Bull KTM Factory RacingKTM25+23.131214
1373Tây Ban Nha Álex MárquezLCR Honda CastrolHonda25+25.306223
1412Tây Ban Nha Maverick ViñalesAprilia RacingAprilia25+27.358122
1521Ý Franco MorbidelliMonster Energy Yamaha MotoGPYamaha25+27.519161
1610Ý Luca MariniMooney VR46 Racing TeamDucati25+29.27819
174Ý Andrea DoviziosoWithU Yamaha RNF MotoGP TeamYamaha25+35.20423
1849Ý Fabio Di GiannantonioGresini Racing MotoGPDucati25+35.36117
1942Tây Ban Nha Álex RinsTeam Suzuki EcstarSuzuki25+38.92214
2087Úc Remy GardnerTech3 KTM Factory RacingKTM25+43.37818
2132Ý Lorenzo SavadoriAprilia RacingAprilia25+44.29924
2289Tây Ban Nha Jorge MartínPramac RacingDucati25+1:07.68110
Ret6Đức Stefan BradlTeam HRCHonda10Tai nạn20
Ret5Pháp Johann ZarcoPramac RacingDucati9Tai nạn6
Ret40Cộng hòa Nam Phi Darryn BinderWithU Yamaha RNF MotoGP TeamYamaha5Tai nạn25
WD25Tây Ban Nha Raúl FernándezTech3 KTM Factory RacingKTMRút lui
Fastest lap: Ý Francesco Bagnaia (Ducati) – 1:37.669 (lap 5)
Kết quả chính thức

Bảng xếp hạng sau chặng đua[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bagnaia dominates Spanish GP for first win of the season”. Reuters. 1 tháng 5 năm 2022.
  2. ^ “GRAN PREMIO RED BULL DE ESPAÑA MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
  3. ^ “GRAN PREMIO RED BULL DE ESPAÑA MotoGP Qualifying Nr. 2 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
Chặng trước:
Chặng đua MotoGP Bồ Đào Nha 2022
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2022
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP Pháp 2022
Năm trước:
Chặng đua MotoGP Tây Ban Nha 2021
Chặng đua MotoGP Tây Ban NhaNăm sau:
Chặng đua MotoGP Tây Ban Nha 2023
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ch%E1%BA%B7ng_%C4%91ua_MotoGP_T%C3%A2y_Ban_Nha_2022