Wiki - KEONHACAI COPA

Chặng đua MotoGP Nhật Bản 2022

Nhật Bản   MotoGP Nhật Bản 2022
Thông tin chi tiết
Chặng 16 trong số 20 chặng của
giải đua xe MotoGP 2022
Ngày25 tháng Chín năm 2022
Tên chính thứcMotul Grand Prix of Japan
Địa điểmMobility Resort Motegi
Motegi, Nhật Bản
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 4.801 km (2.983 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Marc Márquez Honda
Thời gian 1:55.214
Fastest lap
Tay đua Úc Jack Miller Ducati
Thời gian 1:45.198 on lap 9
Podium
Chiến thắng Úc Jack Miller Ducati
Hạng nhì Cộng hòa Nam Phi Brad Binder KTM
Hạng ba Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati
Moto2
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Arón Canet Kalex
Thời gian 2:04.939
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Augusto Fernández Kalex
Thời gian 1:50.801 on lap 18
Podium
Chiến thắng Nhật Bản Ai Ogura Kalex
Hạng nhì Tây Ban Nha Augusto Fernández Kalex
Hạng ba Tây Ban Nha Alonso López Boscoscuro
Moto3
Pole
Tay đua Nhật Bản Tatsuki Suzuki Honda
Thời gian 2:11.246
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Jaume Masià KTM
Thời gian 1:57.360 on lap 7
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Izan Guevara Gas Gas
Hạng nhì Ý Dennis Foggia Honda
Hạng ba Nhật Bản Ayumu Sasaki Husqvarna

Chặng đua MotoGP Nhật Bản 2022 là chặng đua thứ 16 của mùa giải đua xe MotoGP 2022. Chặng đua diễn ra từ ngày 23/09/2022 đến ngày 25/09/2022 ở trường đua Motegi, Nhật Bản. Tay đua giành chiến thắng thể thức MotoGP là Jack Miller của đội đua Ducati Corse.[1]

Kết quả phân hạng thể thức MotoGP[sửa | sửa mã nguồn]

Fastest session lap
SttSố xeTay đuaXeKết quảXuất phátHàng xuất phát
Q1[2]Q2[3]
193Tây Ban Nha Marc MárquezHondaVào thẳng Q21:55.21411
25Pháp Johann ZarcoDucati1:55.3001:55.4222
333Cộng hòa Nam Phi Brad BinderKTMVào thẳng Q21:55.5373
412Tây Ban Nha Maverick ViñalesApriliaVào thẳng Q21:55.62042
589Tây Ban Nha Jorge MartínDucati1:55.7951:55.6865
641Tây Ban Nha Aleix EspargaróApriliaVào thẳng Q21:55.7716
743Úc Jack MillerDucatiVào thẳng Q21:55.78473
888Bồ Đào Nha Miguel OliveiraKTMVào thẳng Q21:55.8958
920Pháp Fabio QuartararoYamahaVào thẳng Q21:56.3269
1010Ý Luca MariniDucatiVào thẳng Q21:56.354104
1144Tây Ban Nha Pol EspargaróHondaVào thẳng Q21:57.35411
1263Ý Francesco BagnaiaDucatiVào thẳng Q21:57.37312
1372Ý Marco BezzecchiDucati1:55.934N/A135
1421Ý Franco MorbidelliYamaha1:56.006N/A14
1523Ý Enea BastianiniDucati1:56.130N/A15
1649Ý Fabio Di GiannantonioDucati1:56.432N/A166
1773Tây Ban Nha Álex MárquezHonda1:56.578N/A17
1842Tây Ban Nha Álex RinsSuzuki1:56.656N/A18
1945Nhật Bản Tetsuta NagashimaHonda1:57.229N/A197
2087Úc Remy GardnerKTM1:57.288N/A20
2185Nhật Bản Takuya TsudaSuzuki1:57.787N/A21
2225Tây Ban Nha Raúl FernándezKTM1:57.827N/A228
2335Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cal CrutchlowYamaha1:58.115N/A23
2440Cộng hòa Nam Phi Darryn BinderYamaha1:58.292N/A24
2530Nhật Bản Takaaki NakagamiHonda1:58.717N/A259
Kết quả chính thức

Kết quả đua chính thể thức MotoGP[sửa | sửa mã nguồn]

SttSố xeTay đuaĐội đuaXeLapKết quảXuất phátĐiểm
143Úc Jack MillerDucati Lenovo TeamDucati2442:29.174725
233Cộng hòa Nam Phi Brad BinderRed Bull KTM Factory RacingKTM24+3.409320
389Tây Ban Nha Jorge MartínPrima Pramac RacingDucati24+4.136516
493Tây Ban Nha Marc MárquezRepsol Honda TeamHonda24+7.784113
588Bồ Đào Nha Miguel OliveiraRed Bull KTM Factory RacingKTM24+8.185811
610Ý Luca MariniMooney VR46 Racing TeamDucati24+8.3481010
712Tây Ban Nha Maverick ViñalesAprilia RacingAprilia24+9.87949
820Pháp Fabio QuartararoMonster Energy Yamaha MotoGPYamaha24+10.19398
923Ý Enea BastianiniGresini Racing MotoGPDucati24+10.318157
1072Ý Marco BezzecchiMooney VR46 Racing TeamDucati24+16.419136
115Pháp Johann ZarcoPrima Pramac RacingDucati24+16.58625
1244Tây Ban Nha Pol EspargaróRepsol Honda TeamHonda24+17.456114
1373Tây Ban Nha Álex MárquezLCR Honda CastrolHonda24+18.219173
1421Ý Franco MorbidelliMonster Energy Yamaha MotoGPYamaha24+19.012142
1535Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cal CrutchlowWithU Yamaha RNF MotoGP TeamYamaha24+19.201231
1641Tây Ban Nha Aleix EspargaróAprilia RacingAprilia24+25.473PL1
1749Ý Fabio Di GiannantonioGresini Racing MotoGPDucati24+27.00616
1825Tây Ban Nha Raúl FernándezTech3 KTM Factory RacingKTM24+29.37422
1987Úc Remy GardnerTech3 KTM Factory RacingKTM24+29.46920
2030Nhật Bản Takaaki NakagamiLCR Honda IdemitsuHonda24+43.29425
Ret63Ý Francesco BagnaiaDucati Lenovo TeamDucati23Tai nạn12
Ret42Tây Ban Nha Álex RinsTeam Suzuki EcstarSuzuki14Hư bánh xe18
Ret40Cộng hòa Nam Phi Darryn BinderWithU Yamaha RNF MotoGP TeamYamaha14Tai nạn24
Ret85Nhật Bản Takuya TsudaTeam Suzuki EcstarSuzuki11Hư động cơ21
Ret45Nhật Bản Tetsuta NagashimaHRC TeamHonda9Tai nạn19
Fastest lap: Úc Jack Miller (Ducati) – 1:45.198 (lap 9)
Kết quả chính thức

Chú thích:

  • ^1Aleix Espargaró giành được vị trí xuất phát thứ 6 nhưng do phải thay xe nên phải xuất phát từ đường pit. Ô xuất phát thứ 6 bị bỏ trống.

Bảng xếp hạng tổng sau chặng đua[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Aussie Jack Miller enjoys wild celebrations after greatest MotoGP win of his career”. Fox Sports. 25 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ “MOTUL GRAND PRIX OF JAPAN MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
  3. ^ “MOTUL GRAND PRIX OF JAPAN MotoGP Qualifying Nr. 2 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
Chặng trước:
Chặng đua MotoGP Aragon 2022
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2022
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP Thái Lan 2022
Năm trước:
Chặng đua MotoGP Nhật Bản 2019
Chặng đua MotoGP Nhật BảnNăm sau:
Chặng đua MotoGP Nhật Bản 2023
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ch%E1%BA%B7ng_%C4%91ua_MotoGP_Nh%E1%BA%ADt_B%E1%BA%A3n_2022