Wiki - KEONHACAI COPA

Chính phủ Lý Khắc Cường

Chính phủ Lý Khắc Cường
李克强政府

Quốc vụ viện khóa XII & khóa XIII của Trung Quốc
Incumbent
Ngày thành lập15 tháng 3 năm 2013 (Nội các I)
19 tháng 3 năm 2018 (Nội các II)
Thành viên và tổ chức
Nguyên thủ quốc giaTập Cận Bình
Lãnh đạo Chính phủLý Khắc Cường
Phó Lãnh đạo Chính phủ1st: Trương Cao LệHàn Chính
2nd: Lưu Diên ĐôngTôn Xuân Lan
3rd: Uông DươngHồ Xuân Hoa
4th: Mã KhảiLưu Hạc
Thành viên hiện tại35
Bộ trưởng bị loại
(Mất/Từ chức/Miễn nhiệm)
16
Số Bộ trưởng49
Đảng chính trịMặt trận thống nhất được lãnh đạo bởi Đảng Cộng sản Trung Quốc
Tình trạng trong Nghị việnHệ thống đơn Đảng
Lịch sử
Bầu cửĐại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc 2013
Bầu cử tiếp theoĐại biểu Nhân dân toàn quốc 2018
Cơ quan lập phápĐại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc khóa XII
Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc khóa XIII
Ngân sáchThu nhập: 80,245 tỷ Nhân dân tệ
Chi phí: 95,745 tỷ Nhân dân tệ
Khác: Giảm ¥15,500 tỷ Nhân dân tệ
Chính phủ Lý Khắc Cường
Giản thể李克强政府
Phồn thể李克強政府
Nội các Lý Khắc Cường
Giản thể李克强内阁
Phồn thể李克強內閣

Chính phủ Lý Khắc CườngChính phủ Nhân dân Trung ương Trung Quốc từ năm 2013. Thủ tướng Lý Khắc Cường nhậm chức ngày 15 tháng 3 năm 2013. Nó kế tiếp chính phủ Ôn Gia Bảo. Thủ tướng Lý Khắc Cường cũng là thành viên cao cấp Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị khóa XVIII và khóa XIX, cơ quan ra quyết định hàng đầu của Đảng Cộng sản Trung Quốc.

Tại Hội nghị lần thứ nhất Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc Trung Quốc khóa XII vào tháng 3 năm 2013, Lý Khắc Cường được Chủ tịch nước mới Tập Cận Bình bổ nhiệm thay thế Ôn Gia Bảo làm Thủ tướng Quốc vụ viện, người đứng đầu chính phủ Trung Quốc, theo sự phê chuẩn của Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc.[1] Tại Hội nghị lần thứ nhất Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc Trung Quốc khóa XIII vào tháng 3 năm 2018, Lý Khắc Cường được Chủ tịch nước Tập Cận Bình bổ nhiệm theo sự phê chuẩn của Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc tái phục vụ với tư cách là Thủ tướng.[2]

Theo Hiến pháp Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Chủ tịch nước đề cử Thủ tướng Quốc vụ viện và Thủ tướng đề cử các Phó Thủ tướng Quốc vụ viện, các Ủy viên Quốc vụ và Bộ trưởng. Các đề cử được phê chuẩn bởi Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc bằng sự bỏ phiếu.

Nội các I (Quốc vụ viện khóa XII)[sửa | sửa mã nguồn]

Nội các I Lý Khắc Cường (Các thành viên Quốc vụ viện khóa XII)
tháng 3 năm 2013 – tháng 3 năm 2018
Chức vụViên chứcSinh
năm
ĐảngNhậm
chức
Từ
chức
Thủ tướng Quốc vụ việnLý Khắc Cường
李克强
1955 CPC
(Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị)
20132018
Phó Thủ tướng Quốc vụ việnTrương Cao Lệ
张高丽
1946 CPC
(Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị)
2013[3]2018
Phó Thủ tướng Quốc vụ việnLưu Diên Đông
刘延东
(nữ)
1945 CPC
(Bộ Chính trị)
2013[3]2018
Phó Thủ tướng Quốc vụ việnUông Dương
汪洋
1955 CPC
(Bộ Chính trị)
2013[3]2018
Phó Thủ tướng Quốc vụ việnMã Khải
马凯
1946 CPC
(Bộ Chính trị)
2013[3]2018
Ủy viên Quốc vụ
Tổng Thư ký Quốc vụ viện
Viện trưởng Học viện Hành chính Quốc gia
Dương Tinh
杨晶
(Người Mông Cổ)
1953 CPC2013[3]2018 (bị cách chức)
Ủy viên Quốc vụ
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Thượng tướng Thường Vạn Toàn
常万全
1949 CPC2013[3]2018
Ủy viên Quốc vụDương Khiết Trì
杨洁篪
1950 CPC2013[3]2018
Ủy viên Quốc vụ
Bộ trưởng Bộ Công an
Tổng Cảnh giám Quách Thanh Côn
郭声琨
1954 CPC2013[3]2017
Bộ trưởng Bộ Công anTổng Cảnh giám Triệu Khắc Chí
赵克志
1953 CPC20172018
Ủy viên Quốc vụVương Dũng
王勇
1955 CPC2013[3]2018
Bộ trưởng Bộ Ngoại giaoVương Nghị
王毅
1953 CPC2013[3]2018
Chủ nhiệm Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc giaHà Lập Phong
何立峰
1955 CPC2017[4]2018
Bộ trưởng Bộ Giáo dụcTrần Bảo Sinh
陈宝生
1956 CPC2016[5]2018
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệVạn Cương
万钢[3]
1952 Đảng trí công
(Chủ tịch)
20072018
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Công nghệ thông tinMiêu Vu
苗圩[3]
1955 CPC20102018
Chủ nhiệm Ủy ban Các vấn đề Dân tộc Nhà nướcBagatur
ᠪᠠᠭᠠᠲᠤᠷ
巴特尔
(Người Mông Cổ)
1955 CPC2016[6]2018
Bộ trưởng Bộ An ninh Quốc giaTrần Văn Thanh
陈文清
1960 CPC2016[7]2018
Bộ trưởng Bộ Giám sát
Cục trưởng Cục phòng chống tham nhũng quốc gia
Dương Hiểu Độ
杨晓渡
1953 CPC2016[8]2018
Bộ trưởng Bộ Dân chínhHoàng Thụ Hiền
黄树贤
1954 CPC2016[7]2018
Bộ trưởng Bộ Tư phápTrương Quân
张军
1956 CPC2017[9]2018
Bộ trưởng Bộ Tài chínhTiêu Tiệp
肖捷
1957 CPC2016[7]2018
Bộ trưởng Bộ Nguồn Nhân lực và An sinh xã hộiDoãn Úy Dân
尹蔚民[3]
1953 CPC20072018
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Đất đaiCIL Khương Đại Minh
姜大明[10]
1953 CPC20132018
Bộ trưởng Bộ Bảo vệ Môi trườngLý Cán Kiệt
李干杰[11]
1964 CPC20172018
Bộ trưởng Bộ nhà ở và xây dựng thành thị nông thônVương Mông Huy
王蒙徽[11]
1960 CPC20172018
Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tảiLý Tiểu Bằng
李小鹏
1959 CPC2016[12]2018
Bộ trưởng Bộ Thủy lợiTrần Lôi
陈雷[3]
1954 CPC20072018
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệpHàn Trường Phú
韩长赋[3]
1954 CPC20092018
Bộ trưởng Bộ Thương mạiChung Sơn
钟山[9]
1955 CPC20172018
Bộ trưởng Bộ Văn hóaLạc Thụ Cương
雒树刚[13]
1955 CPC20142018
Chủ nhiệm Ủy ban Y tế và Kế hoạch hoá gia đìnhLý Bân
李斌[3]
(nữ)
1954 CPC20132018
Thống đốc Ngân hàng Nhân dân Trung QuốcChu Tiểu Xuyên
周小川[3]
1948 CPC20022018
Tổng Kiểm toán nhà nướcHồ Trạch Quân
胡泽君
(nữ)
1955 CPC2017[14]2018

Nội các II (Quốc vụ viện khóa XIII)[sửa | sửa mã nguồn]

Các lãnh đạo Quốc vụ viện[sửa | sửa mã nguồn]

Các thành viên Hội nghị Thường vụ Quốc vụ viện khóa XIII (tháng 3 năm 2018 – tháng 3 năm 2023)
#Chân dung
Tên
Sinh
năm
Chức vụ Chính phủNhiệm vụĐảngChức vụ ĐảngVai trò chức năng
1
Lý Khắc Cường
李克强
1955Thủ tướng Quốc vụ việnCông tác tổng thể của Quốc vụ việnCPCỦy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị
Bí thư Ban Cán sự Đảng Quốc vụ viện
Phó Chủ tịch Ủy ban An ninh Quốc gia
Chủ nhiệm Ủy ban Biên chế Cơ cấu Trung ương
Chủ nhiệm Ủy ban Động viên Quốc phòng Quốc gia
Chủ nhiệm Ủy ban Năng lượng Quốc gia
2
Hàn Chính
韩正
1954Phó Thủ tướng Quốc vụ viện (xếp hạng thứ nhất)Cải cách & phát triển, cải cách thể chế...CPCỦy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị
Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng Quốc vụ viện
3
Tôn Xuân Lan
孙春兰
(nữ)
1950Phó Thủ tướng Quốc vụ việnGiáo dục, y tế, thể thao...CPCỦy viên Bộ Chính trị
Thành viên Ban Cán sự Đảng Quốc vụ viện
4
Hồ Xuân Hoa
胡春华
1963Phó Thủ tướng Quốc vụ việnVấn đề Nông nghiệp và nông thôn, xóa đói giảm nghèo, tài nguyên nước, ngoại thươngCPCỦy viên Bộ Chính trị
Thành viên Ban Cán sự Đảng Quốc vụ viện
5Lưu Hạc
刘鹤
1952Phó Thủ tướng Quốc vụ việnTài chính, khoa học và công nghệ, công nghiệp và giao thông vận tảiCPCỦy viên Bộ Chính trị
Thành viên Ban Cán sự Đảng Quốc vụ viện
6
Thượng tướng
Ngụy Phượng Hòa
魏凤和
1954Ủy viên Quốc vụ, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Ủy viên Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng
Động viên quốc phòng...CPCỦy viên Trung ương Đảng
Thành viên Ban Cán sự Đảng Quốc vụ viện
Ủy viên Ủy ban Quân sự Nhà nước
7Vương Dũng
王勇
1955Ủy viên Quốc vụQuản lý tình trạng khẩn cấp...CPCỦy viên Trung ương Đảng
Thành viên Ban Cán sự Đảng Quốc vụ viện
8
Vương Nghị
王毅
1953Ủy viên Quốc vụ, Bộ trưởng Bộ Ngoại giaoCác vấn đề đối ngoạiCPCỦy viên Trung ương Đảng
Thành viên Ban Cán sự Đảng Quốc vụ viện
Ủy viên Ủy ban Công tác Ngoại sự Trung ương
9
Tiêu Tiệp
肖捷
1957Ủy viên Quốc vụ, Tổng Thư ký Quốc vụ việnPhụ trách Văn phòng Quốc vụ việnCPCỦy viên Trung ương Đảng
Thành viên Ban Cán sự Đảng Quốc vụ viện, Bí thư Ban Cán sự Đảng Cơ quan Quốc vụ viện
10
Tổng Cảnh giám
Triệu Khắc Chí
赵克志
1953Ủy viên Quốc vụ kiêm Bộ trưởng Bộ Công anAn ninh công cộng...CPCỦy viên Trung ương Đảng
Thành viên Ban Cán sự Đảng Quốc vụ viện

Bộ ngành cấp nội các[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ ngành cấp nội các cấu thành Quốc vụ viện khóa XIII (tháng 3 năm 2018 – tháng 3 năm 2023)
#LogoTên bộ ngànhBộ trưởng các Bộ hoặc Chủ nhiệm các Ủy banSinh
năm
ĐảngNhậm chứcTừ chứcBáo cáo cho
1Bộ Ngoại giao
外交部
Vương Nghị
王毅
Ủy viên Quốc vụ, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
1953CPC2018Đương nhiệmTập Cận Bình (Tổng Bí thư, Chủ nhiệm Ủy ban Công tác Ngoại sự Trung ương CPC)
Dương Khiết Trì (Chủ nhiệm Văn phòng Ủy ban Công tác Ngoại sự Trung ương CPC)
2Bộ Quốc phòng
国防部
Thượng tướng Ngụy Phượng Hòa
魏凤和
(Ủy viên Ủy ban Quân sự Trung ương)
Ủy viên Quốc vụ, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
1954CPC2018Đương nhiệmTập Cận Bình (Tổng Bí thư, Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương
3Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia (NDRC)
国家发展和改革委员会
Hà Lập Phong
何立峰
(Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Chính hiệp)
Chủ nhiệm Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia
1955CPC2018Đương nhiệmPhó Thủ tướng Hàn Chính
4Bộ Giáo dục (MOE)
教育部
Trần Bảo Sinh
陈宝生
Bộ trưởng Bộ Giáo dục
1956CPC2018Đương nhiệmPhó Thủ tướng Tôn Xuân Lan
5Bộ Khoa học và Công nghệ
科学技术部
Vương Chí Cương
王志刚
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
1957CPC2018Đương nhiệmPhó Thủ tướng Lưu Hạc
6Bộ Công nghiệp và Công nghệ thông tin (MIIT)
工业和信息化部
Miêu Vu
苗圩
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Công nghệ thông tin
1955CPC2018Đương nhiệm
7Ủy ban Các vấn đề Dân tộc Nhà nước (SEAC)
国家民族事务委员会
Bagatur (Người Mông Cổ)
ᠪᠠᠭᠠᠲᠤᠷ
巴特尔
(Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Chính hiệp)
Chủ nhiệm Ủy ban Các vấn đề Dân tộc Nhà nước
1955CPC2018Đương nhiệmVưu Quyền (Trưởng Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương CPC)
8Bộ Công an (MPS)
公安部
Tổng Cảnh giám Triệu Khắc Chí
赵克志
Ủy viên Quốc vụ, Bộ trưởng Bộ Công an
1953CPC2018Đương nhiệmQuách Thanh Côn (Bí thư Ủy ban Chính trị Pháp luật Trung ương CPC)
9Bộ An ninh Quốc gia (MSS)
国家安全部
Trần Văn Thanh
陈文清
Bộ trưởng Bộ An ninh Quốc gia
1960CPC2018
10Bộ Dân chính (MCA)
民政部
Hoàng Thụ Hiền
黄树贤
Bộ trưởng Bộ Dân chính
1954CPC2018Đương nhiệm?
11Bộ Tư pháp
司法部
Phó Chính Hoa
傅政华
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
1955CPC2018Đương nhiệmQuách Thanh Côn (Bí thư Ủy ban Chính trị Pháp luật Trung ương CPC)
12Bộ Tài chính
财政部
Lưu Côn
刘昆
Bộ trưởng Bộ Tài chính
1956CPC2018Đương nhiệmPhó Thủ tướng Hàn Chính
13Bộ Nguồn nhân lực và An ninh xã hội (MOHRSS)
人力资源和社会保障部
Trương Kỷ Nam
张纪南
Bộ trưởng Bộ Nguồn nhân lực và An ninh xã hội
1957CPC2018Đương nhiệmThủ tướng Lý Khắc Cường
14Bộ Tài nguyên thiên nhiên
自然资源部
Lục Hạo
陆昊
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên thiên nhiên
1967CPC2018Đương nhiệmPhó Thủ tướng Hàn Chính
15Bộ Môi trường sinh thái
生态环境部
Lý Cán Kiệt
李干杰
Bộ trưởng Bộ Môi trường sinh thái
1964CPC2018Đương nhiệm
16Bộ Nhà ở và Xây dựng thành thị, nông thôn
住房和城乡建设部
Vương Mông Huy
王蒙徽
Bộ trưởng Bộ Nhà ở và Xây dựng thành thị, nông thôn
1960CPC2018Đương nhiệm
17Bộ Giao thông Vận tải (MOT)
交通运输部
Lý Tiểu Bằng
李小鹏
Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
1959CPC2018Đương nhiệmPhó Thủ tướng Lưu Hạc
18Bộ Thủy lợi
水利部
Ngạc Cánh Bình
鄂竟平
Bộ trưởng Bộ Thủy lợi
1956CPC2018Đương nhiệmPhó Thủ tướng Hồ Xuân Hoa
19Bộ Nông nghiệp nông thôn
农业农村部
Hàn Trường Phú
韩长赋
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp nông thôn
1954CPC2018Đương nhiệm
20Bộ Thương mại (MOFCOM)
商务部
Chung Sơn
钟山
Bộ trưởng Bộ Thương mại
1955CPC2018Đương nhiệm
21Bộ Văn hóa và Du lịch
文化和旅游部
Lạc Thụ Cương
雒树刚
Bộ trưởng Bộ Văn hóa và Du lịch
1955CPC2018Đương nhiệmHoàng Khôn Minh (Trưởng Ban Tuyên truyền Trung ương CPC)
22Ủy ban Sức khỏe y tế quốc gia
国家卫生健康委员会
Mã Hiểu Vĩ
马晓伟
Chủ nhiệm Ủy ban Sức khỏe y tế quốc gia
1959CPC2018Đương nhiệmPhó Thủ tướng Tôn Xuân Lan
23Bộ Các vấn đề Cựu chiến binh
退役军人事务部
Tôn Thiệu Sánh
孙绍骋
Bộ trưởng Bộ Các vấn đề Cựu chiến binh
1960CPC2018Đương nhiệm
24Bộ Quản lý ứng phó khẩn cấp
应急管理部
Vương Ngọc Phổ
王玉普
Bộ trưởng Bộ Quản lý ứng phó khẩn cấp
1956CPC2018Đương nhiệmỦy viên Quốc vụ Vương Dũng
25Tập tin:Peoples Bank of China logo small.pngNgân hàng Nhân dân Trung Quốc (PBC)
中国人民银行
Dịch Cương
易纲
Thống đốc Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc
1958CPC2018Đương nhiệmPhó Thủ tướng Lưu Hạc (Chủ nhiệm Văn phòng Ủy ban Tài chính Kinh tế Trung ương)
26Văn phòng Kiểm toán Quốc gia
审计署
Hồ Trạch Quân (nữ)
胡泽君
Tổng Kiểm toán của Văn phòng Kiểm toán Quốc gia
1955CPC2018Đương nhiệmThủ tướng Lý Khắc Cường
∟ Phó Thủ tướng Hàn Chính

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “中华人民共和国主席令”. National People's Congress (bằng tiếng Trung). ngày 16 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2017.
  2. ^ 全国人民代表大会常务委员会 (ngày 14 tháng 3 năm 2004). “中华人民共和国宪法”. National People's Congress (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q Tập Cận Bình (ngày 17 tháng 3 năm 2013). “中华人民共和国主席令(第二号)” [Presidential Order of the People's Republic of China (No. 2)]. National People's Congress website (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2017.
  4. ^ “全国人民代表大会常务委员会决定任免的名单”. National People's Congress website (bằng tiếng Trung). ngày 24 tháng 2 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2017.
  5. ^ “全国人民代表大会常务委员会决定任免的名单”. National People's Congress (bằng tiếng Trung). ngày 2 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2017.
  6. ^ “全国人民代表大会常务委员会决定任免的名单”. National People's Congress (bằng tiếng Trung). ngày 28 tháng 4 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2017.
  7. ^ a b c “全国人民代表大会常务委员会决定任免的名单”. National People's Congress (bằng tiếng Trung). ngày 7 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2017.
  8. ^ “全国人民代表大会常务委员会决定任免的名单”. National People's Congress (bằng tiếng Trung). ngày 25 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2017.
  9. ^ a b “全国人民代表大会常务委员会决定任免的名单”. National People's Congress (bằng tiếng Trung). ngày 24 tháng 2 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2017.
  10. ^ “中华人民共和国主席令(第二号)”. National People's Congress (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2017.
  11. ^ a b “全国人民代表大会常务委员会决定任免的名单”. National People's Congress (bằng tiếng Trung). ngày 27 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2017.
  12. ^ “全国人民代表大会常务委员会决定任免的名单”. National People's Congress (bằng tiếng Trung). ngày 3 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2017.
  13. ^ “全国人民代表大会常务委员会决定任免的名单”. National People's Congress (bằng tiếng Trung). ngày 29 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2017.
  14. ^ “全国人民代表大会常务委员会决定任免的名单”. National People's Congress (bằng tiếng Trung). ngày 27 tháng 4 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2017.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ch%C3%ADnh_ph%E1%BB%A7_L%C3%BD_Kh%E1%BA%AFc_C%C6%B0%E1%BB%9Dng