Cefpiramide
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Dược đồ sử dụng | Intravenous, intramuscular |
Mã ATC | |
Dữ liệu dược động học | |
Liên kết protein huyết tương | 93% to 99.3% |
Chu kỳ bán rã sinh học | 4.44 hours |
Bài tiết | Thận and fecal |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
DrugBank | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C25H24N8O7S2 |
Khối lượng phân tử | 612.64 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Cefpiramide là một loại kháng sinh cephalosporin thuộc thế hệ thứ ba.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Wang H, Yu Y, Xie X, Wang C, Zhang Y, Yuan Y, Zhang X, Liu J, Wang P, Chen M (2000). “In-vitro antibacterial activities of cefpiramide and other broad-spectrum antibiotics against 440 clinical isolates in China”. J Infect Chemother. 6 (2): 81–85. doi:10.1007/PL00012156. PMID 11810540.
- Iakovlev V, Vishnevskiĭ V, Khlebnikov E, Khadin I, Plavlova M, Elagina L, Izotova G (1995). “[Cefpiramide (Tamicin) in the treatment of purulent complications of abdominal surgery]”. Antibiot Khimioter. 40 (9): 30–4. PMID 8651827.
- Sampi K, Hattori M (1992). “[Comparative study of cefpiramide + amikacin versus piperacillin + amikacin in granulocytopenic patients: a randomized, prospective study]”. Gan to Kagaku Ryoho. 19 (9): 1315–20. PMID 1503486.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Cefpiramide