Caxias do Sul
Caxias do Sul | |
---|---|
Tên hiệu: Hòn ngọc Thuộc địa | |
Vị trí của Caxias do Sul | |
Vị trí trong Brasil | |
Quốc gia | Brasil |
Vùng | Nam |
Bang | Rio Grande do Sul |
Thành lập | 20 tháng 6, 1890 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Daniel Guerra (PRB) |
Diện tích | |
• Thành phố | 1.643,913 km2 (634,718 mi2) |
• Đô thị | 65,5 km2 (25,3 mi2) |
Độ cao | 817 m (2,680 ft) |
Dân số (2018) | |
• Thành phố | 504,069[1] |
• Vùng đô thị | 735,276 |
Múi giờ | UTC-3 (UTC-3) |
• Mùa hè (DST) | UTC-2 (UTC-2) |
Mã bưu chính | 95000-000 |
Mã điện thoại | +55 54 |
Trang web | Caxias, Rio Grande do Sul |
Caxias do Sul (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [kaˈʃias du ˈsuw]) là một thành phố của Rio Grande do Sul, Nam Brasil. Thành phố tọa lạc tại vùng núi Serra Gaúcha. Thành phố do những người Ý nhập cư thành lập ngày 20 tháng 6 năm 1890. Đây là thành phố lớn thứ hai của bang Rio Grande do Sul.[2] Dân số năm 2010 là 410.166 người.
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Caxias do Sul (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 34.6 | 35.4 | 33.4 | 31.4 | 28.4 | 26.0 | 28.2 | 30.4 | 32.5 | 33.0 | 33.9 | 34.8 | 35,4 |
Trung bình cao °C (°F) | 26.6 | 26.5 | 25.3 | 22.3 | 18.7 | 17.3 | 16.9 | 19.1 | 19.6 | 21.9 | 24.2 | 25.9 | 22,0 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 21.2 | 21.0 | 19.9 | 17.3 | 14.1 | 12.7 | 12.1 | 13.4 | 14.2 | 16.7 | 18.4 | 20.0 | 16,8 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 17.3 | 17.4 | 16.4 | 13.8 | 11.1 | 9.5 | 8.7 | 9.7 | 10.4 | 12.7 | 14.3 | 16.0 | 13,1 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 5.1 | 7.4 | 5.2 | 1.5 | −1.6 | −3 | −3 | −2.3 | −1.6 | 0.1 | 3.9 | 5.7 | −3 |
Giáng thủy mm (inch) | 158.5 (6.24) | 154.9 (6.098) | 111.3 (4.382) | 120.4 (4.74) | 140.9 (5.547) | 156.0 (6.142) | 189.4 (7.457) | 145.1 (5.713) | 163.1 (6.421) | 178.7 (7.035) | 143.9 (5.665) | 140.5 (5.531) | 1.802,7 (70,972) |
% Độ ẩm | 77.4 | 78.3 | 79.9 | 80.3 | 81.6 | 81.4 | 78.4 | 74.4 | 76.3 | 78.1 | 76.1 | 75.3 | 78,1 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 13 | 11 | 10 | 9 | 10 | 10 | 11 | 10 | 10 | 12 | 11 | 11 | 128 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 204.0 | 185.5 | 191.5 | 168.3 | 150.4 | 127.1 | 143.6 | 146.3 | 145.4 | 163.3 | 199.2 | 187.5 | 2.012,1 |
Nguồn: INMET[3] |
Thành phố kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]
- Little Rock, Arkansas, Hoa Kỳ[4]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Estimativa do IBGE aponta população superior a 500 mil habitantes em Caxias do Sul Pioneiro”. GZH. Truy cập 17 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Caxias do Sul” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Brasília, Brazil: Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística. 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Normais climatológicas do Brasil 1981–2010” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Instituto Nacional de Meteorologia. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Sister Cities”. littlerock.gov. City of Little Rock. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2021.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Caxias do Sul. |
Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Caxias do Sul. |
- Tòa thị chính Caxias do Sul Lưu trữ 2019-10-14 tại Wayback Machine
- Bản đường phố Caxias do Sul
- Báo địa phương "O Pioneiro"
- Đại học Caxias do Sul Lưu trữ 2009-07-16 tại Wayback Machine
- Juventude Soccer Club
- S.E.R. Caxias Soccer Club
- Bến xe buýt Caxias
- Hướng dẫn du lịch Caxias do Sul Lưu trữ 2012-07-13 tại Wayback Machine
- Festa da Uva (Lễ hội Nho) Lưu trữ 2014-05-16 tại Wayback Machine
- Lâu đài Lacave Lưu trữ 2021-02-11 tại Wayback Machine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Caxias_do_Sul