Carcaixent
Carcaixent Carcaixent Carcagente | |
---|---|
Vị trí của Carcagente | |
Quốc gia | |
Vùng | Cộng đồng Valencia |
Tỉnh | Valencia |
Quận (comarca) | Ribera Alta |
Thủ phủ | Carcaixent |
Diện tích | |
• Đất liền | 59,25 km2 (2,288 mi2) |
Độ cao | 21 m (69 ft) |
Dân số (2006) | |
• Tổng cộng | 21,753 |
• Mật độ | 367/km2 (950/mi2) |
Múi giờ | CET (GMT +1) (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (GMT +2) (UTC+2) |
46740 | |
Thành phố kết nghĩa | Bagnols-sur-Cèze, Feltre, Eeklo, Braunfels |
Ngôn ngữ bản xứ | Tiếng Valencia |
Tọa độ | 39°7′20″B 0°26′56″T / 39,12222°B 0,44889°T |
Năm mật độ dân số | 2006 |
Carcaixent là một thị xã ở tỉnh Valencia, phía đông Tây Ban Nha, với dân số 21.753 người (năm 2006). Đô thị này nằm ở Ribera Alta, cách tỉnh lỵ Valencia 40 km về phía nam. Dân cư ở đây sống bằng nghề nông và dịch vụ.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Carcaixent