Cầu lông tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Đơn nữ
Đơn nữ tại Thế vận hội lần thứ XXXII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Musashino Forest Sports Plaza | ||||||||||||
Thời gian | 24 tháng 7 – 1 tháng 8 năm 2021 | ||||||||||||
Số VĐV | 43 từ 37 quốc gia | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Cầu lông tại Thế vận hội Mùa hè 2020 | |||
---|---|---|---|
Danh sách các vận động viên cầu lông Vòng loại | |||
Đơn | nam | nữ | |
Đôi | nam | nữ | nam nữ |
Giải cầu lông đơn nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2020 đã diễn ra từ ngày 24 tháng 7 đến ngày 2 tháng 8 năm 2021 tại Musashino Forest Sports Plaza ở Tokyo. Tổng cộng có 43 vận động viên từ 37 quốc gia đang thi đấu.
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu được tổ chức trong khoảng thời gian 10 ngày, với 9 ngày thi đấu và 1 ngày mở cửa.[1][2]
P | Vòng sơ loại | R | Vòng 16 đội | QF | Tứ kết | SF | Bán kết | M | Tranh huy chương vàng |
Ngày | 24 thg7 | 25 thg7 | 26 thg7 | 27 thg7 | 28 thg7 | 29 thg7 | 30 thg7 | 31 thg7 | 1 thg8 | 2 thg8 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nội dung | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | C | S | T | C | T | C | T |
Đơn nữ | P | R | QF | SF | M |
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng cộng có 14 vận động viên được trao hạt giống.
|
|
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng bảng được thi đấu từ ngày 24 đến ngày 28 tháng 7. Đội thắng của mỗi bảng đã giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chen Yufei (CHN) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 31 | +53 | 2 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Neslihan Yiğit (TUR) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 65 | 52 | +13 | 1 | |
3 | Doha Hany (EGY) | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 18 | 84 | −66 | 0 |
Nguồn: TOCOG
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 7 | 11:20 | Chen Yufei | 2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Doha Hany | 21–5 | 21–3 | |
27 tháng 7 | 11:20 | Neslihan Yiğit | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Doha Hany | 21–5 | 21–5 | |
28 tháng 7 | 12:20 | Chen Yufei | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Neslihan Yiğit | 21–14 | 21–9 |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | An Se-young (KOR) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 30 | +54 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Clara Azurmendi (ESP) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 63 | 54 | +9 | 1 | |
3 | Dorcas Ajoke Adesokan (NGR) | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 21 | 84 | −63 | 0 |
Nguồn: TOCOG
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 20:00 | An Se-young | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Clara Azurmendi | 21–13 | 21–8 | |
26 tháng 7 | 12:00 | Dorcas Ajoke Adesokan | 0–2 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Clara Azurmendi | 10–21 | 2–21 | |
27 tháng 7 | 19:20 | An Se-young | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Dorcas Ajoke Adesokan | 21–3 | 21–6 |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Busanan Ongbamrungphan (THA) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 41 | +43 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Kristin Kuuba (EST) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 70 | 74 | −4 | 1 | |
3 | Daniela Macías (PER) | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 45 | 84 | −39 | 0 |
Nguồn: TOCOG
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 09:40 | Busanan Ongbamrungphan | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Daniela Macías | 21–4 | 21–9 | |
26 tháng 7 | 18:00 | Kristin Kuuba | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Daniela Macías | 21–19 | 21–13 | |
27 tháng 7 | 18:40 | Busanan Ongbamrungphan | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Kristin Kuuba | 21–16 | 21–12 |
Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Okuhara Nozomi (JPN) (H) | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | +2 | 84 | 43 | +41 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Evgeniya Kosetskaya (ROC) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 65 | 77 | −12 | 1 | |
3 | Yvonne Li (GER) | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 56 | 85 | −29 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 7 | 11:20 | Okuhara Nozomi | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Yvonne Li | 21–17 | 21–4 | |
26 tháng 7 | 10:00 | Evgeniya Kosetskaya | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Yvonne Li | 22–20 | 21–15 | |
28 tháng 7 | 10:20 | Okuhara Nozomi | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Evgeniya Kosetskaya | 21–6 | 21–16 |
Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Michelle Li (CAN) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 51 | +33 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Martina Repiská (SVK) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 76 | 73 | +3 | 1 | |
3 | Nikté Sotomayor (GUA) | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 48 | 84 | −36 | 0 |
Nguồn: TOCOG
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 7 | 12:00 | Michelle Li | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Nikté Sotomayor | 21–8 | 21–9 | |
26 tháng 7 | 18:40 | Martina Repiská | 2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Nikté Sotomayor | 21–19 | 21–12 | |
28 tháng 7 | 11:00 | Michelle Li | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Martina Repiská | 21–18 | 21–16 |
Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | He Bingjiao (CHN) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 23 | +61 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Sorayya Aghaei (IRI) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 56 | 63 | −7 | 1 | |
3 | Fathimath Nabaaha Abdul Razzaq (MDV) | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 30 | 84 | −54 | 0 |
Nguồn: TOCOG
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 7 | 12:40 | He Bingjiao | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Fathimath Nabaaha Abdul Razzaq | 21–6 | 21–3 | |
26 tháng 7 | 11:20 | Sorayya Aghaei | 2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Fathimath Nabaaha Abdul Razzaq | 21–14 | 21–7 | |
28 tháng 7 | 11:00 | He Bingjiao | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Sorayya Aghaei | 21–11 | 21–3 |
Bảng H[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Beiwen Zhang (USA) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 38 | +46 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Marija Ulitina (UKR) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 62 | 76 | −14 | 1 | |
3 | Fabiana Silva (BRA) | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 53 | 85 | −32 | 0 |
Nguồn: TOCOG
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 7 | 18:00 | Beiwen Zhang | 2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Marija Ulitina | 21–12 | 21–7 | |
26 tháng 7 | 12:40 | Fabiana Silva | 0–2 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Marija Ulitina | 14–21 | 20–22 | |
28 tháng 7 | 10:20 | Beiwen Zhang | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Fabiana Silva | 21–9 | 21–10 |
Bảng I[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mia Blichfeldt (DEN) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 34 | +50 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Chen Hsuan-yu (AUS) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 83 | 88 | −5 | 1 | |
3 | Linda Zetchiri (BUL) | 2 | 0 | 2 | 1 | 4 | −3 | 59 | 104 | −45 | 0 |
Nguồn: TOCOG
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 7 | 14:00 | Mia Blichfeldt | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Chen Hsuan-yu | 21–7 | 21–14 | |
27 tháng 7 | 13:20 | Linda Zetchiri | 1–2 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Chen Hsuan-yu | 16–21 | 22–20 | 8–21 |
28 tháng 7 | 09:40 | Mia Blichfeldt | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Linda Zetchiri | 21–10 | 21–3 |
Bảng J[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | P. V. Sindhu (IND) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 42 | +42 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Cheung Ngan Yi (HKG) | 2 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 82 | 91 | −9 | 1 | |
3 | Ksenia Polikarpova (ISR) | 2 | 0 | 2 | 1 | 4 | −3 | 66 | 99 | −33 | 0 |
Nguồn: TOCOG
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 7 | 10:40 | P. V. Sindhu | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Ksenia Polikarpova | 21–7 | 21–10 | |
27 tháng 7 | 12:40 | Cheung Ngan Yi | 2–1 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Ksenia Polikarpova | 21–12 | 15–21 | 21–16 |
28 tháng 7 | 11:00 | P. V. Sindhu | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Cheung Ngan Yi | 21–9 | 21–16 |
Bảng K[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kim Ga-eun (KOR) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 50 | +34 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Yeo Jia Min (SGP) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 69 | 59 | +10 | 1 | |
3 | Haramara Gaitan (MEX) | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 40 | 84 | −44 | 0 |
Nguồn: TOCOG
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 20:40 | Kim Ga-eun | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Haramara Gaitan | 21–14 | 21–9 | |
27 tháng 7 | 13:20 | Yeo Jia Min | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Haramara Gaitan | 21–7 | 21–10 | |
28 tháng 7 | 09:00 | Kim Ga-eun | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Yeo Jia Min | 21–13 | 21–14 |
Bảng L[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Yamaguchi Akane (JPN) (H) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 38 | +46 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Kirsty Gilmour (GBR) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 69 | 70 | −1 | 1 | |
3 | Mahoor Shahzad (PAK) | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 39 | 84 | −45 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 09:40 | Yamaguchi Akane | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Mahoor Shahzad | 21–3 | 21–8 | |
27 tháng 7 | 14:00 | Kirsty Gilmour | 2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Mahoor Shahzad | 21–14 | 21–14 | |
28 tháng 7 | 09:00 | Yamaguchi Akane | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Kirsty Gilmour | 21–9 | 21–18 |
Bảng M[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gregoria Mariska Tunjung (INA) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 47 | +37 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Lianne Tan (BEL) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 70 | 56 | +14 | 1 | |
3 | Thet Htar Thuzar (MYA) | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 33 | 84 | −51 | 0 |
Nguồn: TOCOG
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 7 | 10:00 | Gregoria Mariska Tunjung | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Thet Htar Thuzar | 21–11 | 21–8 | |
27 tháng 7 | 12:40 | Lianne Tan | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Thet Htar Thuzar | 21–6 | 21–8 | |
28 tháng 7 | 09:40 | Gregoria Mariska Tunjung | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Lianne Tan | 21–11 | 21–17 |
Bảng N[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ratchanok Intanon (THA) | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | +1 | 61 | 49 | +12 | 1 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Soniia Cheah Su Ya (MAS) | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | −1 | 49 | 61 | −12 | 0 | |
3 | Laura Sárosi (HUN) (Z) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 7 | 19:20 | Ratchanok Intanon | Vô hiệu hóa | Laura Sárosi | |||
27 tháng 7 | 14:00 | Soniia Cheah Su Ya | N/P Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Laura Sárosi | Rút lui | ||
28 tháng 7 | 11:40 | Ratchanok Intanon | 2–1 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Soniia Cheah Su Ya | 19–21 | 21–18 | 21–10 |
Bảng P[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đới Tư Dĩnh (TPE) | 3 | 3 | 0 | 6 | 0 | +6 | 126 | 70 | +56 | 3 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Nguyễn Thùy Linh (VIE) | 3 | 2 | 1 | 4 | 2 | +2 | 111 | 89 | +22 | 2 | |
3 | Qi Xuefei (FRA) | 3 | 1 | 2 | 2 | 4 | −2 | 87 | 108 | −21 | 1 | |
4 | Sabrina Jaquet (SUI) | 3 | 0 | 3 | 0 | 4 | −4 | 69 | 126 | −57 | 0 |
Nguồn: TOCOG
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 09:00 | Qi Xuefei | 0–2 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Nguyễn Thùy Linh | 11–21 | 11–21 | |
13:00 | Đới Tư Dĩnh | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Sabrina Jaquet | 21–7 | 21–13 | ||
26 tháng 7 | 10:00 | Qi Xuefei | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Sabrina Jaquet | 21–10 | 21–14 | |
14:00 | Đới Tư Dĩnh | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Nguyễn Thùy Linh | 21–16 | 21–11 | ||
28 tháng 7 | 09:00 | Đới Tư Dĩnh | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Qi Xuefei | 21–10 | 21–13 | |
09:40 | Nguyễn Thùy Linh | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Sabrina Jaquet | 21–8 | 21–17 |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đấu loại trực tiếp đã diễn ra từ ngày 29 tháng 7 đến ngày 1 tháng 8. Một vòng được tổ chức mỗi ngày. Giai đoạn này là một giải đấu loại trực tiếp với một trận tranh huy chương đồng.[3]
Vòng sơ loại | Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | ||||||||||||||||||||||||
A1 | Chen Yufei (CHN) | 21 | 21 | ||||||||||||||||||||||||
C1 | An Se-young (KOR) | 18 | 19 | ||||||||||||||||||||||||
C1 | An Se-young (KOR) | 21 | 21 | ||||||||||||||||||||||||
D1 | Busanan Ongbamrungphan (THA) | 15 | 15 | ||||||||||||||||||||||||
A1 | Chen Yufei (CHN) | 21 | 13 | 21 | |||||||||||||||||||||||
G1 | He Bingjiao (CHN) | 16 | 21 | 12 | |||||||||||||||||||||||
E1 | Okuhara Nozomi (JPN) | 21 | 21 | ||||||||||||||||||||||||
F1 | Michelle Li (CAN) | 9 | 7 | ||||||||||||||||||||||||
E1 | Okuhara Nozomi (JPN) | 21 | 13 | 14 | |||||||||||||||||||||||
G1 | He Bingjiao (CHN) | 13 | 21 | 21 | |||||||||||||||||||||||
G1 | He Bingjiao (CHN) | 14 | 9 | ||||||||||||||||||||||||
H1 | Beiwen Zhang (USA) | 21 | 7r | ||||||||||||||||||||||||
A1 | Chen Yufei (CHN) | 21 | 19 | 21 | |||||||||||||||||||||||
P1 | Đới Tư Dĩnh (TPE) | 18 | 21 | 18 | |||||||||||||||||||||||
I1 | Mia Blichfeldt (DEN) | 15 | 13 | ||||||||||||||||||||||||
J1 | P. V. Sindhu (IND) | 21 | 21 | ||||||||||||||||||||||||
J1 | P. V. Sindhu (IND) | 21 | 22 | ||||||||||||||||||||||||
L1 | Yamaguchi Akane (JPN) | 13 | 20 | ||||||||||||||||||||||||
K1 | Kim Ga-eun (KOR) | 17 | 18 | ||||||||||||||||||||||||
L1 | Yamaguchi Akane (JPN) | 21 | 21 | ||||||||||||||||||||||||
J1 | P. V. Sindhu (IND) | 18 | 12 | ||||||||||||||||||||||||
P1 | Đới Tư Dĩnh (TPE) | 21 | 21 | ||||||||||||||||||||||||
M1 | Gregoria Mariska Tunjung (INA) | 12 | 19 | Tranh huy chương đồng | |||||||||||||||||||||||
N1 | Ratchanok Intanon (THA) | 21 | 21 | ||||||||||||||||||||||||
N1 | Ratchanok Intanon (THA) | 21 | 18 | 18 | G1 | He Bingjiao (CHN) | 13 | 15 | |||||||||||||||||||
P1 | Đới Tư Dĩnh (TPE) | 14 | 21 | 21 | J1 | P. V. Sindhu (IND) | 21 | 21 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Schedule - Badminton Tokyo 2020 Olympics”. Olympian Database. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2020.
- ^ “Badminton Competition Schedule”. Tokyo Organising Committee of the Olympic and Paralympic Games. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Badminton Women's Singles - Bracket Results”. olympics.com. Tokyo Organising Committee of the Olympic and Paralympic Games. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2021.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Group play Lưu trữ 2021-08-10 tại Wayback Machine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/C%E1%BA%A7u_l%C3%B4ng_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_h%C3%A8_2020_-_%C4%90%C6%A1n_n%E1%BB%AF