Wiki - KEONHACAI COPA

Cúp bóng chuyền nữ châu Á 2022

Cúp bóng chuyền nữ châu Á 2022
Chi tiết giải đấu
Quốc gia chủ nhàPhilippines
Thành phốPasig
Thời gian21 - 29 tháng 8
Số đội9 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm1 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vô địch Nhật Bản (lần thứ 1)
Á quân Trung Quốc
Hạng ba Thái Lan
Hạng tư Việt Nam
Trang web chính thức
2022 Asian Women's Volleyball Cup

Cúp bóng chuyền nữ châu Á 2022 là giải đấu lần thứ 7 của Cúp bóng chuyền châu Á, một giải đấu bóng chuyền quốc tế hai năm một lần do Liên đoàn bóng chuyền châu Á (AVC) phối hợp với Liên đoàn bóng chuyền quốc gia Philippines (PNVF) tổ chức. Giải đấu sẽ được tổ chức tại Pasig, Philippines, từ ngày 21 đến ngày 29 tháng 8 năm 2022. [1]

Với tư cách chủ nhà, Philippines tự động đủ điều kiện tham dự giải đấu, trong khi 9 đội còn lại, vượt qua vòng loại từ Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Á 2019 tại Seoul, Hàn Quốc .

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Mười đội tuyển thành viên AVC tham dự giải đấu, trong đó Philippines tham gia với tư cách nước chủ nhà, và chín đội còn lại tham gia với tư cách lọt qua vòng loại từ Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Á 2019 . Mười đội tuyển thành viên AVC đến từ các hiệp hội khu vực, bao gồm Trung Á (2 đội), Đông Á (4 đội), Châu Đại Dương (1 đội) và Đông Nam Á (2 đội). Không có đội bóng thuộc hiệp hội Tây Á tham gia giải đấu.

Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội sau đủ điều kiện tham dự giải đấu.

Quốc giaVùngTư cách vượt qua vòng loạiNgày vượt qua vòng loạiSố lần tham dựThành tích tốt nhất
Tổng cộngĐầuCuối
 PhilippinesSEAZVASuất chủ nhà2 tháng 12, 2021120182018Hạng 9 (2018)
 Nhật BảnEAZVAVô địch - Giải vô địch châu Á 201925 tháng 8, 2019620082018Á quân (2018)
 Thái LanSEAZVAÁ quân - Giải vô địch châu Á 201925 tháng 8, 2019620082018Vô địch (2012)
 Hàn QuốcEAZVAHạng 3 - Giải vô địch châu Á 201925 tháng 8, 2019620082018Á quân (2008, 2014)
 Trung QuốcEAZVAHạng 4 - Giải vô địch châu Á 201925 tháng 8, 2019620082018Vô địch (2008, 2010, 2014, 2016, 2018)
 KazakhstanCAZVAHạng 5 - Giải vô địch châu Á 201925 tháng 8, 2019520102018Á quân (2016)
 Đài Bắc Trung HoaEAZVAHạng 6 - Giải vô địch châu Á 201925 tháng 8, 2019620082018Hạng 4 (2018)
 IranCAZVAHạng 7 - Giải vô địch châu Á 201925 tháng 8, 2019520102018Hạng 6 (2016)
 IndonesiaSEAZVAHạng 8 - Giải vô địch châu Á 201925 tháng 8, 20190khôngkhông
 Việt NamSEAZVASuất ưu tiên2 tháng 2, 2022620082018Hạng 4 (2012, 2022)
 ÚcOZVASuất phân bổ2 tháng 2, 2022220082018Hạng 7 (2008, 2018)

Chia bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng đấu được công bố vào ngày 18 tháng 3 năm 2022. [2]

Bảng ABảng B
 Philippines (Chủ nhà) Nhật Bản (1)
 Hàn Quốc (3) Thái Lan (2)
 Trung Quốc (4) Kazakhstan (5)
 Iran (7) Đài Bắc Trung Hoa (6)
 Việt Nam (-) Úc (9)

Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các trận đấu sẽ được tổ chức tại PhilSport Arena .

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấuĐiểmSetĐiểm
HạngĐộiTBTBTỉ lệTBTỉ lệ
1 Trung Quốc40111234.0003642381.529
2 Việt Nam31101133.6673172641.201
3 Philippines226670.8572932841.032
4 Iran133590.5562653070.863
5 Hàn Quốc0400120.0001543000.513

Chi tiết các trận đấu

NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
21 thg813:00Trung Quốc  3–0  Hàn Quốc 25–925–825–9  75–26Chi tiết
21 thg819:00Việt Nam  3–0  Philippines 25–1925–1731–29  81–65Chi tiết
22 thg813:00Việt Nam  2–3  Trung Quốc 12–256–2531–2925–2112–1586–115Chi tiết
22 thg819:00Iran  3–0  Hàn Quốc 25–1025–1525–13  75–38Chi tiết
23 thg816:30Iran  0–3  Việt Nam 17–2514–2511–25  42–75Chi tiết
23 thg819:00Philippines  0–3  Trung Quốc 16–2522–2520–25  58–75Chi tiết
24 thg813:00Hàn Quốc  0–3  Việt Nam 13–2513–2516–25  42–75Chi tiết
24 thg819:00Philippines  3–1  Iran 25–1925–2220–2525–14 95–80Chi tiết
25 thg816:00Trung Quốc  3–1  Iran 24–2625–1925–1025–13 99–68Chi tiết
25 thg819:00Hàn Quốc  0–3  Philippines 18–2513–2517–25  48–75Chi tiết

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấuĐiểmSetĐiểm
HạngĐộiTBTBTỉ lệTBTỉ lệ
1 Nhật Bản30990MAX2251551.452
2 Thái Lan216632.0002111761.199
3 Đài Bắc Trung Hoa122380.3752332510.928
4 Úc031290.2221782650.672

Chi tiết các trận đấu:

NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
21 thg816:00Nhật Bản  3–0  Thái Lan 25–1825–1925–22  75–59Chi tiết
22 thg810:00Đài Bắc Trung Hoa  0–3  Nhật Bản 22–2522–2522–25  66–75Chi tiết
22 thg816:00Úc  0–3  Thái Lan 9–2525–2713–25  47–77Chi tiết
23 thg813:00Úc  2–3  Đài Bắc Trung Hoa 25–2322–2527–2521–256–15101–113Chi tiết
24 thg816:00Thái Lan  3–0  Đài Bắc Trung Hoa 25–2025–1825–16  75–54Chi tiết
25 thg813:00Nhật Bản  3–0  Úc 25–425–1125–15  75–30Chi tiết

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
27 thg8
 
 
 Trung Quốc3
 
28 thg8
 
 Úc0
 
 Trung Quốc3
 
27 thg8
 
 Thái Lan2
 
 Philippines1
 
29 thg8
 
 Thái Lan3
 
 Trung Quốc1
 
27 thg8
 
 Nhật Bản3
 
 Việt Nam3
 
28 thg8
 
 Đài Bắc Trung Hoa2
 
 Việt Nam1
 
27 thg8
 
 Nhật Bản3 Trận tranh hạng 3
 
 Iran1
 
29 thg8
 
 Nhật Bản3
 
 Thái Lan3
 
 
 Việt Nam0
 
 
Play-off hạng 5–8Trận tranh hạng 5
 
      
 
28 thg8 – Pasig
 
 
 Úc2
 
29 thg8 – Pasig
 
 Philippines3
 
 Philippines3
 
28 thg8 – Pasig
 
 Đài Bắc Trung Hoa0
 
 Đài Bắc Trung Hoa3
 
 
 Iran0
 
Trận tranh hạng 7
 
 
29 thg8 – Pasig
 
 
 Úc3
 
 
 Iran0

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
27 thg811:00Việt Nam  3–2  Đài Bắc Trung Hoa 19–2525–1716–2525–1815–10100–95Chi tiết
27 thg814:00Trung Quốc  3–0  Úc 25–1325–825–8  75–29Chi tiết
27 thg817:00Iran  1–3  Nhật Bản 23–2521–2528–2616–25 88–101Chi tiết
27 thg820:00Philippines  1–3  Thái Lan 19–2525–2320–259–25 73–98Chi tiết

Play-off hạng 5–8[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
28 thg810:00Đài Bắc Trung Hoa  3–0  Iran 25–2325–1925–17  75–59Report
28 thg813:00Úc  2–3  Philippines 25–2119–2525–1918–2512–1599–105Report

Trận tranh hạng 7[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
29 thg810:00Iran  3–0  Úc 25–1925–1825–22  75–59Report

Trận tranh hạng 5[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
29 thg813:00Đài Bắc Trung Hoa  3–0  Philippines 28–2625–2125–21  78–68Report

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
28 thg816:00Trung Quốc  3–2  Thái Lan 19–2525–2025–1423–2515–10107–94Report
28 thg819:00Việt Nam  1–3  Nhật Bản 17–2522–2536–3410–25 85–109Report

Trận tranh hạng 3[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
29 thg816:00Thái Lan  3–0  Việt Nam 25–1926–2425–18  76–61Report

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
29 thg819:00Trung Quốc  1–3  Nhật Bản 23–2521–2525–1916–25 85–94Report

Bảng tổng sắp[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “A busy year awaits Asian Volleyball community as AVC unveils 2022 competition calendar”. AVC. 2 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2022.
  2. ^ “Drawing of lots for 2022 Asian Volleyball Championships completed”. AVC. 18 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%BAp_b%C3%B3ng_chuy%E1%BB%81n_n%E1%BB%AF_ch%C3%A2u_%C3%81_2022