Cúp bóng đá Ukraina 1993–94
Кубок України з футболу | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | |
Số đội | 80 |
Đương kim vô địch | Dynamo Kyiv |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Chornomorets Odessa |
Á quân | Tavriya Simferopol |
Thống kê giải đấu | |
Vua phá lưới | (5) Oleksiy Antiukhin Eduard Valenko |
← 1992–93 1994–95 → |
Cúp bóng đá Ukraina 1993–94 là mùa giải thứ ba của giải đấu bóng đá loại trực tiếp hàng năm ở Ukraina.
Giải Cúp khởi tranh với Vòng 32 đội, nhưng cũng có một số vòng loại. Giải bắt đầu từ ngày 1 tháng 8 năm 1993 với nhiều trận đấu khắp đất nước và kết thúc với trận chung kết ngày 29 tháng 5 năm 1994. Đương kim vô địch FC Dynamo Kyiv bị loại ở Vòng 16 đội bởi FC Veres Rivne do luật bàn thắng sân khách. Đội vô địch là FC Chornomorets Odessa khi trong trận Chung kết đã đánh bại đội từ Crimean SC Tavriya Simferopol trong loạt sút luân lưu.
Kryvbas Kryvyi Rih bị cấm vì từ chối thi đấu ở mùa trước và không được tham gia mùa này.
Phân bổ đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]
Có 110 đội bóng tham gia giải đấu cúp mùa này.
Phân phối[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng tham gia vòng này | Đội bóng vượt qua vòng trước | ||
---|---|---|---|
Vòng loại thứ nhất (64 đội) |
| ||
Vòng loại thứ hai (32 đội) |
| ||
Vòng đấu chính (32 đội) |
|
|
Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Hầu hết các trận đấu đều diễn ra vào ngày 1 tháng 8 năm 1993. Trận đấu giữa Polihraftekhnika và Shakhtar diễn ra ngày 3 tháng Tám.
Vòng loại thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]
Hầu hết các trận đấu đều diễn ra ngày 7 tháng 8 năm 1993. Trận đấu giữa Veres và Krok diễn ra ngày 11 tháng Tám.
Stal (Alchevsk) (1L) | 6:3 | (2L) Dynamo (Luhansk) | |
Metalurh (Konstantynivka) (2L) | 5:3 | (Am) Avanhard (Rovenky) | |
Zirka (Kirovohrad) (2L) | 1:2 | (1L) Polihraftekhnika (Olexandria) | |
Vorskla (Poltava) (1L) | 2:0 | (1L) Avtomobilist (Sumy) | |
EVIS (Mykolaiv) (1L) | 3:1 | (1L) Sport Club(Odessa) | |
Metalurh (Nikopol) (1L) | 2:1 | (2L) Druzhba (Berdiansk) | |
Meliorator (Kakhovka) (2L) | -:+ | (1L) Artania (Ochakiv) | The game was thắng by Kakhovka 2:1, but they fielded disqualified player |
Voykovets (Kerch) (2L) | 1:0 | (3L) Frunzenets (Saky) | |
Podillya (Khmelnytskyi) (1L) | 1:2 | (1L) Prykarpattia (Ivano-Frankivsk) | |
Skala (Stryi) (1L) | 2:0 | (1L) Pryladyst (Mukacheve) | |
Football Club(Lviv) (3L) | +:- | (Am) Karpaty (Chernivtsi) | Karpaty did not arrived |
Pokuttia (Kolomyia) (Am) | 2:1 | (Am) Advis (Khmelnytskyi) | |
Naftokhimik (Kremenchuk) (2L) | 0:0 | (1L) Naftovyk (Okhtyrka) | (s.h.p.), pk 5:3 |
Desna (Chernihiv) (1L) | 5:1 | (Am) Sula (Lubny) | |
Veres (Rivne) (PL) | 4:1 | (Am) Krok (Zhytomyr) | |
Football Club(Boryspil) (2L) | 3:0 | (3L) Nyva (Karapyshi) |
Cặp đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng Một[sửa | sửa mã nguồn]
Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]
Pokuttya Kolomyia (AM) | 0 – 1 | (PL) Shakhtar Donetsk |
---|---|---|
Chi tiết | Orbu |
Voikovets Kerch (2L) | 0 – 2 | (PL) Chornomorets Odessa |
---|---|---|
Chi tiết | Parakhnevych Yeremeyev |
Stal Alchevsk (1L) | 2 – 1 | (PL) Volyn Lutsk |
---|---|---|
Hnezdilov Kuchirka | Chi tiết | Benko |
Metalurh Kostyantynivka (1L) | 3 – 1 | (PL) Bukovyna Chernivtsi |
---|---|---|
Havrylov Dgebuadze Kovalenko | Chi tiết | Matsko |
Polihraftekhnika Oleksandriya (1L) | 2 – 0 | (PL) Zorya Luhansk |
---|---|---|
Shazhko Chuichenko | Chi tiết |
Vorskla Poltava (1L) | 0 – 0 | (PL) Karpaty Lviv |
---|---|---|
Chi tiết |
Evis Mykolaiv (1L) | 1 – 2 | (PL) Nyva Vinnytsia |
---|---|---|
Zabransky | Chi tiết | Kosovsky Naduda |
Artania Ochakiv (1L) | 0 – 4 | (PL) Metalurh Zaporizhia |
---|---|---|
Chi tiết | Skrypnyk Klyuchik Novoseltsev Huralsky |
Prykarpattia Ivano-Frankivsk (1L) | 1 – 1 | (PL) Nyva Ternopil |
---|---|---|
Hryhorchuk | Chi tiết | Rudnytsky |
Skala Stryi (1L) | 2 – 0 | (PL) Tavriya Simferopol |
---|---|---|
Hriner Ivakhnyuk | Chi tiết |
Naftokhimik Kremenchuk (2L) | 1 – 0 | (PL) Temp Shepetivka |
---|---|---|
Boiar | Chi tiết |
Desna Chernihiv (1L) | 1 – 0 | (PL) Torpedo Zaporizhia |
---|---|---|
Avramenko | Chi tiết |
Veres Rivne (PL) | 3 – 0 | (PL) Metalist Kharkiv |
---|---|---|
Samardak O.Chervony V.Chervony | Chi tiết |
FC Boryspil (2L) | 1 – 3 | (PL) Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Romanyshyn | Chi tiết | Topchiyev Shkapenko |
Metalurh Nikopol (1L) | 1 – 3 | (PL) Dnipro Dnipropetrovsk |
---|---|---|
Kovalenko | Chi tiết | Konovalov Moroz Maksymov |
Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]
Shakhtar Donetsk (PL) | 7 – 1 | (AM) Pokuttya Kolomyia |
---|---|---|
Popov Onopko Atelkin Matveyev Kriventsov | Chi tiết | Paliy Kurlikovsky |
Shakhtar thắng 8–1 sau hai lượt trận
Chornomorets Odessa (PL) | 2 – 0 | (2L) Voikovets Kerch |
---|---|---|
Zhabchenko Parakhnevych | Chi tiết |
Chornomorets thắng 4–0 sau hai lượt trận
Volyn Lutsk (PL) | 1 – 0 | (1L) Stal Alchevsk |
---|---|---|
Mozolyuk | Chi tiết |
Volyn thắng 2–2 nhờ luật bàn thắng sân khách
Bukovyna Chernivtsi (PL) | 2 – 0 | (1L) Metalurh Kostyantynivka |
---|---|---|
Bondarchuk Kerstenyuk | Chi tiết |
Bukovyna thắng 3–3 nhờ luật bàn thắng sân khách
Zorya Luhansk (PL) | 2 – 0 | (1L) Polihraftekhnika Oleksandriya |
---|---|---|
Kuznyetsov Kara-Mustafa | Chi tiết pen:4–1 |
Zorya thắng 2–2 trong loạt sút luân lưu
Karpaty Lviv (PL) | 3 – 0 | (1L) Vorskla Poltava |
---|---|---|
Mazur Valenko | Chi tiết |
Karpaty thắng 3–0 sau hai lượt trận
Nyva Vinnytsia (PL) | 0 – 0 | (1L) Evis Mykolaiv |
---|---|---|
Chi tiết |
Nyva thắng 2–1 sau hai lượt trận
Metalurh Zaporizhia (PL) | 3 – 0 | (1L) Artania Ochakiv |
---|---|---|
Skrypnyk Petryk Varaksin | Chi tiết |
Metalurh thắng 7–0 sau hai lượt trận
Nyva Ternopil (PL) | 4 – 1 | (1L) Prykarpattia Ivano-Frankivsk |
---|---|---|
Demianchuk Ternavsky Korponay Mochulyak | Chi tiết | Yurchenko |
Nyva thắng 5–2 sau hai lượt trận
Tavriya Simferopol (PL) | 5 – 1 ((s.h.p.)) | (1L) Skala Stryi |
---|---|---|
Dzyubenko Volkov Antyukhin Zadov | Chi tiết | Kovalyuk |
Tavria thắng 5–3 sau hai lượt trận
Kremin Kremenchuk (PL) | 6 – 1 | (3L) FC Lviv |
---|---|---|
Yankovsky Zhenylenko Korponay Len | Chi tiết | Kutelmakh |
Kremina thắng 6–3 sau hai lượt trận
Temp Shepetivka (PL) | 3 – 0 | (2L) Naftokhimik Kremenchuk |
---|---|---|
Avakov Skachenko | Chi tiết |
Temp thắng 3–1 sau hai lượt trận
Torpedo Zaporizhia (PL) | 4 – 2 | (1L) Desna Chernihiv |
---|---|---|
Zinich Yesipov | Chi tiết | Kulyk Savenchuk |
Torpedo thắng 4–3 sau hai lượt trận
Metalist Kharkiv (PL) | 1 – 0 | (PL) Veres Rivne |
---|---|---|
Tarasov | Chi tiết |
Veres thắng 3–1 sau hai lượt trận
Dnipro Dnipropetrovsk (PL) | 4 – 0 | (1L) Metalurh Nikopol |
---|---|---|
Horily Polunin Dumenko Petrov | Chi tiết |
Dnipro thắng 7–1 sau hai lượt trận
Dynamo Kyiv (PL) | 4 – 0 | (2L) FC Boryspil |
---|---|---|
Topchiyev Kovalets Vaschuk Pryzetko | Chi tiết |
Dynamo thắng 7–1 sau hai lượt trận
Vòng Hai[sửa | sửa mã nguồn]
Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]
Volyn Lutsk (PL) | 2 – 0 | (PL) Bukovyna Chernivtsi |
---|---|---|
Fedyukov Bohunov | Chi tiết |
Zorya Luhansk (PL) | 2 – 2 | (PL) Karpaty Lviv |
---|---|---|
Miroshnichenko Korobchenko | Chi tiết | Valenko Kardash |
Nyva Vinnytsia (PL) | 2 – 0 | (PL) Dnipro Dnipropetrovsk |
---|---|---|
Kosovsky Solovienko | Chi tiết |
Metalurh Zaporizhia (PL) | 0 – 1 | (PL) Chornomorets Odessa |
---|---|---|
Chi tiết | Huseinov |
Nyva Ternopil (PL) | 0 – 0 | (PL) Tavriya Simferopol |
---|---|---|
Chi tiết |
Kremin Kremenchuk (PL) | 2 – 1 | (PL) Shakhtar Donetsk |
---|---|---|
Fedkov Konovalchuk | Chi tiết | Kriventsov |
Temp Shepetivka (PL) | 2 – 1 | (PL) Torpedo Zaporizhia |
---|---|---|
Rolevych Chikhradze | Chi tiết | Polulyakh |
Veres Rivne (PL) | 0 – 0 | (PL) Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Chi tiết |
Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]
Bukovyna Chernivtsi (PL) | 2 – 1 | (PL) Volyn Lutsk |
---|---|---|
Bondarchuk Finkel | Chi tiết | Dykiy Fedorov |
Volyn thắng 3–2 sau hai lượt trận
Karpaty Lviv (PL) | 6 – 1 | (PL) Zorya Luhansk |
---|---|---|
Hamaliy Kardash Shulyatytsky Marych Valenko | Chi tiết | Kuznetsov |
Karpaty thắng 8–3 sau hai lượt trận
Dnipro Dnipropetrovsk (PL) | 4 – 1 | (PL) Nyva Vinnytsia |
---|---|---|
Mykhailenko Pavlyuchenko Pokhlebayev | Chi tiết | Ovcharenko |
Dnipro thắng 4–3 sau hai lượt trận
Chornomorets Odessa (PL) | 3 – 0 | (PL) Metalurh Zaporizhia |
---|---|---|
Romanchuk Bondarenko Parfyonov | Chi tiết |
Chornomorets thắng 4–0 sau hai lượt trận
Tavriya Simferopol (PL) | 3 – 0 | (PL) Nyva Ternopil |
---|---|---|
Fursov Kundenok | Chi tiết |
Tavriya thắng 3–0 sau hai lượt trận
Shakhtar Donetsk (PL) | 1 – 1 | (PL) Kremin Kremenchuk |
---|---|---|
Byelichenko Byelichenko | Chi tiết | Fedkov Korzanov |
Kremin thắng 3–2 sau hai lượt trận
Torpedo Zaporizhia (PL) | 2 – 0 | (PL) Temp Shepetivka |
---|---|---|
Vyetrov Bonetsky | Chi tiết |
Torpedo thắng 3–2 sau hai lượt trận
Dynamo Kyiv (PL) | 1 – 1 | (PL) Veres Rivne |
---|---|---|
Shkapenko | Chi tiết | Palyanytsya |
Veres thắng 1–1 nhờ luật bàn thắng sân khách
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]
Volyn Lutsk (PL) | 2 – 1 | (PL) Karpaty Lviv |
---|---|---|
Sarnavsky Nikitin | Chi tiết | Pokladok |
Dnipro Dnipropetrovsk (PL) | 0 – 3 | (PL) Chornomorets Odessa |
---|---|---|
Chi tiết | Parfenov Huseinov Bohatyr |
Tavriya Simferopol (PL) | 3 – 0 | (PL) Kremin Kremenchuk |
---|---|---|
Volkov Yesin Antyukhin | Chi tiết |
Torpedo Zaporizhia (PL) | 2 – 1 | (PL) Veres Rivne |
---|---|---|
Polulyakh Huzenko | Chi tiết | Palyanytsya |
Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]
Karpaty Lviv (PL) | 2 – 1 | (PL) Volyn Lutsk |
---|---|---|
Pokladok Hurka | Chi tiết |
Karpaty thắng 3–2 sau hai lượt trận
Chornomorets Odessa (PL) | 1 – 0 | (PL) Dnipro Dnipropetrovsk |
---|---|---|
Yeremeyev Telesnenko | Chi tiết |
Chornomorets thắng 4–0 sau hai lượt trận
Kremin Kremenchuk (PL) | 1 – 2 | (PL) Tavriya Simferopol |
---|---|---|
Len | Chi tiết | Fursov Antyukhin |
Tavriya thắng 5–1 sau hai lượt trận
Veres Rivne (PL) | 1 – 0 | (PL) Torpedo Zaporizhia |
---|---|---|
Samardak | Chi tiết |
Veres thắng 2–2 nhờ luật bàn thắng sân khách
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]
Tavriya Simferopol (PL) | 2 – 0 | (PL) Veres Rivne |
---|---|---|
Kundenok Antyukhin | Chi tiết |
Karpaty Lviv (PL) | 0 – 0 | (PL) Chornomorets Odessa |
---|---|---|
Chi tiết |
Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]
Veres Rivne (PL) | 0 – 0 | (PL) Tavriya Simferopol |
---|---|---|
Chi tiết |
Tavriya thắng 2–0 sau hai lượt trận
Chornomorets Odessa (PL) | 2 – 1 | (PL) Karpaty Lviv |
---|---|---|
Parakhnevych Bulyhin-Shramko | Chi tiết | Pokladok |
Chornomorets thắng 2–1 sau hai lượt trận
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Trận Chung kết diễn ra trên sân NSC Olimpiysky ngày 29 tháng 5 năm 1994 ở Kiev.
Chornomorets Odessa | 0 – 0 | Tavria Simferopol |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Parfionov Kulik Korniyets Telesnenko Suslov | 5:3 |
Vô địch Cúp bóng đá Ukraina 1994–95 |
---|
FC Chornomorets Odessa Danh hiệu thứ hai |
Danh sách ghi bàn nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Khán giả[sửa | sửa mã nguồn]
Các trận đấu có nhiều khán giả nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng | Vòng | Đội nhà | Đội khách | Kết quả | Địa điểm | Số khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bán kết | Karpaty Lviv | Chornomorets Odessa | 0 – 0 | Ukraina Stadium, Lviv | 14.000 |
2 | Tứ kết | Karpaty Lviv | Volyn Lutsk | 2 – 1 | Ukraina Stadium, Lviv | 13.000 |
3 | Vòng 32 đội | Nyva Ternopil | Prykarpattia Ivano-Frankivsk | 4 – 1 | City Stadium, Ternopil | 11.000 |
4 | Bán kết | Veres Rivne | Tavriya Simferopol | 0 – 0 | Avanhard Stadium, Rivne | 10.000 |
Vòng 16 đội | Veres Rivne | Dynamo Kyiv | 0 – 0 | Avanhard Stadium, Rivne | ||
Vòng 32 đội | Nyva Vinnytsia | Evis Mykolaiv | 0 – 0 | Central Stadium, Vinnytsia | ||
Pokuttia Kolomyia | Shakhtar Donetsk | 0 – 1 | Yunist Stadium, Kolomyia |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Giải bóng đá vô địch quốc gia Ukraina 1993–94
- Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Ukraina 1993–94
- Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Ukraina 1993–94
- Giải bóng đá hạng ba quốc gia Ukraina 1993–94
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Calendar of Matches—Schedule of the Ukrainian Cup. (tiếng Nga)
- Info on the final (tiếng Ukraina)
|