Cúp bóng đá Ukraina 1992–93
Кубок України з футболу | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | |
Số đội | 80 |
Đương kim vô địch | Chornomorets Odessa |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Dynamo Kyiv |
Á quân | Karpaty Lviv |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 78 |
Số bàn thắng | 311 (3,99 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Vitaliy Parakhnevych (8) |
← 1992 1993–94 → |
Cúp bóng đá Ukraina 1992–93 là mùa giải thứ hai của giải đấu bóng đá loại trực tiếp hàng năm ở Ukraina. Giải khởi tranh từ ngày 26 tháng 7 năm 1992 với cuộc đối mặt Podillya và kết thúc với trận chung kết ngày 30 tháng 5 năm 1993. Hình ảnh đáng chú ý của mùa giải là thành công của FC Khimik Severodonetsk khi vào đến tứ kết sau khi vượt qua FC Shakhtar Donetsk, bằng việc đánh bại đội bóng lớn này ngay ở vòng đầu tiên của giải. Thêm một hình ảnh khác là thất bại của đương kim vô địch FC Chornomorets Odessa trước đội bóng cùng thành phố SC Odessa cũng ngay ở vòng đầu tiên. Một lần nữa các đội bóng FC Torpedo Zaporizhia và FC Metalist Kharkiv vào đến vòng Bán kết.
Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất mùa này là Vitaliy Parakhnevych người đã có công khi loại đương kim vô địch Chornomorets Odessa. FC Kryvbas Kryvyi Rih và FC Hazovyk Komarne bị loại khỏi giải năm sau vì không tham gia thi đấu. Các đội này bị xử thua.
Phân bổ đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]
Có 110 đội bóng tham gia giải đấu cúp mùa này.
Phân phối[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng tham gia vòng này | Đội bóng vượt qua vòng trước | ||
---|---|---|---|
Vòng loại thứ nhất (64 đội) |
| ||
Vòng loại thứ hai (32 đội) |
| ||
Vòng đấu chính (32 đội) |
|
|
Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Hầu hết các trận đấu đều diễn ra vào ngày 1 tháng 8 năm 1992. Cuộc đối mặt Vinnytsia Oblast giữa Podillya và Nyva diễn ra vào ngày 26 tháng Bảy và Rotor thách thức Polihraftekhnika ngày 4 tháng 8 năm 1992.
Vòng loại thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]
Hầu hết các trận đấu đều diễn ra vào ngày 7 tháng 8 năm 1992. Trận đấu giữa Lokomotyv và đội trẻ của Dynamo ở Zdolbuniv được diễn ra sau đó một tuần, cụ thể ngày 15 tháng 8 năm 1992.
Cặp đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng Một (1/16)[sửa | sửa mã nguồn]
Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]
Poliharftekhnika Olexandria (1L) | 1 – 2 | (PL) Metalist Kharkiv |
---|---|---|
Shevchenko | Chi tiết | Kolesnyk Pryzetko |
Prykarpattia Ivano-Frankivsk (1L) | +: – | (PL) Kryvbas Kryvyi Rih |
---|---|---|
[ Chi tiết] |
Prykarpattia thắng on walkover.
Lokomotyv Rivne (AM) | 0 – 0 | (PL) Nyva Ternopil |
---|---|---|
Chi tiết |
Khimik Zhytomyr (2L) | 1 – 1 | (PL) Volyn Lutsk |
---|---|---|
Lukashenko | Chi tiết | Sartakov |
Yavir Krasnopillia (2L) | 0 – 3 | (PL) Kremin Kremenchuk |
---|---|---|
Chi tiết | Laktionov Bobyliak Konovalchuk |
Khimik Severodonetsk (1L) | 4 – 3 | (PL) Shakhtar Donetsk |
---|---|---|
Babenko tháng Nămorov Bublik Palamarchuk | Chi tiết | Stolovytsky Atelkin Popov |
Naftovyk Okhtyrka (1L) | 1 – 0 | (PL) Torpedo Zaporizhia |
---|---|---|
Hrachov | Chi tiết |
Dynamo-2 Kyiv (1L) | 2 – 2 | (PL) Veres Rivne |
---|---|---|
Bielkin Taran | Chi tiết | Sniehiriov Svystunov |
Evis Mykolaiv (1L) | 1 – 0 | (PL) Karpaty Lviv |
---|---|---|
Dziuba | Chi tiết |
Temp Shepetivka (1L) | 2 – 1 | (PL) Bukovyna Chernivtsi |
---|---|---|
Kulakovsky Zarutsky | Chi tiết | Iriychuk |
Hazovyk Komarne (2L) | 2 – 3 | (PL) Dnipro Dnipropetrovsk |
---|---|---|
Pshtyr Shynkariov | Chi tiết | Palianytsia Moroz Mykhailenko |
Sokil-LORTA Lviv (AM) | 0 – 7 | (PL) Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Chi tiết | Hrytsyna Aleksanenkov Mintenko Zuyenko Volotek |
Nyva Vinnytsia (1L) | 2 – 1 | (PL) Zoria-MALS Luhansk |
---|---|---|
Akbarov Okhrimchuk | Chi tiết | Litvinov |
Shakhtar Pavlohrad (1L) | 1 – 1 | (PL) Tavriya Simferopol |
---|---|---|
Sharippo | Chi tiết | Sheykhametov |
Odessa (1L) | 0 – 1 | (PL) Chornomorets Odessa |
---|---|---|
Chi tiết | Yablonskyi |
Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]
Metalist Kharkiv (PL) | 5 – 0 | (1L) Polihraftekhnika Olexandria |
---|---|---|
Kolesnyk Pryzetko Kandaurov Borovyk Karabuta | Chi tiết |
Metalist thắng 7–1 sau hai lượt trận.
Nyva Ternopil (PL) | 2 – 1 | (AM) Lokomotyv Rivne |
---|---|---|
Babiy Biskup | Chi tiết | Parshykov |
Nyva thắng 2–1 sau hai lượt trận.
Volyn Lutsk (PL) | 3 – 1 | (2L) Khimik Zhytomyr |
---|---|---|
Dykyi Sarnavsky Krukovets | Chi tiết | Lukashenko |
Volyn thắng 4–2 sau hai lượt trận.
Kremin Kremenchuk (PL) | 2 – 1 | (2L) Yavir Krasnopillia |
---|---|---|
Zhabchenko Laktionov | Chi tiết | Samoliuk |
Kremin thắng 5–1 sau hai lượt trận.
Shakhtar Donetsk (PL) | 1 – 1 | (1L) Khimik Severodonetsk |
---|---|---|
Drahunov | Chi tiết | tháng Baenko |
Khimik thắng 5–4 sau hai lượt trận.
Torpedo Zaporizhia (PL) | 2 – 0 | (1L) Naftovyk Okhtyrka |
---|---|---|
Bondarenko Mareyev | Chi tiết |
Torpedo thắng 2–1 sau hai lượt trận.
Veres Rivne (PL) | 1 – 1 | (1L) Dynamo-2 Kiev |
---|---|---|
Svystunov | Chi tiết | Parshyn |
Veres thắng 3–3 nhờ luật bàn thắng sân khách.
Metalurh Zaporizhia (PL) | 5 – 2 | (2L) Shakhtar-2 Donetsk |
---|---|---|
Holovan Mushchinka Antiukhin | Chi tiết | Zhygulin Zavhorodniy |
Metalurh thắng 5–2 sau hai lượt trận.
Karpaty Lviv (PL) | 3 – 0 | (1L) Evis Mykolaiv |
---|---|---|
Riznyk Plotko | Chi tiết |
Karpaty thắng 3–1 sau hai lượt trận.
Dnipro Dnipropetrovsk (PL) | +: – | (2L) Hazovyk Komarne |
---|---|---|
[ Chi tiết] |
Dnipro thắng tự động.
Bukovyna Chernivtsi (PL) | 4 – 3 | (1L) Temp Shepetivka |
---|---|---|
Haydamaschuk Bidulko Lutsiv Finkel | Chi tiết | Koliada |
Temp thắng 5–5 nhờ luật bàn thắng sân khách.
Zoria-MALS Luhansk (PL) | 2 – 0 | (1L) Nyva Vinnytsia |
---|---|---|
Sevidov | Chi tiết |
Zoria thắng 3–2 sau hai lượt trận.
Tavriya Simferopol (PL) | 3 – 0 | (1L) Shakhtar Pavlohrad |
---|---|---|
Shevchenko Haydash | Chi tiết |
Tavria thắng 4–1 sau hai lượt trận.
Chornomorets Odessa (PL) | 2 – 3 | (1L) Odessa |
---|---|---|
Kosheliuk Husyev | Chi tiết | Tymchenko Parakhnevych |
Odessa thắng 3–3 nhờ luật bàn thắng sân khách.
Dynamo Kyiv (PL) | 3 – 0 | (AM) Sokil-LORTA Lviv |
---|---|---|
Hrytsyna Mintenko Mizin | Chi tiết |
Dynamo thắng 10–0 sau hai lượt trận.
Vòng Hai(1/8)[sửa | sửa mã nguồn]
Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]
Odessa (1L) | 0 – 0 | (PL) Karpaty Lviv |
---|---|---|
Chi tiết |
Metalist Kharkiv (PL) | 1 – 0 | (1L) Temp Shepetivka |
---|---|---|
Pryzetko | Chi tiết |
Nyva Ternopil (PL) | 3 – 0 | (PL) Dnipro Dnipropetrovsk |
---|---|---|
Zadvorny Vasylytchuk Kulish | Chi tiết | Yudin Moskvin |
Prykarpattia Ivano-Frankivsk (1L) | 0 – 2 | (PL) Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Chi tiết | Leonenko |
Zoria-MALS Luhansk (PL) | 3 – 0 | (PL) Volyn Lutsk |
---|---|---|
Sevidov Huseinov Mazur | Chi tiết | Polischuk |
Kremin Kremenchuk (PL) | 2 – 1 | (1L) Khimik Severodonetsk |
---|---|---|
Lukash tháng Baenko | Chi tiết | Bublik |
Torpedo Zaporizhia (PL) | 3 – 1 | (PL) Veres Rivne |
---|---|---|
R.Bondarenko O.Bondarenko | Chi tiết | Hurynovych |
Tavriya Simferopol (PL) | 1 – 1 | (PL) "Metalurh"(Zaporizhia) |
---|---|---|
Haydash | Chi tiết | Mushchinka |
Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]
Karpaty Lviv (PL) | 3 – 2 | (1L) Odessa |
---|---|---|
Pokladok Topchiyev | Chi tiết | Zayarny Parakhnevych |
Karpaty thắng 3–2 sau hai lượt trận.
Temp Shepetivka (1L) | 0 – 0 | (PL) Metalist Kharkiv |
---|---|---|
Chi tiết |
Metalist thắng 1–o sau hai lượt trận.
Dnipro Dnipropetrovsk (PL) | 2 – 0 | (PL) Nyva Ternopil |
---|---|---|
Dumenko | Chi tiết | Kulish |
Nyva thắng 3–2 sau hai lượt trận.
Dynamo Kyiv (PL) | 4 – 1 | (1L) Prykarpattia Ivano-Frankivsk |
---|---|---|
Leonenko Shkapenko Zuyenko | Chi tiết | Lakhmay Rusanovsky |
Dynamo thắng 6–1 sau hai lượt trận.
Volyn Lutsk (PL) | 5 – 0 | (PL) Zoria-MALS Luhansk |
---|---|---|
Zub Polny Dykyi Bohunov | Chi tiết |
Volyn thắng 5–3 sau hai lượt trận.
Khimik Severodonetsk (1L) | 1 – 0 | (PL) Kremin Kremenchuk |
---|---|---|
Bublik | Chi tiết |
Khimik thắng 2–2 nhờ luật bàn thắng sân khách.
Veres Rivne (PL) | 2 – 1 | (PL) Torpedo Zaporizhia |
---|---|---|
Sniehiriov Kucher | Chi tiết | Bondarenko |
Torpedo thắng 4–3 sau hai lượt trận.
Metalurh Zaporizhia (PL) | 3 – 0 | (PL) Tavriya Simferopol |
---|---|---|
Mushchinka Huralsky Dudnik | Chi tiết |
Metalurh thắng 4–1 sau hai lượt trận.
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]
"Metalurh"(Zaporizhzhya) (PL) | 0 – 1 | (PL) "Karpaty"(Lviv) |
---|---|---|
Chi tiết | Mokrytsky |
"Dynamo"(Kyiv) (PL) | 5 – 1 | (PL) "Volyn"(Lutsk) |
---|---|---|
Rebrov Mizin Shkapenko | Chi tiết | Korotayev |
"Metalist"(Kharkiv) (PL) | 1 – 0 | (PL) "Nyva"(Ternopil) |
---|---|---|
Pryzetko | Chi tiết |
Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]
"Karpaty"(Lviv) (PL) | 2 – 1 | (PL) "Metalurh"(Zaporizhia) |
---|---|---|
Kardash Mokrytsky Pokladok | Chi tiết | Varaksin |
Karpaty thắng 3–1 sau hai lượt trận.
"Volyn"(Lutsk) (PL) | 2 – 2 | (PL) "Dynamo"(Kyiv) |
---|---|---|
Pylypenko | Chi tiết | Shkapenko |
Dynamo thắng 7–3 sau hai lượt trận.
"Nyva"(Ternopil) (PL) | 2 – 1 | (PL) "Metalist"(Kharkiv) |
---|---|---|
Lobas Mochuliak | Chi tiết | Prudius |
Metalist thắng 2–2 nhờ luật bàn thắng sân khách.
"Torpedo"(Zaporizhia) (PL) | 1 – 0 | (1L) "Khimik"(Severodonetsk) |
---|---|---|
Raliuchenko | Chi tiết |
Torpedo thắng 1–0 sau hai lượt trận.
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]
"Torpedo"(Zaporizhya) (PL) | 0 – 1 | (PL) "Karpaty"(Lviv) |
---|---|---|
Chi tiết | Husyn |
"Metalist"(Kharkiv) (PL) | 1 – 1 | (PL) "Dynamo"(Kyiv) |
---|---|---|
Kandaurov | Chi tiết | Luzhny Rebrov |
Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]
"Karpaty"(Lviv) (PL) | 2 – 1 | (PL) "Torpedo"(Zaporizhzhya) |
---|---|---|
Plotko Kardash | Chi tiết | Bondarenko |
Karpaty thắng 3–1 sau hai lượt trận.
"Dynamo"(Kyiv) (PL) | 3 – 0 | (PL) "Metalist"(Kharkiv) |
---|---|---|
Rebrov Kovalets Serhiy Mizin Topchiyev | Chi tiết |
Dynamo thắng 4–1 sau hai lượt trận.
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
"Dynamo"(Kyiv) (PL) | 2 – 1 | (PL) "Karpaty"(Lviv) |
---|---|---|
Leonenko Topchiyev | Chi tiết | Plotko |
Vô địch Cúp bóng đá Ukraina 1992–93 |
---|
FC Dynamo Kyiv Danh hiệu thứ nhất |
Danh sách ghi bàn nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ | Số bàn thắng | Đội bóng |
---|---|---|
Odessa | ||
Dynamo Kyiv | ||
Torpedo Zaporizhia | ||
Dynamo-2 Kyiv Dynamo Kyiv |
.[1]
Khán giả[sửa | sửa mã nguồn]
Các trận đấu có nhiều khán giả nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng | Vòng | Đội nhà | Đội khách | Kết quả | Địa điểm | Số khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chung kết | Dynamo Kyiv | Karpaty Lviv | 2 – 1 | Republican Stadium, Kiev | 47,000 |
2 | Tứ kết | Nyva Ternopil | Metalist Kharkiv | 2 – 1 | City Stadium, Ternopil | 18,000 |
3 | Tứ kết | Karpaty Lviv | Metalurh Zaporizhia | 2 – 1 | Ukraina Stadium, Lviv | 12,000 |
Semifinals | Karpaty Lviv | Torpedo Zaporizhia | 2 – 1 | Ukraina Stadium, Lviv | ||
Metalist Kharkiv | Dynamo Kyiv | 1 – 1 | Sân vận động Metalist, Kharkiv |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Bản mẫu:Bóng đá Ukraina 1992–93 Bản mẫu:Bóng đá Ukraina 1992 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1992–93