Cúp FA Hàn Quốc 2003
Cúp FA Hana Bank 2003 | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Korea Republic |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Jeonbuk Hyundai Motors |
Á quân | Jeonnam Dragons |
← 2002 2004 → |
Cúp FA Hàn Quốc 2003, hay Cúp FA Hana Bank vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 8 của Cúp FA Hàn Quốc.
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng Sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng 1 - Seoul A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | St | T | H | T | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Union FC | 5 | 4 | 0 | 1 | 35 | 8 | 27 | 12 |
Bukak Club | 5 | 4 | 0 | 1 | 21 | 6 | 15 | 12 |
Seongsim FC | 5 | 3 | 0 | 2 | 15 | 13 | 2 | 9 |
Victor SC | 5 | 2 | 0 | 3 | 21 | 18 | 3 | 6 |
Oemun | 5 | 2 | 0 | 3 | 15 | 21 | -6 | 6 |
FC Yeonhui | 5 | 0 | 0 | 5 | 6 | 47 | -41 | 0 |
27 tháng 4 năm 2003 | |||
FC Yeonhui | 2–13 | Victor SC | Paju NFC |
Seongsim FC | 2–0 | Union FC | Paju NFC |
Oemun | 0–2 | Bukak Club | Paju NFC |
4 tháng 5 năm 2003 | |||
Victor SC | 0–3 | Bukak Club | Paju NFC |
Union FC | 15–0 | FC Yeonhui | Paju NFC |
Seongsim FC | 4–2 | Oemun | Paju NFC |
11 tháng 5 năm 2003 | |||
Union FC | 10–2 | Oemun | Paju NFC |
Victor SC | 3–2 | Seongsim FC | Paju NFC |
FC Yeonhui | 1–7 | Bukak Club | Paju NFC |
18 tháng 5 năm 2003 | |||
Oemun | 6–2 | FC Yeonhui | Sân vận động Hyochang |
Bukak Club | 7–1 | Seongsim FC | Sân vận động Hyochang |
Union FC | 6–2 | Victor SC | Sân vận động Hyochang |
6 tháng 6 năm 2003 | |||
Bukak Club | 2–4 | Union FC | Paju NFC |
Oemun | 5–3 | Victor SC | Paju NFC |
FC Yeonhui | 1–6 | Seongsim FC | Paju NFC |
Bảng 2 - Seoul B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
FC Challenger | 5 | 4 | 1 | 0 | 27 | 11 | 16 | 13 |
FC System | 5 | 3 | 2 | 0 | 24 | 15 | 9 | 11 |
Hwangso FC | 5 | 3 | 0 | 2 | 27 | 13 | 14 | 9 |
Korail Area | 5 | 1 | 2 | 2 | 13 | 19 | -6 | 5 |
Squad SC | 5 | 1 | 1 | 3 | 24 | 22 | 2 | 4 |
IAKAS | 5 | 0 | 0 | 5 | 6 | 41 | -35 | 0 |
27 tháng 4 năm 2003 | |||
FC System | 5–3 | Hwangso FC | Paju NFC |
Squad SC | 3–4 | FC Challenger | Paju NFC |
IAKAS | 1–4 | Korail Area | Paju NFC |
4 tháng 5 năm 2003 | |||
Hwangso FC | 6–2 | Korail Area | Paju NFC |
FC Challenger | 4–4 | FC System | Paju NFC |
Squad SC | 12–2 | IAKAS | Paju NFC |
11 tháng 5 năm 2003 | |||
FC Challenger | 8–1 | IAKAS | Paju NFC |
Hwangso FC | 6–2 | Squad SC | Paju NFC |
FC System | 2–2 | Korail Area | Paju NFC |
18 tháng 5 năm 2003 | |||
IAKAS | 2–6 | FC System | Paju NFC |
Korail Area | 3–3 | Squad SC | Paju NFC |
FC Challenger | 4–1 | Hwangso FC | Paju NFC |
6 tháng 6 năm 2003 | |||
Korail Area | 2–7 | FC Challenger | Sân vận động Hyochang |
IAKAS | 0–11 | Hwangso FC | Sân vận động Hyochang |
FC System | 7–4 | Squad SC | Paju NFC |
Bảng 3 - Seoul C[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Soccer mania | 5 | 5 | 0 | 0 | 44 | 3 | 41 | 15 |
Scorpions | 5 | 4 | 0 | 1 | 28 | 10 | 18 | 12 |
FC Eruja | 5 | 2 | 1 | 2 | 11 | 19 | -8 | 7 |
FC N.Joven | 5 | 1 | 2 | 2 | 9 | 23 | -14 | 5 |
Hanmaeum FC | 5 | 1 | 0 | 4 | 10 | 24 | -14 | 3 |
Black Cats FC | 5 | 0 | 1 | 4 | 10 | 33 | -23 | 1 |
27 tháng 4 năm 2003 | |||
Black Cats FC | 3–3 | FC N.Joven | Paju NFC |
Hanmaeum FC | 0–13 | Soccer mania | Paju NFC |
FC Eruja | 1–7 | Scorpions | Paju NFC |
4 tháng 5 năm 2003 | |||
FC N.Joven | 0–9 | Scorpions | Paju NFC |
Soccer mania | 11–1 | Black Cats FC | Paju NFC |
Hanmaeum FC | 1–2 | FC Eruja | Paju NFC |
11 tháng 5 năm 2003 | |||
Soccer mania | 7–0 | FC Eruja | Sân vận động Hyochang |
FC N.Joven | 3–0 | Hanmaeum FC | Paju NFC |
Black Cats FC | 3–6 | Scorpions | Paju NFC |
18 tháng 5 năm 2003 | |||
FC Eruja | 6–2 | Black Cats FC | Sân vận động Hyochang |
Soccer mania | 9–1 | FC N.Joven | Paju NFC |
Scorpions | 5–2 | Hanmaeum FC | Sân vận động Hyochang |
6 tháng 6 năm 2003 | |||
Scorpions | 1–4 | Soccer mania | Sân vận động Hyochang |
FC Eruja | 2–2 | FC N.Joven | Sân vận động Hyochang |
Black Cats FC | 1–7 | Hanmaeum FC | Sân vận động Hyochang |
Bảng 4 – Gyeonggi (Tây Nam)[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
JEI Education FC | 5 | 4 | 1 | 0 | 37 | 1 | 38 | 13 |
FC Ace | 5 | 4 | 1 | 0 | 23 | 8 | 15 | 13 |
Hwaseong Unicorns | 5 | 3 | 0 | 2 | 17 | 14 | 3 | 9 |
FC Ansan | 5 | 2 | 0 | 3 | 14 | 16 | -2 | 6 |
FC Impact | 5 | 1 | 0 | 4 | 7 | 38 | -31 | 3 |
Stripe | 5 | 0 | 0 | 5 | 6 | 27 | -21 | 0 |
4 tháng 5 năm 2003 | ||||
FC Ansan | 1–6 | Hwaseong Unicorns | Sân bắn cung Ansan | |
FC Impact | 2–10 | FC Ace | Sân bắn cung Ansan | |
JEI Education FC | 8–0 | Stripe | Sân bắn cung Ansan | |
11 tháng 5 năm 2003 | ||||
FC Impact | 1–20 | JEI Education FC | Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon | |
Stripe | 3–6 | Hwaseong Unicorns | Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon | |
FC Ace | 3–1 | FC Ansan | Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon | |
18 tháng 5 năm 2003 | ||||
Hwaseong Unicorns | vs | FC Impact | Sân bắn cung Ansan | kết quả 2-0 cho Hwaseong Unicorns |
FC Ace | 3–6 | JEI Education FC | Sân bắn cung Ansan | |
Stripe | 3–1 | FC Ansan | Sân bắn cung Ansan | |
25 tháng 5 năm 2003 | ||||
JEI Education FC | 4–0 | FC Ansan | Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon | |
FC Impact | 2–0 | Stripe | Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon | |
Hwaseong Unicorns | 3–5 | FC Ace | Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon | |
6 tháng 6 năm 2003 | ||||
Stripe | 2–5 | FC Ace | Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon | |
FC Ansan | 6–2 | FC Impact | Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon | |
JEI Education FC | 5–0 | Hwaseong Unicorns | Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon |
Bảng 5 – Gyeonggi (Bắc)[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bongshin Club | 5 | 4 | 0 | 1 | 29 | 8 | 21 | 12 |
J Club | 5 | 3 | 1 | 1 | 18 | 16 | 2 | 10 |
Yangju FC | 5 | 2 | 2 | 1 | 12 | 9 | 3 | 8 |
FC Race | 5 | 2 | 2 | 1 | 14 | 13 | 1 | 8 |
Hanwoori | 5 | 1 | 1 | 3 | 9 | 12 | -3 | 4 |
Paju Dragons | 5 | 0 | 0 | 5 | 4 | 28 | -24 | 0 |
4 tháng 5 năm 2003 | ||||
FC Race | 4–4 | J Club | Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon | |
Hanwoori | 3–3 | Yangju FC | Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon | |
Bongshin Club | 15–0 | Paju Dragons | Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon | |
11 tháng 5 năm 2003 | ||||
Hanwoori | 2–3 | Bongshin Club | Sân vận động Yeoncheon | |
Paju Dragons | 2–5 | J Club | Sân vận động Yeoncheon | |
Yangju FC | 2–2 | FC Race | Sân vận động Yeoncheon | |
25 tháng 5 năm 2003 | ||||
Bongshin Club | 5–2 | FC Race | Sân vận động Sungui Incheon | |
Hanwoori | vs | Paju Dragons | Sân vận động Sungui Incheon | kết quả 2-0 cho Hanwoori |
J Club | 1–5 | Yangju FC | Sân vận động Sungui Incheon | |
1 tháng 6 năm 2003 | ||||
J Club | 4–2 | Hanwoori | Yangju Đại học Cao Ly | |
Yangju FC | 0–3 | Bongshin Club | Yangju Đại học Cao Ly | |
Paju Dragons | 2–4 | FC Race | Yangju Đại học Cao Ly | |
6 tháng 6 năm 2003 | ||||
Paju Dragons | 0–2 | Yangju FC | Sân vận động Yeoncheon | |
FC Race | 2–0 | Hanwoori | Sân vận động Yeoncheon | |
Bongshin Club | 3–4 | J Club | Sân vận động Yeoncheon |
Bảng 6 – Gyeonggi (Đông) & Gangwon[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Guri EOS | 5 | 4 | 0 | 1 | 17 | 5 | 12 | 12 |
Myongji Unicorns | 5 | 2 | 1 | 2 | 16 | 9 | 7 | 7 |
Đại học Sangji Halfline | 5 | 2 | 1 | 2 | 15 | 11 | 4 | 7 |
Icheon Daewol | 5 | 2 | 0 | 3 | 12 | 18 | -6 | 6 |
Daegwallyeong FC | 5 | 2 | 0 | 3 | 11 | 19 | -8 | 6 |
Seongnam Jeongbo FC | 5 | 1 | 0 | 4 | 8 | 21 | -13 | 3 |
4 tháng 5 năm 2003 | ||||
Đại học Sangji Halfline | vs | Guri EOS | Sân vận động Gangneung | kết quả 2-0 cho Guri EOS |
Icheon Daewol | 1–7 | Myongji Unicorns | Sân vận động Gangneung | |
Daegwallyeong FC | 3–2 | Seongnam Jeongbo FC | Sân vận động Gangneung | |
11 tháng 5 năm 2003 | ||||
Myongji Unicorns | 2–3 | Guri EOS | Yongin Đại học Myongji | |
Seongnam Jeongbo FC | 0–5 | Đại học Sangji Halfline | Yongin Đại học Myongji | |
Icheon Daewol | 5–3 | Daegwallyeong FC | Yongin Đại học Myongji | |
18 tháng 5 năm 2003 | ||||
Đại học Sangji Halfline | 3–1 | Icheon Daewol | Sân vận động Icheon | |
Myongji Unicorns | 4–0 | Daegwallyeong FC | Sân vận động Icheon | |
Seongnam Jeongbo FC | 1–8 | Guri EOS | Sân vận động Icheon | |
25 tháng 5 năm 2003 | ||||
Daegwallyeong FC | 0–4 | Guri EOS | Sân vận động Icheon | |
Icheon Daewol | 5–3 | Seongnam Jeongbo FC | Sân vận động Icheon | |
Đại học Sangji Halfline | 3–3 | Myongji Unicorns | Sân vận động Icheon | |
1 tháng 6 năm 2003 | ||||
Seongnam Jeongbo FC | vs | Myongji Unicorns | Yongin Đại học Myongji | kết quả 2-0 cho Seongnam Jeongbo FC |
Daegwallyeong FC | 5–4 | Đại học Sangji Halfline | Yongin Đại học Myongji | |
Guri EOS | vs | Icheon Daewol | Yongin Đại học Myongji | không diễn ra, đều thua 0-2 |
Bảng 7 - Daejeon/Chungbuk/Jeonbuk[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chungju Solveige | 5 | 5 | 0 | 0 | 20 | 6 | 14 | 15 |
Hanuri | 5 | 4 | 0 | 1 | 12 | 4 | 8 | 12 |
FC Hero | 5 | 3 | 0 | 2 | 8 | 9 | -1 | 9 |
Daejeon United | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 10 | -10 | 0 |
GCM Club | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 10 | -10 | 0 |
Buan Holy | 5 | 0 | 0 | 5 | 3 | 16 | -13 | 0 |
27 tháng 4 năm 2003 | ||||
Hanuri | vs | Daejeon United | Sân vận động Cheongju | kết quả 2-0 cho Hanuri |
Chungju Solveige | 8–3 | Buan Holy | Sân vận động Cheongju | |
FC Hero | vs | GCM Club | Sân vận động Cheongju | kết quả 2-0 cho FC Hero |
4 tháng 5 năm 2003 | ||||
Chungju Solveige | vs | Daejeon United | Sân vận động Cheongju | kết quả 2-0 cho Chungju Solveige |
FC Hero | vs | Buan Holy | Sân vận động Cheongju | kết quả 2-0 cho FC Hero |
Hanuri | vs | GCM Club | Sân vận động Cheongju | kết quả 2-0 cho Hanuri |
11 tháng 5 năm 2003 | ||||
Daejeon United | vs | GCM Club | Sân vận động Daejeon | không diễn ra, đều thua 0-2 |
Buan Holy | vs | Hanuri | Sân vận động Daejeon | kết quả 2-0 cho Hanuri |
FC Hero | 2–4 | Chungju Solveige | Sân vận động Daejeon | |
18 tháng 5 năm 2003 | ||||
Buan Holy | vs | Daejeon United | Sân vận động Jeonju | không diễn ra, đều thua 0-2 |
FC Hero | 0–5 | Hanuri | Sân vận động Jeonju | |
GCM Club | vs | Chungju Solveige | Sân vận động Jeonju | kết quả 2-0 cho Chungju Solveige |
25 tháng 5 năm 2003 | ||||
FC Hero | vs | Daejeon United | Sân vận động Cheongju | kết quả 2-0 cho FC Hero |
Buan Holy | vs | GCM Club | Sân vận động Cheongju | không diễn ra, đều thua 0-2 |
Hanuri | 1–4 | Chungju Solveige | Sân vận động Cheongju |
Bảng 8 - Busan/Gyeongnam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dau Club | 5 | 5 | 0 | 0 | 41 | 6 | 35 | 15 |
Tongyeong City | 5 | 4 | 0 | 1 | 37 | 7 | 30 | 12 |
Elysion | 5 | 3 | 0 | 2 | 23 | 28 | -5 | 9 |
White Snow | 5 | 2 | 0 | 3 | 8 | 26 | -18 | 6 |
Haeseong FC | 5 | 1 | 0 | 4 | 5 | 18 | -13 | 3 |
Woljin Club | 5 | 0 | 0 | 5 | 7 | 36 | -29 | 0 |
27 tháng 4 năm 2003 | ||||
Woljin Club | 4–7 | Elysion | Sân vận động Baegunpo | |
Tongyeong City | 1–4 | Dau Club | Sân vận động Baegunpo | |
Haeseong FC | vs | White Snow | Sân vận động Baegunpo | kết quả 2-0 cho White Snow |
11 tháng 5 năm 2003 | ||||
Woljin Club | 1–9 | Dau Club | Sân vận động Baegunpo | |
Elysion | 7–2 | White Snow | Sân vận động Baegunpo | |
Haeseong FC | 1–6 | Tongyeong City | Sân vận động Baegunpo | |
1 tháng 6 năm 2003 | ||||
Woljin Club | 1–14 | Tongyeong City | Sân vận động Changwon | |
Elysion | 4–2 | Haeseong FC | Sân vận động Changwon | |
Dau Club | 9–0 | White Snow | Sân vận động Changwon | |
6 tháng 6 năm 2003 | ||||
Woljin Club | vs | Haeseong FC | Sân vận động Changwon | kết quả 2-0 cho Haeseong FC |
Elysion | 4–13 | Dau Club | Sân vận động Changwon | |
Tongyeong City | 9–0 | White Snow | Sân vận động Changwon | |
8 tháng 6 năm 2003 | ||||
Woljin Club | 1–4 | White Snow | Sân vận động Baegunpo | |
Elysion | 1–7 | Tongyeong City | Sân vận động Baegunpo | |
Dau Club | 6–0 | Haeseong FC | Sân vận động Baegunpo |
Bảng 9 - Daegu/Gyeongbuk/Ulsan[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pohang City | 4 | 4 | 0 | 0 | 22 | 6 | 16 | 12 |
Sinu Club | 4 | 3 | 0 | 1 | 18 | 2 | 16 | 9 |
Seongseo FC | 4 | 2 | 0 | 2 | 13 | 10 | 3 | 6 |
Football Love | 4 | 1 | 0 | 3 | 13 | 20 | -7 | 3 |
Good People | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 31 | -28 | 0 |
27 tháng 4 năm 2003 | ||||
Good People | 0–6 | Seongseo FC | Sân vận động Pohang | |
Pohang City | 2–1 | Sinu Club | Sân vận động Pohang | |
4 tháng 5 năm 2003 | ||||
Good People | 1–9 | Football Love | Sân vận động Daegu Riverside | |
Pohang City | 6–1 | Seongseo FC | Sân vận động Daegu Riverside | |
11 tháng 5 năm 2003 | ||||
Sinu Club | 10–0 | Good People | Sân vận động Daegu Riverside | |
Football Love | 2–6 | Seongseo FC | Sân vận động Daegu Riverside | |
18 tháng 5 năm 2003 | ||||
Pohang City | 6–2 | Good People | Sân vận động Pohang | |
Sinu Club | 5–0 | Football Love | Sân vận động Pohang | |
25 tháng 5 năm 2003 | ||||
Seongseo FC | 0–2 | Sinu Club | Sân phụ Sân vận động bóng đá Ulsan Munsu | |
Pohang City | 8–2 | Football Love | Sân phụ Sân vận động bóng đá Ulsan Munsu |
Play-off[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng các đội nhì bảng
Vị thứ | Đội | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Bảng | Remark |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FC Ace | 5 | 4 | 1 | 0 | 23 | 8 | 15 | 13 | Bảng 4 | Đi tiếp |
2 | Tongyeong City | 5 | 4 | 0 | 1 | 37 | 7 | 30 | 12 | Bảng 8 | Đi tiếp |
3 | Scorpions | 5 | 4 | 0 | 1 | 28 | 10 | 18 | 12 | Bảng 3 | Đi tiếp |
4 | Bukak Club | 5 | 4 | 0 | 1 | 21 | 6 | 15 | 12 | Bảng 1 | Đi tiếp |
5 | Hanuri | 5 | 4 | 0 | 1 | 12 | 4 | 8 | 12 | Bảng 7 | Đi tiếp |
6 | FC System | 5 | 3 | 2 | 0 | 24 | 15 | 9 | 11 | Bảng 2 | Đi tiếp |
7 | J Club | 5 | 3 | 1 | 1 | 18 | 16 | 2 | 10 | Bảng 5 | Play-off |
8 | Myeongji Unicorns | 5 | 2 | 1 | 2 | 16 | 9 | 7 | 7 | Bảng 6 |
Trận play-off diễn ra giữa đội nhì Bảng 9 và đội nhì bảng thứ 7 so với các bảng khác.
Sinu Club | 4 – 3 | J Club |
---|---|---|
Paju NFC Sinu Club đi tiếp
Sơ loại chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Union FC | 1 – 7 4 – 5 5 – 12 | Chungju Solveige |
---|---|---|
Paju NFC
Paju NFC
Paju NFC
FC Challenger | 2 – 4 2 – 3 4 – 7 | FC Ace |
---|---|---|
Paju NFC
Paju NFC
Paju NFC
Soccermania | 5 – 3 10 – 2 15 – 5 | Hanuri |
---|---|---|
Paju NFC
Paju NFC
Paju NFC
JEI Education FC | 7 – 4 [1] w/o | Scorpions |
---|---|---|
Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon
Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon [1] Scorpions abandoned
Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon [1] Scorpions abandoned
Bongshin Club | 4 – 2 3 – 1 7 – 3 | Bukak Club |
---|---|---|
Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon
Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon
Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon
Guri EOS | 5 – 5 3 – 1 8 – 6 | FC System |
---|---|---|
Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon
Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon
Sân phụ Sân vận động World Cup Suwon
Dau Club | 1 – 2 [2] w/o | Sinu Club |
---|---|---|
Busan
Ulsan [2] Dau Club forfeited
Ulsan [2] Dau Club forfeited
Pohang City | 5 – 0 5 – 2 10 – 2 | Tongyeong City |
---|---|---|
Pohang
Tongyeong
Tongyeong
Trận đấu quyết định hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
Đội thắng đi tiếp vào Vòng 32 đội, đội thua thi đấu Vòng Hai ở Sơ loại chung kết.
Vòng Một[sửa | sửa mã nguồn]
World Cyber College | 0 – 4 | Đại học Kyungil |
---|---|---|
Đại học Suwon CEC | 0 – 2 | Đại học Yong-In |
---|---|---|
Vòng Hai[sửa | sửa mã nguồn]
Đại học Kwangwoon | 4 – 2 | Industrial Bank of Korea |
---|---|---|
Suwon City | 6 – 0 | Valeo Pyeonghwa |
---|---|---|
Đại học Hàn Quốc | 3 – 0 | Sinu Club |
---|---|---|
Seosan Citizen | 3 – 0 | Hyundai Motor Company |
---|---|---|
JEI Education FC | 1 – 1 | Đại học Kyungil |
---|---|---|
JEI Education FC thắng 5 – 4 trong loạt luân lưu
Gimpo Hallelujah | 0 – 0 | Bongshin Club |
---|---|---|
Bongshin Club thắng 3 – 2 trong loạt luân lưu
Ulsan Hyundai Mipo Dolphin | 8 – 0 | FC Ace |
---|---|---|
Incheon Korea National Railroad | 2 – 0 | Soccermania |
---|---|---|
Đại học Hannam | 4 – 1 | Uijeongbu Raiders |
---|---|---|
Đại học Soongsil | 5 – 1 | Guri EOS |
---|---|---|
Kyongshin Cable | 1 – 6 | Đại học Yong-In |
---|---|---|
Vòng Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 32 đội[sửa | sửa mã nguồn]
Ulsan Hyundai Mipo Dolphin | 3 – 3 | Đại học Kwangwoon |
---|---|---|
Kim Yeong-Gi 34 Cheon Jeong-Hui 76 Park Jong-Uk 86 | 42 Lee Seong-Jae 73 Kim Tae-Su 90 Bae Ki-Jong |
Gumi Civil Stadium Hyundai Mipo win 3 – 1 trong loạt luân lưu
Pohang Steelers | 5 – 0 | JEI Education FC |
---|---|---|
Choi Chul-Woo 2, 34 Lee Kil-Yong 13 Park Won-Jae 28 Goran Petreski 72 |
Gwangju Sangmu Bulsajo | 9 – 1 | Đại học Yong-In |
---|---|---|
Cho Jae-Jin 4 Son Jeong-Tak 10, 22 Kim Dae-Uk 56, 57, 72, 78 Jung Suk-Keun 64 Lee Hyeon-Dong 83 | 84 An Jae-Ho |
Daegu FC | 5 – 2 | Đại học Myongji |
---|---|---|
Lee Sang-Il 6, 9, 38, 56 Song Jung-Hyun 34 | 69 Han Tae-You 72 Jeon Kwang-Jin |
Busan I'cons | 2 – 2 | Đại học Konkuk |
---|---|---|
Andy Cooke 52 Castillo Harry German 71 | 4 Kim Hyung-Bum 58 Ju Hyeong-Cheol |
Công viên Thể thao Namhae Đại học Konkuk thắng 5 – 4 trong loạt luân lưu
Ulsan Hyundai Horangi | 3 – 2 | Đại học Soongsil |
---|---|---|
Lucenilde Pereira da Silva 44 Dodô 64, 87 | 56 Yoo Hong-Youl 78 Kim Jeong-Gyeom |
Police | 0 – 0 | Đại học Hongik |
---|---|---|
Khu liên hợp thể thao Suwon Police thắng 3 – 0 trong loạt luân lưu
Suwon Samsung Bluewings | 2 – 3 | Đại học Kyunghee |
---|---|---|
Moacir Bastos Tuta 18 Enio 37 | 16 Kim Won-Jae 27 Sin Dae-Gyeong 70 Jeong Yang-Han |
Seongnam Ilhwa Chunma | 5 – 3 | Đại học Ajou |
---|---|---|
Kim Dae-Eui 29 Kim Do-Hoon 47, 76 Kim Jeong-Jae 63 Seo Gwan-Su 67 | 21, 65 Choi Hyo-Jin 80 Kim Jae-Sung |
Goyang KB Kookmin Bank | 5 – 0 | Đại học Pai Chai |
---|---|---|
Jang Seong-Uk 20 Lee Ho-sung 37 Seong Jong-Hyeon 60 Kim Gi-Jong 62 Baek Seung-U 71 |
Vòng 16 đội[sửa | sửa mã nguồn]
Police | 5 – 2 | Đại học Kyunghee |
---|---|---|
Seong Ho-Sang 34 Nam Gi-Seong 53 Lee Yeong-Uk 59 Lee Sang-Tae 64, 79 | 56, 66 Park Jin-Ok |
Đại học Hàn Quốc | 1 – 3 | Jeonbuk Hyundai Motors |
---|---|---|
Gang Gi-Eon 2 | 1(PK), 27 Edmilson 77 Chu Un-Gi |
Seongnam Ilhwa Chunma | 1 – 5 | Daejeon Citizen |
---|---|---|
Kim Do-Hoon 64(PK) | 12 Lim Yeong-Ju 31 Kim Jong-Hyeon 45, 71 Alison Barros Moraes 63 Lee Kwan-Woo |
Goyang KB Kookmin Bank | 1 – 2 (aet) | Bucheon SK |
---|---|---|
Lee Ho-sung 53 | 75 Lee Won-Sik 92 Cheick Oumar Dabo |
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Chunnam Dragons | 2 – 2 | Jeonbuk Hyundai Motors |
---|---|---|
Shin Byung-Ho 51, 65 | 9, 47 Edmilson |
Sân vận động World Cup Seoul Jeonbuk Hyundai Motors thắng 3 – 0 trong loạt luân lưu
Cúp FA Hàn Quốc Đội vô địch 2003 |
---|
Jeonbuk Hyundai Motors Danh hiệu thứ 2 |
Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
- Cầu thủ xuất sắc nhất giải đấu: Edmilson (Jeonbuk Hyundai Motors)
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%BAp_FA_H%C3%A0n_Qu%E1%BB%91c_2003