Wiki - KEONHACAI COPA

Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng mùa bóng 2023

Hải Phòng
Mùa giải 2023
Chủ sở hữuCông ti CP bóng đá Hải Phòng
Chủ tịchVăn Trần Hoàn
HLV trưởngChu Đình Nghiêm
Sân nhàSân vận động Lạch Tray
V.League 1thứ 6 trên 14
Cúp quốc giaVòng loại
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Nguyễn Hải Huy (4 bàn)

Cả mùa giải:
Nguyễn Hải Huy (4 bàn)
Số khán giả sân nhà cao nhất13.000 vs Hoàng Anh Gia Lai
(4 tháng 6, 2023)
Số khán giả sân nhà thấp nhất5.500 vs Viettel
(17 tháng 4, 2023)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG7.700
Trận thắng đậm nhất2–0 vs Hoàng Anh Gia Lai
(4 tháng 6, 2023)
Trận thua đậm nhất0–3 vs Hà Nội
(13 tháng 4, 2023)
← 2022
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 10 tháng 6 năm 2023.

Mùa bóng 2023 là mùa giải thứ 41 trong lịch sử của câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng và là mùa thứ 16 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam.

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVTQuốc giaCầu thủ
1TMViệt NamNguyễn Đình Triệu
2HVViệt NamNguyễn Anh Hùng
3HVViệt NamPhạm Mạnh Hùng
5HVViệt NamĐặng Văn Tới
6TVViệt NamMartin Lo
7UgandaJoseph Mpande
8TVViệt NamLương Xuân Trường
65Tây Ban NhaCarlos Fernández
11TVViệt NamHồ Minh Dĩ
12HVViệt NamTrịnh Hoa Hùng
14TVViệt NamNguyễn Hải Huy
15HVViệt NamNguyễn Văn Đạt
17HVViệt NamPhạm Trung Hiếu
19TVViệt NamLê Mạnh Dũng
20HVViệt NamDương Văn Khoa
21TVViệt NamNguyễn Kiên Quyết (mượn từ Hoàng Anh Gia Lai)
SốVTQuốc giaCầu thủ
22TVViệt NamNguyễn Phú Nguyên
23TVViệt NamLê Trung Hiếu
25TMViệt NamPhạm Văn Luân
26TMViệt NamNguyễn Văn Toản
28HVViệt NamNguyễn Nhữ Đức Anh
29TVViệt NamNguyễn Văn Minh
30TVViệt NamLương Hoàng Nam
38TVViệt NamNguyễn Trọng Hiếu
45TVViệt NamNguyễn Thành Đồng
66HVHaitiBicou Bissainthe
77TVViệt NamNguyễn Hữu Sơn
79TVViệt NamNguyễn Tuấn Anh
97TVViệt NamTriệu Việt Hưng

Chuyển nhượng[sửa | sửa mã nguồn]

Đầu mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển đến[sửa | sửa mã nguồn]

#VTCầu thủTừPhíRef.
1HVViệt Nam Phạm Mạnh HùngViệt Nam Thép Xanh Nam ĐịnhTự do[1]
2TVViệt Nam Lương Xuân TrườngViệt Nam Hoàng Anh Gia Lai
3TVViệt Nam Hồ Minh DĩViệt Nam Hà Nội
4TVViệt Nam Nguyễn Tuấn Anh
5TVViệt Nam Đặng Văn Tới
6HVViệt Nam Nguyễn Văn ĐạtViệt Nam Sài Gòn
7TVViệt Nam Nguyễn Hữu Sơn
8HVViệt Nam Dương Văn KhoaViệt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
9HVĐức Nguyễn Như Đức AnhĐức Kray FC
10HVHaiti Bicou BissaintheCanada Pacific FC
11Tây Ban Nha Carlos FernándezTây Ban Nha Cacereño
12Ghana Emmanuel OkutuEthiopia Defence Force

Rời đi[sửa | sửa mã nguồn]

#VTCầu thủĐếnPhíRef.
1Jamaica Rimario GordonViệt Nam Becamex Bình DươngTự do[1]
2TVUganda Moses Oloya
3TVViệt Nam Châu Ngọc QuangViệt Nam Hoàng Anh Gia LaiHết hạn mượn
4Việt Nam Hoàng Thái BìnhViệt Nam Đông Á Thanh HóaTự do
5Việt Nam Bùi Tiến DụngViệt Nam Công an Hà Nội
6Việt Nam Dụng Quang NhoViệt NamHoàng Anh Gia Lai

Giữa mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển đến[sửa | sửa mã nguồn]

Rời đi[sửa | sửa mã nguồn]

#VTCầu thủĐếnPhíRef.
1Ghana Emmanuel OkutuEthiopia Defence ForceTự do[2]

Tiền mùa giải và giao hữu[sửa | sửa mã nguồn]

  Để chuẩn bị cho mùa giải 2023, Hải Phòng đã tham dự Giải giao hữu Tứ hùng LienVietPostBank Cup diễn ra từ ngày 12 đến 16 tháng 1 trên sân vận động Hàng Đẫy. Giải đấu quy tụ 4 đội bóng gồm Hà Nội, Viettel, Công an Hà NộiHải Phòng, thi đấu theo hình thức vòng tròn tính điểm.[3] Câu lạc bộ giành hạng tư chung cuộc.[4]

Mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả tổng quát[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấuTrận đấu đầu tiênTrận đấu cuối cùngVòng đấu mở mànVị trí
chung cuộc
Thành tích
STTHBBTBBHS% thắng
V.League 13 tháng 2, 2023-Vòng 1-&000000000000001100000011&00000000000000030000003&00000000000000060000006&00000000000000020000002&000000000000001300000013&000000000000001300000013+00&000000000000002726999927,27
Cúp Quốc gia2 tháng 4, 2023Vòng loạiVòng loại&00000000000000010000001&00000000000000000000000&00000000000000010000001&00000000000000000000000&00000000000000010000001&00000000000000010000001+000&00000000000000000000000,00
Siêu cúp Quốc gia29 tháng 1, 2023Chung kếtÁ quân&00000000000000010000001&00000000000000000000000&00000000000000000000000&00000000000000010000001&00000000000000000000000&00000000000000020000002−200&00000000000000000000000,00
Tổng cộng&000000000000001300000013&00000000000000030000003&00000000000000070000007&00000000000000030000003&000000000000001400000014&000000000000001600000016−20&000000000000002307999923,08

Cập nhật lần cuối: 1 tháng 6, 2023
Nguồn: Các giải đấu

Giải vô địch quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023 được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2022.[5]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
3Hà Nội136431812+622Tham dự nhóm vô địch giai đoạn 2
4Viettel135621411+321
5Hải Phòng134721413+119
6Topenland Bình Định135441717019
7Thép Xanh Nam Định134721213−119
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số bàn thắng trên sân đối phương; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ do 2 thẻ vàng trong một trận = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm); 6) Bốc thăm

Kết quả tổng quát[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng thểSân nhàSân khách
STTHBBTBBHSĐTHBBTBBHSTHBBTBBHS
113621313 01522186 +214157 −2

Kết quả từng vòng[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng12345678910111213
SânHAAHAAHAHAHHA
Kết quảDWDLDLDDWDW
Vị trí5356691111796
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 8 tháng 6, 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

  Thắng  Hòa  Thua

  Chưa thi đấu

Cúp quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

SốVTQTCầu thủTổng sốV.LeagueCúp Quốc giaSiêu cúp Quốc gia
TrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
Thủ môn
1TMViệt NamNguyễn Đình Triệu100801010
25TMViệt NamPhạm Văn Luân00000000
26TMViệt NamNguyễn Văn Toản403+100000
Hậu vệ
2HVViệt NamNguyễn Anh Hùng301+200000
3HVViệt NamPhạm Mạnh Hùng90701010
5HVViệt NamĐặng Văn Tới1301101010
12HVViệt NamTrịnh Hoa Hùng00000000
15HVViệt NamNguyễn Văn Đạt400+30000+10
17HVViệt NamPhạm Trung Hiếu1301101010
20HVViệt NamDương Văn Khoa602+300010
28HVĐứcNguyễn Như Đức Anh100+100000
66HVHaitiBicou Bissainthe12010+100010
Tiền vệ
6TVViệt NamMartin Lo200+200000
8TVViệt NamLương Xuân Trường401+200+1000
11TVViệt NamHồ Minh Dĩ913+410+100+10
14TVViệt NamNguyễn Hải Huy13410+141010
19TVViệt NamLê Mạnh Dũng704+10100+10
21TVViệt NamNguyễn Kiên Quyết30201000
22TVViệt NamNguyễn Phú Nguyên100+100000
23TVViệt NamLê Trung Hiếu200+200000
29TVViệt NamNguyễn Văn Minh4030000+10
30TVViệt NamLương Hoàng Nam40400000
38TVBrasilNguyễn Trọng Hiếu100+100000
45TVViệt NamNguyễn Thành Đồng400+30000+10
77TVViệt NamNguyễn Hữu Sơn1308+301010
79TVViệt NamNguyễn Tuấn Anh1015+410+1000
97TVViệt NamTriệu Việt Hưng1228+221010
Tiền đạo
9UgandaJoseph Mpande103831010
65Tây Ban NhaCarlos Fernández93821100
Cầu thủ chuyển nhượng giữa mùa giải
GhanaEmmanuel Okutu10000010

Nguồn: Giải đấu

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

#Cầu thủV.League 1Cúp Quốc giaSiêu cúp Quốc giaTổng cộng
1Việt Nam Nguyễn Hải Huy4004
2Tây Ban Nha Carlos Fernández2103
Uganda Joseph Mpande3003
4Việt Nam Triệu Việt Hưng2002
5Việt Nam Hồ Minh Dĩ1001
Việt Nam Nguyễn Tuấn Anh1001
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà0000
Tổng cộng131014

Cầu thủ kiến tạo[sửa | sửa mã nguồn]

#Cầu thủV.League 1Cúp Quốc giaTổng cộng
1Uganda Joseph Mpande213
2Việt Nam Nguyễn Hữu Sơn101
Việt Nam Triệu Việt Hưng101
Tây Ban Nha Carlos Fernández111
Tổng cộng516

Thủ môn giữ sạch lưới[sửa | sửa mã nguồn]

#Cầu thủV.League 1Cúp Quốc giaTổng cộng
1Việt Nam Nguyễn Đình Triệu202
Việt Nam Nguyễn Văn Toản101
2Việt Nam Phạm Văn Luân000
Tổng cộng303

Thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]

#Cầu thủSố áoVị tríV.League 1Cúp Quốc giaTổng cộng
Thẻ vàngThẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp)Thẻ đỏThẻ vàngThẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp)Thẻ đỏThẻ vàngThẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp)Thẻ đỏ
1Việt Nam Đặng Văn Tới5HV213
2Việt Nam Phạm Mạnh Hùng3HV213
Việt Nam Phạm Trung Hiếu17HV22
Haiti Bicou Bissainthe66HV22
Việt Nam Hồ Minh Dĩ11TV112
Uganda Joseph Mpande911
Việt Nam Nguyễn Hải Huy14TV11
Việt Nam Triệu Việt Hưng97TV11
Việt Nam Nguyễn Văn Đạt15HV11
Việt Nam Nguyễn Kiên Quyết21TV11
Tổng cộng13040170

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Danh sách chuyển nhượng V.League 2023 mới nhất”. bongdaplus. 16 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ An Khánh (9 tháng 2, 2023). “V.League 2023 và dấu ấn của những ngoại binh "hàng hiệu". cand.com.vn.
  3. ^ “Lịch thi đấu giải Tứ hùng 2023 - LienVietPostBank Cup”. Thể thao & Văn hóa. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  4. ^ “Lộ diện nhà vô địch Giải bóng đá Tứ Hùng LienVietPostbank Cup 2023”. VTC News. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2023.
  5. ^ “Bốc thăm, xếp lịch thi đấu V.league 2023”. Báo Pháp Luật. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%A2u_l%E1%BA%A1c_b%E1%BB%99_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_H%E1%BA%A3i_Ph%C3%B2ng_m%C3%B9a_b%C3%B3ng_2023