Cá hồi Iwame
Oncorhynchus iwame | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Salmoniformes |
Họ (familia) | Salmonidae |
Chi (genus) | Oncorhynchus |
Loài (species) | O. iwame |
Danh pháp hai phần | |
Oncorhynchus iwame Seiro Kimura & M. Nakamura, 1961 | |
Variety | |
Oncorhynchus masou var. iwame | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Oncorhynchus iwame Kimura & Nakamura, 1961 |
Cá hồi Iwame (hay markless trout, Oncorhynchus masou var. iwame), là một Họ Cá hồi nước ngọt ở Nhật Bản.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Kottelat, M. (1996). “Oncorhynchus iwame”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1996: e.T15320A4513336. doi:10.2305/IUCN.UK.1996.RLTS.T15320A4513336.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
Tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Kano, Y., Shimizu, Y., Kondou, K. 2006. Sympatric, simultaneous, and random mating between markless trout (iwame; Oncorhynchus iwame) and red-spotted masu salmon (amago; Oncorhynchus masou ishikawae). Zoological Science 23:71-77. doi: 10.2108/zsj.23.71
- Kano, Y., Kondou, K., Shimizu, Y. 2009. Present status and conservation of the markless forms of stream-resident masu salmon Oncorhynchus masou (the so-called 'iwame') in Japanese mountain streams. Ichthyological Research 57:78-84 DOI: 10.1007/s10228-009-0130-1
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%A1_h%E1%BB%93i_Iwame