Botoșani (hạt)
Botoșani | |
---|---|
— Hạt (Județ) — | |
Vị trí hạt Botoșani ở Romania | |
Tọa độ: 47°50′B 26°49′Đ / 47,84°B 26,82°Đ | |
Quốc gia | România |
Vùng1 | Đông Bắc |
Vùng lịch sử | Moldavia |
Thủ phủ (Resedinţă de judeţ) | Botoşani |
Thủ phủ | Botoșani |
Chính quyền | |
• Kiểu | Hội đồng hạt |
• Chủ tịch hội đồng hat | Mihai Țâbuleac (PD-L) |
• Prefect2 | Cristian Roman |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 4.986 km2 (1,925 mi2) |
Thứ hạng diện tích | thứ 29 ở Romania |
Dân số (2011) | |
• Tổng cộng | 398.938 |
• Thứ hạng | 23 ở Romania |
• Mật độ | 80/km2 (210/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 71wxyz3 |
Mã ISO 3166 | RO-BT |
Car Plates | BT5 |
GDP | US$ 2.06 billion (2008) |
GDP/capita | US$ 4,536 (2008) |
Trang web | County Board County Prefecture |
1Các vùng của România không có vai trò hành chính. |
Botoșani (phát âm tiếng România: [botoˈʃanʲ] ( listen)) là một hạ của România, ở Moldavia với thủ phủ là thành phố Botoșani.
Dân số[sửa | sửa mã nguồn]
Đến 31 tháng 10 năm 2011, hạt này có dân số 398.938 và mật độ 80/km².[1]
- Người România – (98.8%)[2] – cao nhất ở România
- Người Digan -(0.7%)- chiếm tỉ lệ thấp nhất ở Romania
- Người Nga – (0.2%)
- Người Ukraina – (0.2%)
Năm | Dân số[3] |
---|---|
1948 | 385.236 |
1956 | 428.050 |
1966 | 452.406 |
1977 | 451.217 |
1992 | 461.305 |
2002 | 452,834 |
2011 | 398.938 |
Các đơn vị hành chính trực thuộc[sửa | sửa mã nguồn]
Bản mẫu:Urban Settlements Botoșani
Hạt Botoșani có 2 đô thị, 5 thị trấn và 71 xã
- Đô thị
- Thị trấn
- Xã
- Adășeni
- Albești
- Avrămeni
- Bălușeni
- Blândești
- Brăești
- Broscăuți
- Călărași
- Cândești
- Concești
- Copălău
- Cordăreni
- Corlăteni
- Corni
- Coșula
- Coțușca
- Cristești
- Cristinești
- Curtești
- Dersca
- Dângeni
- Dimăcheni
- Dobârceni
- Drăgușeni
- Durnești
- Frumușica
- George Enescu
- Gorbănești
- Havârna
- Hănești
- Hilișeu-Horia
- Hlipiceni
- Hudești
- Ibănești
- Leorda
- Lozna
- Lunca
- Manoleasa
- Mihai Eminescu
- Mihăileni
- Mihălășeni
- Mileanca
- Mitoc
- Nicșeni
- Păltiniș
- Pomârla
- Prăjeni
- Rădăuți-Prut
- Răchiți
- Răuseni
- Ripiceni
- Roma
- Românești
- Santa Mare
- Stăuceni
- Suharău
- Sulița
- Șendriceni
- Știubieni
- Todireni
- Trușești
- Tudora
- Ungureni
- Unțeni
- Văculești
- Viișoara
- Vârfu Câmpului
- Vlădeni
- Vlăsinești
- Vorniceni
- Vorona
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2012.
- ^ National Institute of Statistics, "Populaţia după etnie" Lưu trữ 2009-08-16 tại Wayback Machine
- ^ National Institute of Statistics, "Populaţia la recensămintele din anii 1948, 1956, 1966, 1977, 1992, 2002 şi 2011" Lưu trữ 2006-09-22 tại Wayback Machine
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Botoșani (hạt). |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Boto%C8%99ani_(h%E1%BA%A1t)