Bologna (tỉnh)
Bologna | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Bologna | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Bologna ở Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Emilia-Romagna |
Tỉnh lỵ | Bologna |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Beatrice Draghetti |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 3,702 km2 (1,429 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 944,297 |
• Mật độ | 255/km2 (660/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 40121–40141, 40010–40069 |
Mã điện thoại | 051, 0534, 0542 |
Mã ISO 3166 | vô giá trị |
Đơn vị hành chính | 60 |
Biển số xe | BO |
ISTAT | 037 |
Tỉnh Bologna (Tiếng Ý: Provincia di Bologna) là một tỉnh cũ ở vùng Emilia-Romagna của Ý. Tỉnh lỵ là thành phố Bologna. Từ năm 2015, tỉnh bị thay thế bằng thành phố trung tâm Bologna.
Tỉnh này có diện tích 3.702 km², tổng dân số là 944.297 (2005). Có 60 đô thị (danh từ số ít: comune) ở trong tỉnh này [1] Lưu trữ 2007-08-07 tại Wayback Machine, xem Các đô thị tỉnh Bologna. Tại thời điểm ngày 31 tháng 5 năm 2005, các đô thị chính xếp theo dân số là:
Đô thị | Dân số |
---|---|
Bologna | 374.566 |
Imola | 66.296 |
Casalecchio di Reno | 34.770 |
San Lazzaro di Savena | 30.067 |
San Giovanni in Persiceto | 24.984 |
Castel San Pietro Terme | 19.695 |
Pianoro | 16.647 |
Zola Predosa | 16.530 |
Castel Maggiore | 16.464 |
Budrio | 16.198 |
Medicina | 14.850 |
Molinella | 14.767 |
Sasso Marconi | 14.319 |
Castenaso | 13.663 |
Crevalcore | 12.616 |
Calderara di Reno | 12.573 |
Ozzano dell'Emilia | 11.264 |
Anzola dell'Emilia | 11.249 |
San Pietro in Casale | 10.837 |
Monte San Pietro | 10.834 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bologna (tỉnh). |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Bologna_(t%E1%BB%89nh)