Biarritz
Biarritz | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Pyrénées-Atlantiques |
Quận | Bayonne |
Tổng | Chef-lieu của 2 tổngen |
Thống kê | |
Độ cao | 0–85 m (0–279 ft) (bình quân 0 m (0 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
INSEE/Mã bưu chính | 64122/ 64200 |
Biarritz là một xã trong tỉnh Pyrénées-Atlantiques, thuộc vùng Nouvelle-Aquitaine của nước Pháp, có dân số là 33.600 người (thời điểm 2006).
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Biarritz-Anglet (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 23.4 | 28.9 | 29.7 | 32.1 | 34.8 | 39.2 | 39.8 | 40.6 | 37.0 | 32.2 | 27.8 | 25.1 | 40,6 |
Trung bình cao °C (°F) | 12.0 | 12.8 | 15.0 | 16.2 | 19.6 | 22.1 | 24.1 | 24.7 | 23.2 | 20.0 | 15.1 | 12.5 | 18,1 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 4.8 | 5.0 | 7.0 | 8.5 | 11.6 | 14.6 | 16.7 | 17.0 | 14.5 | 11.9 | 7.7 | 5.5 | 10,4 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −12.7 | −11.5 | −7.2 | −1.3 | 3.3 | 5.3 | 9.2 | 8.6 | 5.3 | −0.6 | −5.7 | −8.9 | −12,7 |
Giáng thủy mm (inch) | 128.8 (5.071) | 111.5 (4.39) | 103.5 (4.075) | 129.7 (5.106) | 113.9 (4.484) | 87.8 (3.457) | 69.3 (2.728) | 98.4 (3.874) | 119.6 (4.709) | 152.1 (5.988) | 185.9 (7.319) | 150.4 (5.921) | 1.450,9 (57,122) |
% Độ ẩm | 77 | 75 | 73 | 77 | 78 | 81 | 80 | 81 | 80 | 78 | 79 | 78 | 78,1 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1 mm) | 13.4 | 12.0 | 11.9 | 13.6 | 12.9 | 10.4 | 8.8 | 9.6 | 9.7 | 12.5 | 13.0 | 12.6 | 140,5 |
Số ngày tuyết rơi TB | 0.8 | 1.0 | 0.3 | 0.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.3 | 0.5 | 3,0 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 100.2 | 114.1 | 164.4 | 169.4 | 193.7 | 203.3 | 209.0 | 206.8 | 192.8 | 141.7 | 103.8 | 88.3 | 1.887,3 |
Nguồn #1: Météo France[1][2] | |||||||||||||
Nguồn #2: Infoclimat.fr (độ ẩm, ngày tuyết rơi, 1961–1990)[3] |
Các thành phố kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]
Những người con của thành phố[sửa | sửa mã nguồn]
- Jean Borotra (1898–1994), vận động viên quần vợt
- Pauline Carton (1884–1974), nữ diễn viên sân khấu và điện ảnh
- André Dassary (1912–1987), ca sĩ opera
- Léopold Eyharts (1957–), phi hành gia
- Ernest Fourneau (1872–1949), nhà hóa học, người phát hiện ra sulfamid
- Arnaud Massy, (1877–1950), chơi golf
- Maurice Journeau, (1898–1999), nhà soạn nhạc
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Biarritz. |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Données climatiques de la station de Biarritz” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Climat Aquitaine” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Normes et records 1961-1990: Biarritz-Anglet (64) - altitude 69m” (bằng tiếng Pháp). Infoclimat. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Biarritz. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Biarritz