Wiki - KEONHACAI COPA

Bi đá trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nam

Bi đá trên băng nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmGangneung Curling Centre, Pyeongchang, Hàn Quốc
Thời gian14–24 tháng 2
Số VĐV50 từ 10 quốc gia
Người đoạt huy chương
1 John Shuster
Tyler George
Matt Hamilton
John Landsteiner
Joe Polo
 Hoa Kỳ
2 Niklas Edin
Oskar Eriksson
Rasmus Wranå
Christoffer Sundgren
Henrik Leek
 Thụy Điển
3 Benoît Schwarz
Claudio Pätz
Peter de Cruz
Valentin Tanner
Dominik Märki
 Thụy Sĩ
← 2014
2022 →

Môn bi đá trên băng nam tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra từ 14 tới 24 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung Curling Centre.[1] Mười đội tuyển tham dự thi đấu vòng tròn một lượt, bốn đội đứng nhất tiến vào vòng tranh huy chương.

Cả Anh Quốc, Thụy Sĩ, và Mỹ đều kết thúc vòng bảng với thành tích 5 thắng-4 thua, do đó đều cùng đứng ở vị trí thứ ba vòng bảng. Theo luật phân định thứ hạng, Hoa Kỳ được làm hạt giống số ba ở vòng tranh huy chương (do đã thắng cả Anh Quốc và Thụy Sĩ), còn Anh Quốc và Thụy Sĩ sẽ thi đấu một trận đấu phụ để tìm ra đội vào vòng sau (Thụy Sĩ thắng 9-5 và trở thành hạt giống thứ tư).

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

[2]

 Canada Đan Mạch Anh Quốc Ý Nhật Bản
The Glencoe Club, Calgary

Đội trưởng: Kevin Koe
Thứ ba: Marc Kennedy
Thứ hai: Brent Laing
Thứ nhất: Ben Hebert
Dự bị: Scott Pfeifer

Hvidovre CC, Hvidovre

Đội trưởng: Rasmus Stjerne
Thứ ba: Johnny Frederiksen
Thứ hai: Mikkel Poulsen
Thứ nhất: Oliver Dupont
Dự bị: Morten Berg Thomsen

Royal Caledonian CC, Stirling

Đội trưởng: Kyle Smith
Thứ ba: Thomas Muirhead
Thứ hai: Kyle Waddell
Thứ nhất: Cameron Smith
Dự bị: Glen Muirhead

A.S.D. Trentino Curling, Cembra

Fourth: Amos Mosaner
Đội trưởng: Joël Retornaz
Thứ hai: Simone Gonin
Thứ nhất: Daniele Ferrazza
Dự bị: Andrea Pilzer

SC Karuizawa Club, Karuizawa

Đội trưởng: Yusuke Morozumi
Thứ ba: Tetsuro Shimizu
Thứ hai: Tsuyoshi Yamaguchi
Thứ nhất: Kosuke Morozumi
Dự bị: Kohsuke Hirata

 Na Uy Hàn Quốc Thụy Điển Thụy Sĩ Hoa Kỳ
Snarøen CC, Oslo

Đội trưởng: Thomas Ulsrud
Thứ ba: Torger Nergård
Thứ hai: Christoffer Svae
Thứ nhất: Håvard Vad Petersson
Dự bị: Markus Høiberg

GyeongBuk Uiseong CC, Uiseong

Đội trưởng: Kim Chang-min
Thứ ba: Seong Se-hyeon
Thứ hai: Oh Eun-su
Thứ nhất: Lee Ki-bok
Dự bị: Kim Min-chan

Karlstads CK, Karlstad

Đội trưởng: Niklas Edin
Thứ ba: Oskar Eriksson
Thứ hai: Rasmus Wranå
Thứ nhất: Christoffer Sundgren
Dự bị: Henrik Leek

CC Genève, Genève

Fourth: Benoît Schwarz
Thứ ba: Claudio Pätz
Đội trưởng: Peter de Cruz
Thứ nhất: Valentin Tanner
Dự bị: Dominik Märki

Duluth CC, Duluth, Minnesota

Đội trưởng: John Shuster
Thứ ba: Tyler George
Thứ hai: Matt Hamilton
Thứ nhất: John Landsteiner
Dự bị: Joe Polo

Bảng xếp hạng vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng vòng bảng

Chú giải
Đội thi đấu playoff
Đội thi đấu phân hạng
Quốc gia
Đội trưởngTBĐTĐBHiệp
thắng
Hiệp
thua
Hiệp
hòa
Số hiệp
steal
% ném
 Thụy ĐiểnNiklas Edin726243342813887%
 CanadaKevin Koe635646363414887%
 Hoa KỳJohn Shuster54676337394680%
 Anh QuốcKyle Smith54556040378782%
 Thụy SĩPeter de Cruz546055393710683%
 Na UyThomas Ulsrud45525634397882%
 Hàn QuốcKim Chang-min45656339398882%
 Nhật BảnYusuke Morozumi454856333513581%
 ÝJoël Retornaz365056373815781%
 Đan MạchRasmus Stjerne275370363912583%

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu là Giờ tiêu chuẩn Hàn Quốc (UTC+9).[3]

Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Đội
CanadaĐan MạchAnh QuốcÝNhật BảnNa UyHàn QuốcThụy ĐiểnThụy SĩHoa KỳThành tích
 Canada8–36–45–38–47–47–62–56–87–96–3
 Đan Mạch3–86–76–44–68–109–85–97–95–92–7
 Anh Quốc4–67–67–66–510–35–116–86–54–105–4
 Ý3–54–66–75–66–46–83–77–410–93–6
 Nhật Bản4–86–45–66–56–44-104–115–68–24–5
 Na Uy4–710–83–104–64–67–57–25–78–54–5
 Hàn Quốc6–78–911–58–610-45–72–78–77–114–5
 Thụy Điển5–29–58–67–311–42–77–23–1010–47–2
 Thụy Sĩ8–69–75–64–76–57–57–810–34–85–4
 Hoa Kỳ9–79–510–49–102–85–811–74–108–45–4

Lượt 1[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Tư, 14 tháng 2 lúc 09:05

Sân A12345678910Tỉ số
 Đan Mạch (Stjerne)00020010205
 Thụy Điển (Edin) Búa02003201019

Sân B12345678910Tỉ số
 Canada (Koe)00001102015
 Ý (Retornaz) Búa00010010103

Sân C12345678910Tỉ số
 Hàn Quốc (Kim)020103010X7
 Hoa Kỳ (Shuster) Búa203030201X11

Sân D1234567891011Tỉ số
 Thụy Sĩ (de Cruz)000102010105
 Anh Quốc (Smith) Búa001010102016

Lượt 2[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Tư, 14 tháng 2 lúc 20:05

Sân A12345678910Tỉ số
 Canada (Koe) Búa20200010016
 Anh Quốc (Smith)01001101004

Sân B12345678910Tỉ số
 Hàn Quốc (Kim)000100100X2
 Thụy Điển (Edin) Búa020021011X7

Sân C12345678910Tỉ số
 Thụy Sĩ (de Cruz)00100010204
 Ý (Retornaz) Búa11010101027

Sân D12345678910Tỉ số
 Na Uy (Ulsrud) Búa100011010X4
 Nhật Bản (Morozumi)011100201X6

Lượt 3[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Năm, 15 tháng 2 lúc 14:05

Sân A12345678910Tỉ số
 Hoa Kỳ (Shuster)01032002109
 Ý (Retornaz) Búa105003000110

Sân B12345678910Tỉ số
 Na Uy (Ulsrud)011002000X4
 Canada (Koe) Búa200010112X7

Sân C12345678910Tỉ số
 Anh Quốc (Smith) Búa10200101016
 Nhật Bản (Morozumi)01001020105

Sân D12345678910Tỉ số
 Đan Mạch (Stjerne)00201102017
 Thụy Sĩ (de Cruz) Búa11030020209

Lượt 4[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Sáu, 16 tháng 2 lúc 09:05

Sân B12345678910Tỉ số
 Ý (Retornaz)01001100014
 Đan Mạch (Stjerne) Búa20200000206

Sân C12345678910Tỉ số
 Na Uy (Ulsrud) Búa02002002017
 Hàn Quốc (Kim)10010100205

Sân D12345678910Tỉ số
 Thụy Điển (Edin) Búa41020102XX10
 Hoa Kỳ (Shuster)00101020XX4

Lượt 5[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Sáu, 16 tháng 2 lúc 20:05

Sân A12345678910Tỉ số
 Nhật Bản (Morozumi)02010002005
 Thụy Sĩ (de Cruz) Búa30100100016

Sân B12345678910Tỉ số
 Thụy Điển (Edin) Búa100203002X8
 Anh Quốc (Smith)021020010X6

Sân C12345678910Tỉ số
 Đan Mạch (Stjerne)000021020X5
 Hoa Kỳ (Shuster) Búa220200201X9

Sân D12345678910Tỉ số
 Canada (Koe)00301021007
 Hàn Quốc (Kim) Búa01010100216

Lượt 6[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Bảy, 17 tháng 2 lúc 14:05

Sân A12345678910Tỉ số
 Hàn Quốc (Kim) Búa021022031X11
 Anh Quốc (Smith)200100200X5

Sân B12345678910Tỉ số
 Thụy Sĩ (de Cruz)10010020217
 Na Uy (Ulsrud) Búa01100201005

Sân C12345678910Tỉ số
 Canada (Koe) Búa020000000X2
 Thụy Điển (Edin)000022010X5

Sân D12345678910Tỉ số
 Nhật Bản (Morozumi) Búa20102000016
 Ý (Retornaz)01020001105

Lượt 7[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ Nhật, 18 tháng 2 lúc 09:05

Sân A12345678910Tỉ số
 Na Uy (Ulsrud)010404001010
 Đan Mạch (Stjerne) Búa10101022018

Sân B12345678910Tỉ số
 Hoa Kỳ (Shuster)0000200XXX2
 Nhật Bản (Morozumi) Búa2110022XXX8

Sân D12345678910Tỉ số
 Thụy Sĩ (de Cruz) Búa401020001X8
 Canada (Koe)020102100X6

Lượt 8[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ Nhật, 18 tháng 2 lúc 20:05

Sân A12345678910Tỉ số
 Thụy Điển (Edin) Búa30200105XX11
 Nhật Bản (Morozumi)01001020XX4

Sân B1234567891011Tỉ số
 Đan Mạch (Stjerne) Búa002120030019
 Hàn Quốc (Kim)200002101208

Sân C1234567891011Tỉ số
 Ý (Retornaz)001002020106
 Anh Quốc (Smith) Búa200100201017

Sân D12345678910Tỉ số
 Hoa Kỳ (Shuster) Búa102010001X5
 Na Uy (Ulsrud)020103110X8

Lượt 9[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Hai, 19 tháng 2 lúc 14:05

Sân A12345678910Tỉ số
 Ý (Retornaz)01020101106
 Hàn Quốc (Kim) Búa30101020018

Sân B12345678910Tỉ số
 Thụy Điển (Edin)0002010XXX3
 Thụy Sĩ (de Cruz) Búa2110105XXX10

Sân C1234567891011Tỉ số
 Hoa Kỳ (Shuster) Búa102011002029
 Canada (Koe)020100110207

Sân D12345678910Tỉ số
 Anh Quốc (Smith)01010201027
 Đan Mạch (Stjerne) Búa10102010106

Lượt 10[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Ba, 20 tháng 2 lúc 09:05

Sân A12345678910Tỉ số
 Anh Quốc (Smith) Búa3102031XXX10
 Na Uy (Ulsrud)0020100XXX3

Sân B12345678910Tỉ số
 Nhật Bản (Morozumi)020010100X4
 Canada (Koe) Búa102102011X8

Sân C12345678910Tỉ số
 Hàn Quốc (Kim)00400102018
 Thụy Sĩ (de Cruz) Búa10013010107

Sân D12345678910Tỉ số
 Ý (Retornaz)000110010X3
 Thụy Điển (Edin) Búa311001001X7

Lượt 11[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Ba, 20 tháng 2 lúc 20:05

Sân A12345678910Tỉ số
 Thụy Sĩ (de Cruz) Búa010101010X4
 Hoa Kỳ (Shuster)001030301X8

Sân B12345678910Tỉ số
 Na Uy (Ulsrud)00110001014
 Ý (Retornaz) Búa01000110306

Sân C12345678910Tỉ số
 Nhật Bản (Morozumi)00300200016
 Đan Mạch (Stjerne) Búa10010002004

Lượt 12[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Tư, 21 tháng 2 lúc 14:05

Sân A12345678910Tỉ số
 Đan Mạch (Stjerne)0101001XXX3
 Canada (Koe) Búa4010300XXX8

Sân B12345678910Tỉ số
 Anh Quốc (Smith)01110100XX4
 Hoa Kỳ (Shuster) Búa20003014XX10

Sân C12345678910Tỉ số
 Thụy Điển (Edin)002000XXXX2
 Na Uy (Ulsrud) Búa100321XXXX7

Sân D12345678910Tỉ số
 Hàn Quốc (Kim) Búa10200403XX10
 Nhật Bản (Morozumi)01020010XX4

Trận đấu phụ[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Năm, 22 tháng 2 lúc 9:05

Sân D12345678910Tỉ số
 Anh Quốc (Smith) Búa200200010X5
 Thụy Sĩ (de Cruz)010021005X9

Tỉ lệ điểm
 Anh Quốc Thụy Sĩ
Cameron Smith85%Valentin Tanner89%
Kyle Waddell89%Peter de Cruz86%
Thomas Muirhead89%Claudio Pätz95%
Kyle Smith82%Benoît Schwarz80%
Tổng86%Tổng88%

Vòng tranh huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

 Bán kết  Tranh huy chương vàng
         
 1 Thụy Điển9 
 4 Thụy Sĩ3  
   1 Thụy Điển7
   3 Hoa Kỳ10
 2 Canada3  
 3 Hoa Kỳ5 Tranh huy chương đồng
 
2 Canada5
 4 Thụy Sĩ7

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Năm, 22 tháng 2 lúc 20:05

Sân A12345678910Tỉ số
 Thụy Điển (Edin) Búa20040210XX9
 Thụy Sĩ (de Cruz)01001001XX3

Tỉ lệ điểm
 Thụy Điển Thụy Sĩ
Christoffer Sundgren94%Valentin Tanner86%
Rasmus Wranå97%Peter de Cruz84%
Oskar Eriksson81%Claudio Pätz75%
Niklas Edin95%Benoît Schwarz70%
Tổng92%Tổng79%
Sân C12345678910Tỉ số
 Canada (Koe) Búa01010000103
 Hoa Kỳ (Shuster)00101002015

Tỉ lệ điểm
 Canada Hoa Kỳ
Ben Hebert84%John Landsteiner86%
Brent Laing78%Matt Hamilton89%
Marc Kennedy80%Tyler George83%
Kevin Koe85%John Shuster91%
Tổng82%Tổng87%

Tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Sáu, 23 tháng 2 lúc 15:35

Sân B12345678910Tỉ số
 Canada (Koe) Búa000201020X5
 Thụy Sĩ (de Cruz)011020201X7

Tỉ lệ điểm
 Canada Thụy Sĩ
Ben Hebert100%Valentin Tanner81%
Brent Laing75%Peter de Cruz84%
Marc Kennedy75%Claudio Pätz91%
Kevin Koe65%Benoît Schwarz88%
Tổng79%Tổng86%

Tranh huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Bảy, 24 tháng 2 lúc 15:35

Sân B12345678910Tỉ số
 Thụy Điển (Edin) Búa020020102X7
 Hoa Kỳ (Shuster)002102050X10

Tỉ lệ điểm
 Thụy Điển Hoa Kỳ
Christoffer Sundgren96%John Landsteiner81%
Rasmus Wranå84%Matt Hamilton74%
Oskar Eriksson86%Tyler George88%
Niklas Edin74%John Shuster76%
Tổng85%Tổng80%

Bảng xếp hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

[4]

Vị tríĐộiThành tích
1 Hoa Kỳ7–4
2 Thụy Điển8–3
3 Thụy Sĩ7–5
4 Canada6–5
5 Anh Quốc5–5
6 Na Uy4–5
7 Hàn Quốc4–5
8 Nhật Bản4–5
9 Ý3–6
10 Đan Mạch2–7

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉ lệ đưa bi[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉ lệ đưa bi ở vòng bảng như sau:[5]

Người thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]

#Tên123456789Tổng
1 Oliver Dupont (DEN)84868988959390869389
2 Lee Ki-bok (KOR)98909184818588858387
2 Cameron Smith (GBR)84808694938985859187
2 Valentin Tanner (SUI)88988286838480938587
5 Ben Hebert (CAN)88916885918888889586
5 Christoffer Sundgren (SWE)85907593888186819486
7 Kosuke Morozumi (JPN)88888376897589758883
7 John Landsteiner (USA)827810072868375868683
7 Håvard Vad Petersson (NOR)81788674758589889483
7 Daniele Ferrazza (ITA)82818091788883

Người thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

#Tên123456789Tổng
1 Rasmus Wranå (SWE)85929579898968979488
2 Brent Laing (CAN)80898194818682869586
3 Mikkel Poulsen (DEN)90649096808388909385
3 Tsuyoshi Yamaguchi (JPN)85808593988479966685
5 Oh Eun-su (KOR)9380867883789284
6 Matt Hamilton (USA)93768690826778719582
7 Christoffer Svae (NOR)75859569907680817581
7 Peter de Cruz (SUI)76798581799380788381
7 Kyle Waddell (GBR)82808481817583897781
10 Simone Gonin (ITA)85797585766984789080

Người thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

#Tên123456789Tổng
1 Oskar Eriksson (SWE)86939588889186898689
1 Marc Kennedy (CAN)86838995899690908389
3 Claudio Pätz (SUI)91918891837477748584
4 Torger Nergård (NOR)83869174936891769283
4 Seong Se-hyeon (KOR)83857684887483859483
6 Johnny Frederiksen (DEN)84708881749276868081
6 Thomas Muirhead (GBR)80688381828974898681
8 Tetsuro Shimizu (JPN)88807980955876797879
8 Tyler George (USA)83787278897480758679
10 Joël Retornaz (ITA)71837388808169857878

Người thứ tư[sửa | sửa mã nguồn]

#Tên123456789Tổng
1 Niklas Edin (SWE)91968384997770867385
1 Kevin Koe (CAN)86868388758383968685
3 Benoît Schwarz (SUI)70788188808295907682
4 Amos Mosaner (ITA)80948372728686588981
5 Thomas Ulsrud (NOR)78788483787964839480
6 Kyle Smith (GBR)80718482657283967278
7 Yusuke Morozumi (JPN)75847078916971897277
7 Kim Chang-min (KOR)78698581796570867877
7 John Shuster (USA)82806682546782977877
10 Rasmus Stjerne (DEN)75817975827678784875

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Gangneung Curling Centre”. pyeongchang2018. PyeongChang Organizing Committee for the 2018 Olympic & Paralympic Winter Games. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016.
  2. ^ “2018 Olympic Winter Games – Entry List by NOC” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2018. Truy cập 14 tháng 2 năm 2018.
  3. ^ “2018 Olympic Winter Games – Schedule”. Thế vận hội Mùa đông 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2017.
  4. ^ “PyeongChang curling men - Olympic Curling”. ngày 15 tháng 6 năm 2018.
  5. ^ “Shot Success Percentage by Position” (PDF). Liên đoàn bi đá trên băng thế giới. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2018. Truy cập 14 tháng 2 năm 2018.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Bi_%C4%91%C3%A1_tr%C3%AAn_b%C4%83ng_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2018_-_Nam