Wiki - KEONHACAI COPA

Bi đá trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Giải đấu vòng loại

Bi đá trên băng tại
Thế vận hội Mùa đông 2018
Giải đấu vòng loại
Thành phốPlzeň, Cộng hòa Séc
Nhà thi đấuWinter Arena Košutka
Ngày5–10 tháng 12 năm 2017
Vô địch nam Ý
Đội trưởngJoël Retornaz
Người thứ tưAmos Mosaner
Người thứ haiSimone Gonin
Người thứ nhấtDaniele Ferrazza
Á quân Đan Mạch (Rasmus Stjerne)
Vô địch nữ Trung Quốc
Đội trưởngWang Bingyu
Người thứ baZhou Yan
Người thứ haiLiu Jinli
Người thứ nhấtMa Jingyi
Á quân Đan Mạch (Madeleine Dupont)

Giải đấu vòng loại Olympic diễn ra từ 5-10 tháng 12 năm 2017 tại Plzeň, Cộng hòa Séc. Giải đấu vòng loại này dành cho các quốc gia đã nhận được điểm vòng loại tại các Giải vô địch bi đá trên băng thế giới 2016 hoặc 2017 hoặc đã từng thi đấu tại các Giải vô địch thế giới năm 2014 hoặc 2015 (đội nam của Séc, đội nữ của Na Uy & Latvia).[1] Hai đội đứng đầu vòng loại này giành vé tham dự Thế vận hội.

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

Ở cả hai giải đấu của nam và nữ, các đội thi đấu vòng tròn một lượt. Sau kết thúc vòng bảng, ba đội đứng đầu tiến vào vòng playoff. Tại vòng playoff, các đội hạt giống thứ nhất và thứ hai thi đấu một trận để xác định đội đầu tiên giành vé tham dự Olympic. Đội thua sẽ thi đấu một trận với hạt giống số ba để xác định đội thứ hai tham dự Olympic.[2]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội[sửa | sửa mã nguồn]

 Trung Quốc Cộng hòa Séc Đan Mạch Phần Lan

Đội trưởng: Liu Rui
Người thứ ba: Xu Xiaoming
Người thứ hai: Jiang Dongxu
Người thứ nhất: Zang Jialiang
Dự bị: Ma Yanlong

Đội trưởng: Jiří Snítil
Người thứ ba: Lukáš Klíma
Người thứ hai: Martin Snítil
Người thứ nhất: Jindřich Kitzberger
Dự bị: Samuel Mokriš

Đội trưởng: Rasmus Stjerne
Người thứ ba: Johnny Frederiksen
Người thứ hai: Mikkel Poulsen
Người thứ nhất: Oliver Dupont
Dự bị: Morten Berg Thomsen

Đội trưởng: Aku Kauste
Người thứ ba: Kasper Hakunti
Người thứ hai: Pauli Jäämies
Người thứ nhất: Janne Pitko
Dự bị: Kalle Kiiskinen

 Đức Ý Hà Lan Vận động viên Olympic từ Nga

Đội trưởng: Alexander Baumann
Người thứ ba: Manuel Walter
Người thứ hai: Daniel Herberg
Người thứ nhất: Ryan Sherrard
Dự bị: Sebastian Schweizer

Đội trưởng: Joël Retornaz
Fourth: Amos Mosaner
Người thứ hai: Simone Gonin
Người thứ nhất: Daniele Ferrazza
Dự bị: Andrea Pilzer

Đội trưởng: Jaap van Dorp
Người thứ ba: Wouter Gösgens
Người thứ hai: Laurens Hoekman
Người thứ nhất: Carlo Glasbergen
Dự bị: Alexander Magan

Đội trưởng: Alexey Timofeev
Người thứ ba: Artem Shmakov
Người thứ hai: Artur Razhabov
Người thứ nhất: Evgeny Klimov
Dự bị: Sergey Glukhov

Xếp hạng vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Chú giải
Đội dự playoff
Quốc giaĐội trưởngTB
 Đan MạchRasmus Stjerne61
 ÝJoël Retornaz43
 Cộng hòa SécJiří Snítil43
 Vận động viên Olympic từ NgaAlexey Timofeev43
 Trung QuốcLiu Rui43
 Phần LanAku Kauste34
 ĐứcAlexander Baumann25
 Hà LanJaap van Dorp16

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu là Giờ chuẩn Trung Âu (UTC+1).[2]

Lượt 1[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Ba, 5 tháng 12 năm 20:00

Đội12345678910Tỉ số
 Đan Mạch (Stjerne) Búa001001010X3
 Vận động viên Olympic từ Nga (Timofeev)000100203X6

Đội12345678910Tỉ số
 Cộng hòa Séc (Snítil) Búa00001101025
 Phần Lan (Kauste)00000010203

Đội12345678910Tỉ số
 Đức (Baumann)002001001X4
 Trung Quốc (Liu) Búa120300010X7

Đội12345678910Tỉ số
 Hà Lan (van Dorp)11010201006
 Ý (Retornaz) Búa00201020027

Lượt 2[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Tư, 6 tháng 12, 12:00

Đội12345678910Tỉ số
 Ý (Retornaz) Búa02002010XX5
 Trung Quốc (Liu)00330301XX10

Đội12345678910Tỉ số
 Hà Lan (van Dorp) Búa00001001103
 Đức (Baumann)11000100014

Đội12345678910Tỉ số
 Đan Mạch (Stjerne) Búa20110402XX10
 Cộng hòa Séc (Snítil)02001010XX4

Đội12345678910Tỉ số
 Vận động viên Olympic từ Nga (Timofeev) Búa20102001006
 Phần Lan (Kauste)02020300209

Lượt 3[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Tư, 6 tháng 12 năm 20:00

Đội12345678910Tỉ số
 Hà Lan (van Dorp)020211011X8
 Phần Lan (Kauste) Búa201000100X4

Đội12345678910Tỉ số
 Đan Mạch (Stjerne) Búa011001011X5
 Trung Quốc (Liu)100020000X3

Đội12345678910Tỉ số
 Vận động viên Olympic từ Nga (Timofeev) Búa10111001005
 Ý (Retornaz)01000030026

Đội12345678910Tỉ số
 Đức (Baumann)010212002X8
 Cộng hòa Séc (Snítil) Búa201000100X4

Lượt 4[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Năm, 7 tháng 12, 14:00

Đội12345678910Tỉ số
 Vận động viên Olympic từ Nga (Timofeev)00111010105
 Cộng hòa Séc (Snítil) Búa22000002017

Đội12345678910Tỉ số
 Trung Quốc (Liu) Búa30001002017
 Hà Lan (van Dorp)01010110105

Đội1234567891011Tỉ số
 Ý (Retornaz) Búa100101000126
 Đức (Baumann)030000100004

Đội12345678910Tỉ số
 Phần Lan (Kauste)01010310309
 Đan Mạch (Stjerne) Búa303010010210

Lượt 5[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Sáu, 8 tháng 12, 9:00

Đội12345678910Tỉ số
 Đức (Baumann)00000010XX1
 Đan Mạch (Stjerne) Búa00111201XX6

Đội12345678910Tỉ số
 Phần Lan (Kauste) Búa100210111X7
 Ý (Retornaz)011001000X3

Đội12345678910Tỉ số
 Hà Lan (van Dorp) Búa10030101006
 Vận động viên Olympic từ Nga (Timofeev)01300010319

Đội12345678910Tỉ số
 Cộng hòa Séc (Snítil)040201030X10
 Trung Quốc (Liu) Búa101020201X7

Lượt 6[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Sáu, 8 tháng 12 năm 19:00

Đội12345678910Tỉ số
 Cộng hòa Séc (Snítil) Búa020200200X6
 Ý (Retornaz)103001032X10

Đội12345678910Tỉ số
 Đức (Baumann)002010002X5
 Vận động viên Olympic từ Nga (Timofeev) Búa020001030X6

Đội12345678910Tỉ số
 Trung Quốc (Liu)022012001210
 Phần Lan (Kauste) Búa20010021006

Đội12345678910Tỉ số
 Đan Mạch (Stjerne) Búa202001011X7
 Hà Lan (van Dorp)020010000X3

Lượt 7[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Bảy, 9 tháng 12, 13:00

Đội12345678910Tỉ số
 Phần Lan (Kauste) Búa201100121X8
 Đức (Baumann)010012000X4

Đội12345678910Tỉ số
 Ý (Retornaz)00010020XX3
 Đan Mạch (Stjerne) Búa00301004XX8

Đội12345678910Tỉ số
 Cộng hòa Séc (Snítil) Búa200020301X8
 Hà Lan (van Dorp)010101010X4

Đội12345678910Tỉ số
 Trung Quốc (Liu)011010020X5
 Vận động viên Olympic từ Nga (Timofeev) Búa100101203X8

Playoff[sửa | sửa mã nguồn]

 Trận tranh vé thứ hai  Trận tranh vé thứ nhất
         
   1  Đan Mạch5
  1  Đan Mạch4   2  Ý6
  3  Cộng hòa Séc2 

Trận tranh vé thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ nhật, 10 tháng 12, 8:00

Đội1234567891011Tỉ số
 Đan Mạch (Stjerne) Búa102000100105
 Ý (Retornaz)010200002016

Tỉ lệ điểm
 Đan Mạch Ý
Oliver Dupont81%Daniele Ferrazza73%
Mikkel Poulsen86%Simone Gonin83%
Johnny Frederiksen84%Joël Retornaz84%
Rasmus Stjerne77%Amos Mosaner72%
Tổng82%Tổng78%

Trận tranh vé thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ nhật, 10 tháng 12 năm 16:00

Đội12345678910Tỉ số
 Đan Mạch (Stjerne) Búa00102000014
 Cộng hòa Séc (Snítil)00010001002

Tỉ lệ điểm
 Đan Mạch Cộng hòa Séc
Oliver Dupont79%Jindřich Kitzberger93%
Mikkel Poulsen91%Martin Snítil84%
Johnny Frederiksen85%Lukáš Klíma86%
Rasmus Stjerne88%Jiří Snítil83%
Tổng86%Tổng87%

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội[sửa | sửa mã nguồn]

 Trung Quốc Cộng hòa Séc Đan Mạch Phần Lan

Đội trưởng: Wang Bingyu
Người thứ ba: Zhou Yan
Người thứ hai: Liu Jinli
Người thứ nhất: Ma Jingyi

Đội trưởng: Anna Kubešková
Người thứ ba: Alžběta Baudyšová
Người thứ hai: Tereza Plíšková
Người thứ nhất: Klára Svatoňová
Dự bị: Ezhen Kolchevskaia

Đội trưởng: Madeleine Dupont
Người thứ ba: Denise Dupont
Người thứ hai: Julie Høgh
Người thứ nhất: Mathilde Halse
Dự bị: Lina Knudsen

Đội trưởng: Oona Kauste
Người thứ ba: Eszter Juhasz
Người thứ hai: Maija Salmiovirta
Người thứ nhất: Jenni Rasanen
Dự bị: Lotta Immonen

 Đức Ý Latvia

Đội trưởng: Daniela Jentsch
Người thứ ba: Josephine Obermann
Người thứ hai: Analena Jentsch
Người thứ nhất: Pia-Lisa Schöll
Dự bị: Emira Abbes

Đội trưởng: Diana Gaspari
Người thứ ba: Veronica Zappone
Người thứ hai: Stefania Constantini
Người thứ nhất: Angela Romei
Dự bị: Chiara Olivieri

Đội trưởng: Iveta Staša-Šaršūne
Người thứ ba: Ieva Krusta
Người thứ hai: Santa Blumberga
Người thứ nhất: Evelina Barone
Dự bị: Madara Bremane

Xếp hạng vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Chú giải
Đội dự playoff
Quốc giaĐội trưởngTB
 ÝDiana Gaspari51
 Trung QuốcWang Bingyu51
 Đan MạchMadeleine Dupont42
 Cộng hòa SécAnna Kubešková33
 LatviaIveta Staša-Šaršūne24
 ĐứcDaniela Jentsch24
 Phần LanOona Kauste06

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu là Giờ chuẩn Trung Âu (UTC+1).[2]

Lượt 1[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Ba, 5 tháng 12, 15:00

Đội12345678910Tỉ số
 Latvia (Staša-Šaršūne) Búa200310101210
 Đức (Jentsch)00200102005

Đội12345678910Tỉ số
 Đan Mạch (Dupont)010201021X7
 Ý (Gaspari) Búa101010100X4

Đội1234567891011Tỉ số
 Cộng hòa Séc (Kubešková) Búa101210100006
 Trung Quốc (Wang)010001011217

Lượt 2[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Tư, 6 tháng 12, 8:00

Đội12345678910Tỉ số
 Cộng hòa Séc (Kubešková) Búa202020201X9
 Latvia (Staša-Šaršūne)010101020X5

Đội12345678910Tỉ số
 Phần Lan (Kauste)000000XXXX0
 Trung Quốc (Wang) Búa221211XXXX9

Đội12345678910Tỉ số
 Đức (Jentsch) Búa01031020007
 Đan Mạch (Dupont)00200103129

Lượt 3[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Tư, 6 tháng 12 năm 16:00

Đội12345678910Tỉ số
 Đức (Jentsch) Búa201020200310
 Cộng hòa Séc (Kubešková)03010101107

Đội12345678910Tỉ số
 Ý (Gaspari) Búa020121010X7
 Phần Lan (Kauste)001000201X4

Đội12345678910Tỉ số
 Trung Quốc (Wang) Búa103103021X11
 Latvia (Staša-Šaršūne)020020100X5

Lượt 4[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Năm, 7 tháng 12, 9:00

Đội12345678910Tỉ số
 Trung Quốc (Wang) Búa01030010005
 Ý (Gaspari)00100103128

Đội12345678910Tỉ số
 Đan Mạch (Dupont)021020000X5
 Cộng hòa Séc (Kubešková) Búa200200221X9

Đội12345678910Tỉ số
 Latvia (Staša-Šaršūne) Búa200230201X10
 Phần Lan (Kauste)011001020X5

Lượt 5[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Năm, 7 tháng 12 năm 19:00

Đội12345678910Tỉ số
 Cộng hòa Séc (Kubešková)020310203X11
 Phần Lan (Kauste) Búa201001010X5

Đội1234567891011Tỉ số
 Đức (Jentsch)003002040009
 Ý (Gaspari) Búa2100201021110

Đội1234567891011Tỉ số
 Latvia (Staša-Šaršūne) Búa201011030109
 Đan Mạch (Dupont)0202003020110

Lượt 6[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Sáu, 8 tháng 12, 14:00

Đội12345678910Tỉ số
 Đan Mạch (Dupont)01100100XX3
 Trung Quốc (Wang) Búa20012004XX9

Đội12345678910Tỉ số
 Ý (Gaspari) Búa10000302039
 Cộng hòa Séc (Kubešková)02001020207

Đội12345678910Tỉ số
 Phần Lan (Kauste) Búa10010100104
 Đức (Jentsch)03001010016

Lượt 7[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Bảy, 9 tháng 12, 9:00

Đội12345678910Tỉ số
 Phần Lan (Kauste)00010200XX3
 Đan Mạch (Dupont) Búa11103012XX9

Đội12345678910Tỉ số
 Trung Quốc (Wang)01022020XX7
 Đức (Jentsch) Búa00100101XX3

Đội1234567891011Tỉ số
 Ý (Gaspari) Búa001101021017
 Latvia (Staša-Šaršūne)010010300106

Playoff[sửa | sửa mã nguồn]

 Trận tranh vé thứ hai  Trận tranh vé thứ nhất
         
   1  Ý4
  1  Ý4   2  Trung Quốc11
  3  Đan Mạch5 

Trận tranh vé thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ Bảy, 9 tháng 12 năm 19:00

Đội12345678910Tỉ số
 Ý (Gaspari) Búa30001000XX4
 Trung Quốc (Wang)01340111XX11

Tỉ lệ điểm
 Ý Trung Quốc
Angela Romei70%Ma Jingyi89%
Stefania Constantini73%Liu Jinli67%
Veronica Zappone80%Zhou Yan83%
Diana Gaspari61%Wang Bingyu78%
Tổng71%Tổng79%

Trận tranh vé thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ nhật, 10 tháng 12, 12:00

Đội1234567891011Tỉ số
 Ý (Gaspari) Búa001100100104
 Đan Mạch (Dupont)000001021015

Tỉ lệ điểm
 Ý Đan Mạch
Angela Romei73%Mathilde Halse69%
Stefania Constantini84%Julie Høgh60%
Veronica Zappone81%Denise Dupont65%
Diana Gaspari61%Madeleine Dupont75%
Tổng75%Tổng67%

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Czech Republic to host Olympic Qualification Event 2017”. Liên đoàn bi đá trên băng thế giới. ngày 3 tháng 2 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2017.
  2. ^ a b c “2018 Olympic Qualification Event – Schedule of play”. Liên đoàn bi đá trên băng thế giới. ngày 19 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2017.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Bi_%C4%91%C3%A1_tr%C3%AAn_b%C4%83ng_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2018_-_Gi%E1%BA%A3i_%C4%91%E1%BA%A5u_v%C3%B2ng_lo%E1%BA%A1i