Wiki - KEONHACAI COPA

Biển xe cơ giới Việt Nam

Thiết kế Biển số xe cơ giới tiêu chuẩn từ năm 2020
Xe ô tô (bao gồm xe tải, rơ moóc...) nói chung
Xe mô tô (xe gắn máy) nói chung

Biển xe cơ giới (hay còn gọi là biển số xe) là biển được sử dụng để hiển thị dấu đăng ký của phương tiện tại Việt Nam. Đây là biển bắt buộc đối với phương tiện cơ giới sử dụng trên đường công cộng để hiển thị biển đăng ký xe.

Định dạng[sửa | sửa mã nguồn]

Tại Việt Nam, hầu hết các biển số xe thuôc mẫu năm 2010 gồm một mã tỉnh, một sêri đăng ký và năm chữ số tự nhiên, hoặc mẫu năm 1976 gồm một mã tỉnh, một sêri đăng ký và bốn chữ số tự nhiên. Biển số xe quân sự là trường hợp ngoại lệ điển hình.

Theo Thông tư 24/2023/TT-BCA, biển số được làm bằng kim loại, có màng phản quang, ký hiệu bảo mật công an hiệu đóng chìm đóng chìm do đơn vị được Bộ Công an cấp phép sản xuất biển số, do Cục Cảnh sát giao thông quản lý, riêng biển số xe đăng ký tạm thời được in trên giấy. Về kích thước, xe ôtô được gắn hai biển số, một biển ngắn có kích thước 330 × 165 mm và một biển dài có kích thước 520 × 110 mm. Máy kéo, rơmoóc, sơmi rơmoóc được gắn một biển số ở phía sau, kích thước 330 × 165 mm. Xe môtô được gắn một biển số ở phía sau, kích thước 190 × 140 mm.[1]

Các loại biển số xe[sửa | sửa mã nguồn]

STTBiển sốChức năng
1Nền biển màu trắng, chữ và số màu đenXe thuộc sở hữu cá nhân và xe của các doanh nghiệp
2Nền biển màu xanh dương, chữ và số màu trắngXe của các cơ quan chính trị, công an
3Nền biển màu đỏ, chữ và số màu trắngXe quân sự, xe của các doanh nghiệp quân đội
4Nền biển màu vàng, chữ và số đenXe hoạt động kinh doanh vận tải và xe máy chuyên dùng

Danh mục mã tỉnh[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là bảng ký hiệu mã số tỉnh thành Việt Nam, kèm theo mã chữ cái tương ứng.[2] Ghi chú rằng mã số 13 từng thuộc tỉnh Hà Bắc cũ, nay là mã 98 và 99 (tương ứng với tỉnh Bắc Giang và Bắc Ninh).

Mã tỉnhMã chữ cái tương ứngTỉnh (thành phố)Vùng
11CBCao BằngĐông Bắc Bộ
12LSLạng SơnĐông Bắc Bộ
14QNQuảng NinhĐông Bắc Bộ
15HPHải PhòngĐồng bằng sông Hồng
16
17TBThái BìnhĐồng bằng sông Hồng
18Nam ĐịnhĐồng bằng sông Hồng
19PTPhú ThọĐông Bắc Bộ
20TNgThái NguyênĐông Bắc Bộ
21YBYên BáiTây Bắc Bộ
22TQTuyên QuangĐông Bắc Bộ
23HGHà GiangĐông Bắc Bộ
24LCaLào CaiTây Bắc Bộ
25LCLai ChâuTây Bắc Bộ
26SLSơn LaTây Bắc Bộ
27ĐBĐiện BiênTây Bắc Bộ
28HBHòa BìnhTây Bắc Bộ
29HNHà NộiĐồng bằng sông Hồng
30
31
32
33
34HDHải DươngĐồng bằng sông Hồng
35NBNinh BìnhĐồng bằng sông Hồng
36THThanh HóaBắc Trung Bộ
37NANghệ AnBắc Trung Bộ
38HTHà TĩnhBắc Trung Bộ
39ĐNĐồng NaiĐông Nam Bộ
40HNHà NộiĐồng bằng sông Hồng
41SGThành phố Hồ Chí MinhĐông Nam Bộ
43ĐNaĐà NẵngDuyên hải Nam Trung Bộ
47ĐLĐắk LắkTây Nguyên
48ĐNoĐắk NôngTây Nguyên
49Lâm ĐồngTây Nguyên
50SGThành phố Hồ Chí MinhĐông Nam Bộ
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60ĐNĐồng NaiĐông Nam Bộ
61BDBình DươngĐông Nam Bộ
62LALong AnTây Nam Bộ
63TGTiền GiangTây Nam Bộ
64VLVĩnh LongTây Nam Bộ
65CTCần ThơTây Nam Bộ
66ĐTĐồng ThápTây Nam Bộ
67AGAn GiangTây Nam Bộ
68KGKiên GiangTây Nam Bộ
69CMCà MauTây Nam Bộ
70TNTây NinhĐông Nam Bộ
71BTBến TreTây Nam Bộ
72BVBà Rịa – Vũng TàuĐông Nam Bộ
73QBQuảng BìnhBắc Trung Bộ
74QTQuảng TrịBắc Trung Bộ
75TTHThừa Thiên HuếBắc Trung Bộ
76QNgQuảng NgãiDuyên hải Nam Trung Bộ
77Bình ĐịnhDuyên hải Nam Trung Bộ
78PYPhú YênDuyên hải Nam Trung Bộ
79KHKhánh HòaDuyên hải Nam Trung Bộ
80KhôngTrung ươngKhông
81GLGia LaiTây Nguyên
82KTKon TumTây Nguyên
83STSóc TrăngTây Nam Bộ
84TVTrà VinhTây Nam Bộ
85NTNinh ThuậnDuyên hải Nam Trung Bộ
86BThBình ThuậnDuyên hải Nam Trung Bộ
88VPVĩnh PhúcĐồng bằng sông Hồng
89HYHưng YênĐồng bằng sông Hồng
90HNaHà NamĐồng bằng sông Hồng
92QNaQuảng NamDuyên hải Nam Trung Bộ
93BPBình PhướcĐông Nam Bộ
94BLBạc LiêuTây Nam Bộ
95HGiHậu GiangTây Nam Bộ
97BKBắc KạnĐông Bắc Bộ
98BGBắc GiangĐông Bắc Bộ
99BNBắc NinhĐồng bằng sông Hồng

Biển số xe quân sự[sửa | sửa mã nguồn]

Các mẫu thiết kế tiêu chuẩn theo Thông tư 169/2021/TT-BQP của Bộ Quốc phòng

Do Cục Xe – Máy trục thuộc Bộ Quốc phòng (Việt Nam) cấp cho các đơn vị, cơ quan thuộc lực lượng vũ trang do Bộ quản lý. Biển xe có nền màu đỏ và chữ số màu trắng, gồm mã 2 chữ cái và 4 chữ số (với xe ôtô, đối với xe môtô là 3 chữ số). Xe rơmoóc có biển số gồm mã 2 chữ cái và 3 chữ số, cộng với hai chữ "RM"; xe sơmi rơmoóc cũng như vậy, nhưng theo sau là hai chữ "BM". Biển số xe máy chuyên dùng gồm mã 2 chữ cái, cộng với chữ L, S hoặc X, sau đó là 4 chữ số.[3]

Mã của các đơn vị, cơ quan quân đội là như sau:

Mã cơ quanCơ quan
AAQuân đoàn 12 (kế thừa từ Quân đoàn 1 cũ)
ABQuân đoàn 12 (kế thừa từ Quân đoàn 2 cũ)
ACQuân đoàn 3 (Binh đoàn Tây Nguyên)
ADQuân đoàn 4 (Binh đoàn Cửu Long)
AMBinh đoàn 18 (Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam - VNH)
ANBinh đoàn 15
APLữ đoàn 144
ATBinh đoàn 12 (Tổng công ty Xây dựng Trường Sơn)
AVBinh đoàn 11 (Tổng Công ty Thành An)
AXBinh đoàn 16
BBBinh chủng Tăng, Thiết giáp
BCBinh chủng Công binh
BHBinh chủng Hóa học
BKBinh chủng Đặc công
BLBộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
BPBinh chủng Pháo binh
BSBộ Tư lệnh Cảnh sát Biển (CSB)
BTBinh chủng Thông tin liên lạc
CATổng Công ty 36
CBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (MB Bank)
CCTổng Công ty Xăng dầu Quân đội (MIPECORP)
CDTổng Công ty Xuất nhập khẩu tổng hợp Vạn Xuân (VAXUCO)
CHTổng Công ty Đông Bắc
CKTổng Công ty Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Quốc phòng (GAET)
CMTổng Công ty Thái Sơn
CNTổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị (MHDI)
CPTổng Công ty 319
CTCông ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất (TECAPRO)
CVTổng Công ty Xây dựng Lũng Lô
DBTổng Công ty Đông Bắc
HAHọc viện Quốc phòng
HBHọc viện Lục quân
HCHọc viện Chính trị
HDHọc viện Kỹ thuật quân sự (Trường Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn)
HEHọc viện Hậu cần
HHHọc viện Quân y (Trường Đại học Y dược Lê Hữu Trác)
HLHọc viện Khoa học Quân sự
HNTrường Đại học Chính trị
HQTrường Đại học Nguyễn Huệ (Trường Sĩ quan Lục quân 2)
HTTrường Đại học Trần Quốc Tuấn (Trường Sĩ quan Lục quân 1)
KAQuân khu 1
KBQuân khu 2
KCQuân khu 3
KDQuân khu 4
KKQuân khu 9
KNĐặc khu Quân sự Quảng Ninh
KPQuân khu 7
KTBộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội
KVQuân khu 5
NDTổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị (MHDI)
PACục Đối ngoại
PCTổng cục Tình báo (Tổng cục II)
PGCục Gìn giữ hòa bình Việt Nam (VNDPKO)
PKBan Cơ yếu Chính phủ
PLViên Lịch sử Quân sự Việt Nam
PMViện Thiết kế (Công ty TNHH MTV Tư vấn Thiết kế và Đầu tư Xây dựng)
PP-10Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
PP-40Bệnh viện Quân y 175
PP-60Viện Y học Cổ truyền Quân đội
PTCục Tài chính
PQViện Khoa học và Công nghệ Quân sự (AMST)
PXTrung tâm Nhiệt đới Việt - Nga
PYCục Quân y
QAQuân chủng Phòng không - Không quân
QBBộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (VBG)
QCBộ Tư lệnh Cảnh sát Biển (VCG)
QHHải quân Nhân dân (VPN)
QKQuân chủng Phòng không - Không quân
QMBộ Tư lệnh Tác chiến không gian mạng (Bộ Tư lệnh 86)
QPQuân chủng Phòng không - Không quân
TCTổng cục Chính trị
THTổng cục Hậu cần
TKTổng cục Công nghiệp quốc phòng (VDI)
TMBộ Tổng Tham mưu
TNTổng cục Tình báo (Tổng cục II)
TTTổng cục Kỹ thuật
VBBinh đoàn 18 (Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam - VNH)
VKỦy ban Quốc gia Ứng phó Sự cố, Thiên tai và Tìm kiếm Cứu nạn
VTTập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (Viettel)

Biển số 80[sửa | sửa mã nguồn]

Biển xe có 2 mã số đầu là 80 do Cục Cảnh sát Giao thông (C08) thuộc Bộ Công an cấp cho hầu hết các cơ quan Trung ương hoặc thuộc Trung ương quản lý. Biển số có mã 80A/B/C. Các cơ quan được biết là được cấp biển số xe này là:

  1. Các ban của Trung ương Đảng
  2. Văn phòng Chủ tịch nước
  3. Văn phòng Quốc hội
  4. Văn phòng Chính phủ
  5. Bộ Công an
  6. Xe phục vụ các uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ
  7. Bộ Ngoại giao
  8. Tòa án Nhân dân Tối cao
  9. Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao
  10. Thông tấn xã Việt Nam
  11. Báo Nhân dân
  12. Thanh tra Nhà nước
  13. Học viện Chính trị quốc gia
  14. Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Bảo tàng, Khu di tích lịch sử Hồ Chí Minh
  15. Trung tâm lưu trữ quốc gia
  16. Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình (trước đây)
  17. Tổng công ty Dầu khí Việt Nam
  18. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
  19. Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam
  20. Kiểm toán Nhà nước
  21. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
  22. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  23. Đài Truyền hình Việt Nam
  24. Hãng phim truyện Việt Nam
  25. Đài Tiếng nói Việt Nam
  26. Bộ Thông tin và Truyền thông (Việt Nam)

Biển số Bộ Ngoại giao[sửa | sửa mã nguồn]

STTBiển sốKý hiệu đặc biệtChức năng
1Nền màu trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu NG (Ngoại giao) màu đỏKhôngXe của cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sựXe của nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của cơ quan đó
Có thứ tự đăng ký là số 01 và thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ quốc tịch và thứ tự đăng kýXe của Đại sứ (hai chữ số đầu là 80) và Tổng Lãnh sự (hai chữ số đầu là tỉnh thành nơi đặt Tổng Lãnh sự quán)
Có thứ tự đăng ký là số 02 và thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ quốc tịch và thứ tự đăng kýXe của Phó Đại sứ (hai chữ số đầu là 80) và Phó Tổng Lãnh sự (hai chữ số đầu là tỉnh thành nơi đặt Tổng Lãnh sự quán)
2Nền màu trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu QT (Quốc tế) màu đỏKhôngXe của cơ quan đại diện của tổ chức quốc tếXe của nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của tổ chức đó
Có hai chữ số đầu là 80 và thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ ký hiệu xe của tổ chức quốc tế đó và thứ tự đăng kýXe của người đứng đầu cơ quan đại diện các tổ chức của Liên hợp quốc
3Nền màu trắng, chữ, Số màu đen, có sêri ký hiệu CV (Công vụ)KhôngXe của các nhân viên hành chính kỹ thuật mang chứng minh thư công vụ của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, tổ chức quốc tế
4Nền màu trắng, chữ, Số màu đen, có ký hiệu NN (Nước ngoài)Xe của tổ chức, văn phòng đại diện, cá nhân nước ngoài (trừ các đối tượng nêu trên)

Biển xe có mã số đầu theo địa phương (tỉnh, thành) đăng ký và 2 ký tự NN (nước ngoài), NG (ngoại giao), CV (công vụ) hoặc QT (quốc tế) cùng dãy số, do Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ, đường sắt (C67) thuộc Bộ Công an, cấp cho các cá nhân, tổ chức có yếu tố nước ngoài, trên cơ sở sự đề xuất của Đại sứ quán nước đó và sự đồng ý của Bộ Ngoại giao. Nền biển màu trắng, chữ và số màu đen, (riêng ký tự NG và QT màu đỏ), bao gồm:

  • Hai chữ số đầu: thể hiện địa điểm đăng ký (tỉnh/thành)
  • Ba chữ số tiếp theo: mã nước (quốc tịch người đăng ký)
  • Mã hai ký tự NN, NG, CV hoặc QT. Nếu biển có gạch màu đỏ chạy ngang qua hai chữ cái đấy, nó thể hiện mức độ cao hơn của mỗi dòng biển đó (cấm xâm phạm dù bất cứ tình huống nào).
  • Hai chữ số của phương tiện (đối với xe máy là ba chữ số)
Ký hiệu mã quốc gia xe ô tô, mô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài
Mã quốc gia (tổ chức)Quốc gia (tổ chức)
001-005 Áo
006-010 Albania
011-015 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
016-020 Ai Cập
021-025 Azerbaijan
026-030 Ấn Độ
031-035 Angola
036-040 Afghanistan
041-045 Algeria
046-050 Argentina
051-055 Armenia
056-060 Iceland
061-065 Bỉ
066-070 Ba Lan
071-075 Bồ Đào Nha
076-080 Bulgaria
081-085 Burkina Faso
086-090 Brazil
091-095 Bangladesh
096-100 Belarus
101-105 Bolivia
106-110 Benin
111-115 Brunei
116-120 Burundi
121-125 Cuba
126-130 Bờ Biển Ngà
131-135 Cộng hoà Congo
136-140 Cộng hoà Dân chủ Congo
141-145 Chile
146-150 Colombia
151-155 Cameroon
156-160 Canada
161-165 Kuwait
166-170 Cambodia
171-175 Kyrgyzstan
176-180 Qatar
181-185 Cape Verde
186-190 Costa Rica
191-195 Đức
196-200 Zambia
201-205 Zimbabwe
206-210 Đan Mạch
211-215 Ecuador
216-220 Eritrea
221-225 Ethiopia
226-230 Estonia
231-235 Guyana
236-240 Gabon
241-245 Gambia
246-250 Djibouti
251-255 Gruzia
256-260 Jordan
261-265 Guinea
266-270 Ghana
271-275 Guinea-Bissau
276-280 Grenada
281-285 Guinea Xích đạo
286-290 Guatemala
291-295 Hungary
296-300, 771-775 Hoa Kỳ
301-305 Hà Lan
306-310 Hy Lạp
311-315 Jamaica
316-320 Indonesia
321-325 Iran
326-330 Iraq
331-335 Ý
336-340 Israel
341-345 Kazakhstan
346-350 Lào
351-355 Liban
356-360 Libya
361-365 Luxembourg
366-370 Litva
371-375 Latvia
376-380 Myanmar
381-385 Mông Cổ
386-390 Mozambique
391-395 Madagascar
396-400 Moldova
401-405 Maldives
406-410 Mexico
411-415 Mali
416-420 Malaysia
421-425 Maroc
426-430 Mauritania
431-435 Malta
436-440 Quần đảo Marshall
441-445 Nga
446-450, 776-780 Nhật Bản
451-455 Nicaragua
456-460 New Zealand
461-465 Niger
466-470 Nigeria
471-475 Namibia
476-480   Nepal
481-485 Nam Phi
486-490 Nam Tư
491-495 Na Uy
496-500 Oman
501-505 Úc
506-510 Pháp
511-515 Fiji
516-520 Pakistan
521-525 Phần Lan
526-530 Philippines
531-535 Palestine
536-540 Panama
541-545 Papua New Guinea
546-550Tổ chức quốc tế
551-555 Rwanda
556-560 Romania
561-565 Chad
566-570 Cộng hoà Séc
571-575 Síp
576-580 Tây Ban Nha
581-585 Thuỵ Điển
586-590 Tanzania
591-595 Togo
596-600 Tajikistan
601-605 Trung Quốc
606-610 Thái Lan
611-615 Turkmenistan
616-620 Tunisia
621-625 Thổ Nhĩ Kỳ
626-630 Thuỵ Sĩ
631-635 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
636-640 Hàn Quốc
641-645 Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất
646-650 Samoa
651-655 Ukraine
656-660 Uzbekistan
661-665 Uganda
666-670 Uruguay
671-675 Vanuatu
676-680 Venezuela
681-685 Sudan
686-690 Sierra Leone
691-695 Singapore
696-700 Sri Lanka
701-705 Somalia
706-710 Senegal
711-715 Syria
716-720 Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sahrawi
721-725 Seychelles
726-730 São Tomé và Príncipe
731-735 Slovakia
736-740 Yemen
741-745 Liechtenstein
746-750 Hồng Kông
751-755 Đông Timor
756-760 Liên minh châu Âu
761-765 Ả Rập Xê Út
766-770 Liberia
771-775 Hoa Kỳ
776-780 Nhật Bản
781-785 Haiti
786-790 Peru
791 Andorra
792 Anguilla
793 Antigua và Barbuda
794 Bahamas
795 Bahrain
796 Barbados
797 Belize
798 Bermuda
799 Bhutan
800 Bosnia và Herzegovina
801-805 Ireland
806 Kenya
807 Botswana
808 Comoros
809 Cộng hòa Dominica
810 Bắc Macedonia
811 Trung Phi
812 Croatia
813 Curaçao
814 Dominica
815 El Salvador
816 Honduras
817 Kiribati
818 Lesotho
819 Micronesia
820 Malawi
821 Mauritius
822 Monaco
823 Montenegro
824 Nam Sudan
825 Nauru
826 Niue
827 Palau
828 Paraguay
829 Quần đảo Cook
830 Puerto Rico
831 Quần đảo Bắc Mariana
832 Quần đảo Solomon
833 Saint Kitts và Nevis
834 Saint Lucia
835 Saint Vincent và Grenadines
836 San Marino
837 Slovenia
838 Suriname
839 Eswatini
840 Tonga
841 Trinidad và Tobago
842 Tuvalu
843  Vatican
885-890 Đài Loan

Biển số có kí hiệu riêng[sửa | sửa mã nguồn]

a) Xe của doanh nghiệp quân đội có ký hiệu KT;

b) Xe của các doanh nghiệp có vốn nước ngoài, xe thuê của nước ngoài, xe của công ty nước ngoài trúng thầu có ký hiệu LD;

c) Xe của các ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư có ký hiệu DA;

d) Rơmoóc, sơmi rơmoóc có ký hiệu R hoặc RM;

đ) Xe đăng ký tạm thời có ký hiệu T;

e) Máy kéo có ký hiệu MK;

g) Xe máy điện có ký hiệu ;

h) Xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm có ký hiệu , kể cả xe chở người 4 bánh có gắn động cơ, xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ;

i) Xe có phạm vi hoạt động hạn chế có ký hiệu HC;

j) Xe chuyên dùng của lực lượng Công an nhân dân sử dụng vào mục đích an ninh có biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, ký hiệu CD.[1][4]

Biển số xe 50cc[sửa | sửa mã nguồn]

TP. Hà Nội- 29[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Chưa rõ): 29-AA/AB/AC Ký hiệu biển 29-AA/AB/AC dùng cho xe 50cc trước Thông tư 24/2023/TT-BCA ( Ngày 1/7/2023 ). Sau thông tư 24 biển số 29-AA/AB/AC sẽ trở thành biển định danh. Các Quận/Huyện còn biển số này sẽ được dùng để đăng ký cho xe từ 50-175cc. Ví dụ: Quận Ba Đình bấm biển 29-AB 900.xx cho xe Vision. Quận Hoàn Kiếm bấm biển 29-AB 189.xx cho xe SH.

TP. Hồ Chí Minh - 59[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Thủ Đức: 59-BA/XA/XB
  • Quận 4: 59-CA
  • Quận 7: 59-CB
  • Quận Tân Phú: 59-DB
  • Quận Phú Nhuận: 59-EA
  • Quận 3: 59-FA
  • Quận 12: 59-GA
  • Quận 5: 59-HA
  • Quận 6: 59-KA
  • Quận 8: 59-LA
  • Quận 11: 59-MA
  • Quận Bình Tân: 59-NA
  • Quận Tân Bình: 59-PA
  • Quận Bình Thạnh: 59-SA
  • Quận 1: 59-TA
  • Quận 10: 59-UA
  • Quận Gò Vấp: 59-VA
  • Huyện Bình Chánh: 59-NB
  • Huyện Hóc Môn: 59-YA
  • Huyện Củ Chi: 59-YB
  • Huyện Nhà Bè: 59-ZA
  • Huyện Cần Giờ: 59-ZB

An Giang - 67[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Long Xuyên: 67-AA
  • Thành phố Châu Đốc: 67-AD
  • Thị xã Tịnh Biên: 67-AE
  • Thị xã Tân Châu: 67-AH
  • Huyện Châu Thành: 67-AB
  • Huyện Châu Phú: 67-AD
  • Huyện An Phú: 67-AF
  • Huyện Phú Tân: 67-AK
  • Huyện Chợ Mới: 67-AL
  • Huyện Thoại Sơn: 67-AM
  • Thị xã Tri Tôn: 67-AN

Bạc Liêu - 94[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Bạc Liêu: 94-AB
  • Thị xã Giá Rai: 94-AE
  • Huyện Đông Hải: 94-AF
  • Huyện Phước Long: 94-AH
  • Huyện Hồng Dân: 94-AK
  • Huyện Vĩnh Lợi: 94-FD
  • Huyện Hoà Bình: 94-FE

Bắc Giang - 98[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Bắc Giang: 98-AA
  • Thị xã Việt Yên: 98-AH
  • Huyện Lục Ngạn: 98-AB
  • Huyện Hiệp Hoà: 98-AC
  • Huyện Sơn Động: 98-AD
  • Huyện Lục Nam: 98-AE
  • Huyện Lạng Giang: 98-AF
  • Huyện Yên Dũng: 98-AG
  • Huyện Tân Yên: 98-AK
  • Huyện Yên Thế: 98-AL

Bến Tre - 71[sửa | sửa mã nguồn]

  • TP Bến Tre: 71-AA
  • Huyện Châu Thành: 71-AA/AF
  • Huyện Giồng Trôm: 71-AA/AG
  • Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-AA/AH
  • Huyện Mỏ Cày Nam: 71-AA/AK
  • Huyện Bình Đại: 71-AB
  • Huyện Ba Tri: 71-AC
  • Huyện Thạnh Phú: 71-AD
  • Huyện Chợ Lách: 71-AE

Bình Định - 77[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Quy Nhơn: 77-AL
  • Thị xã An Nhơn: 77-AE
  • Thị xã Hoài Nhơn: 77-AB
  • Huyện Hoài Ân: 77-AK
  • Huyện An Lão: 77-AM
  • Huyện Phù Mỹ: 77-AC
  • Huyện Phù Cát: 77-AD
  • Huyện Tuy Phước: 77-AF
  • Huyện Tây Sơn: 77-AH
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 77-AN
  • Huyện Vân Canh: 77-AA

Cà Mau - 69[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Cà Mau: 69-AA/AB
  • Huyện Thới Bình: 69-AC
  • Huyện Cái Nước: 69-AD
  • Huyện Đầm Dơi: 69-AE
  • Huyện U Minh: 69-AF
  • Huyện Phú Tân: 69-KA
  • Huyện Ngọc Hiển: 69-AK
  • Huyện Năm Căn: 69-AL
  • Huyện Trần Văn Thời: 69-AM

Cần Thơ - 65[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quận Ninh Kiều: 65-MA
  • Quận Cái Răng: 65-AA
  • Quận Bình Thủy: 65-CA
  • Quận Ô Môn: 65-DB
  • Quận Thốt Nốt: 65-EA
  • Huyện Phong Điền: 65-FA
  • Huyện Thới Lai: 65-GA
  • Huyện Cờ Đỏ: 65-HA
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 65-KA
  • Những biển số này định danh theo thông tư

Quảng Ngãi - 76[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Quảng Ngãi: 76-AA/AU/AV
  • Thị xã Đức Phổ: 76-AH
  • Huyện Bình Sơn: 76-AB
  • Huyện Sơn Tịnh: 76-AC
  • Huyện Tư Nghĩa: 76-AD
  • Huyện Nghĩa Hành: 76-AE
  • Huyện Mộ Đức: 76-AF
  • Huyện Ba Tơ: 76-AK
  • Huyện Minh Long: 76-AL
  • Huyện Sơn Hà: 76-AM
  • Huyện Sơn Tây: 76-AN
  • Huyện Trà Bồng: 76-AP/AS
  • Huyện đảo Lý Sơn: 76-AT

Đắk Lắk - 47[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Buôn Ma Thuột: 47-AA/AB/AC/AD
  • Thị xã Buôn Hồ: 47-AB/AC/AE
  • Huyện Cư Kuin: 47-AB/AC/AF
  • Huyện Lăk: 47-AB/AC/AG
  • Huyện Krông Bông: 47-AB/AC/AH
  • Huyện Krông Pắc: 47-AB/AC/AK
  • Huyện EaKar: 47-AB/AC/AL
  • Huyện M'Drăk: 47-AB/AC/AM
  • Huyện Krông Năng: 47-AB/AC/AN
  • Huyện Krông Búk: 47-AB/AC/AP
  • Huyện Ea H'leo: 47-AB/AC/AS
  • Huyện Cư M'gar: 47-AB/AC/AT
  • Huyện Buôn Đôn: 47-AB/AC/AU
  • Huyện Ea Sup: 47-AB/AC/AV
  • Huyện Krông Ana: 47-AB/AC/AX

Những biển số này định danh theo thông tư. 47-AA được cấp cho phòng PC08. Các biển số cho xe 50cc cũ như AB, AC vẫn tiếp tục bấm như bình thường. Khi hết biển, tiếp tục bấm biển số định danh mới dựa theo nơi cấp. Ví dụ: Huyện Eakar bốc biển AL.

Đồng Nai - 60[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Biên Hòa: 60-AA
  • Thành phố Long Khánh: 60-AB
  • Huyện Tân Phú: 60-AC
  • Huyện Định Quán: 60-AD
  • Huyện Xuân Lộc: 60-AE
  • Huyện Cẩm Mỹ: 60-AF
  • Huyện Thống Nhất: 60-AH
  • Huyện Trảng Bom: 60-AK
  • Huyện Vĩnh Cửu: 60-AL
  • Huyện Long Thành: 60-AM
  • Huyện Nhơn Trạch: 60-AN

Đồng Tháp - 66[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Cao Lãnh: 66-PA
  • Thành phố Sa Đéc: 66-SA
  • Thành phố Hồng Ngự: 66-HA
  • Huyện Tân Hồng: 66-KA
  • Huyện Hồng Ngự: 66-GA
  • Huyện Tam Nông: 66-NA
  • Huyện Thanh Bình: 66-BA
  • Huyện Tháp Mười: 66-MA
  • Huyện Cao Lãnh: 66-FA
  • Huyện Lấp Vò: 66-VA
  • Huyện Lai Vung: 66-LA
  • Huyện Châu Thành: 66-CA

Hà Giang - 23[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Hà Giang: 23-AA/AC
  • Huyện Bắc Quang: 23-AB
  • Huyện Đồng Văn: 23-AD
  • Huyện Bắc Mê: 23-AE
  • Huyện Hoàng Su Phì: 23-AH
  • Huyện Quang Bình: 23-AK
  • Huyện Mèo Vạc: 23-AM
  • Huyện Quản Bạ: 23-AU
  • Huyện Vị Xuyên: 23-AV
  • Huyện Xín Mần: 23-AX
  • Huyện Yên Minh: 23-AY

Hà Tĩnh - 38[sửa | sửa mã nguồn]

  • TP Hà Tĩnh: 38-AP
  • Thị xã Hồng Lĩnh: 38-AF
  • Thị xã Kỳ Anh: 38-AK
  • Huyện Hương Khê: 38-AB
  • Huyện Can Lộc: 38-AC
  • Huyện Đức Thọ: 38-AD
  • Huyện Vũ Quang: 38-AE
  • Huyện Hương Sơn: 38-AH
  • Huyện Kỳ Anh: 38-AG
  • Huyện Lộc Hà: 38-AL
  • Huyện Thạch Hà: 38-AM
  • Huyện Nghi Xuân: 38-AN
  • Huyện Cẩm Xuyên: 38-AX

Hải Phòng - 15[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quận Kiến An: 15-AN
  • Huyện Vĩnh Bảo: 15-AK
  • Huyện Kiến Thuỵ: 15-AE
  • Quận Lê Chân: 15-AA
  • Huyện An Lão: 15-AC
  • Huyện Thủy Nguyên: 15-AF

Hậu Giang - 95[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Vị Thanh: 95-AA
  • Thành phố Ngã Bảy 95-MA
  • Thị xã Long Mỹ 95-LA
  • Huyện Vị Thủy: 95-XA
  • Huyện Long Mỹ: 95-NA
  • Huyện Phụng Hiệp: 95-EA
  • Huyện Châu Thành: 95-RA
  • Huyện Châu Thành A: 95-HA

Hòa Bình - 28[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Hòa Bình: 28-FZ
  • Huyện Kim Bôi: 28-FB
  • Huyện Cao Phong: 28-FC
  • Huyện Đà Bắc: 28-FD
  • Huyện Tân Lạc: 28-FE
  • Huyện Yên Thủy: 28-FF
  • Huyện Lương Sơn: 28-FS
  • Huyện Lạc Thủy: 28-FL
  • Huyện Mai Châu: 28-FM
  • Huyện Lạc Sơn: 28-FN

Khác với các tỉnh thành bắt đầu bằng A, hoặc kết thúc bằng A, Hòa Bình định danh biển số với F. Rất thú vị.

Thái Bình - 17[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tất cả: 17-Ax (x gồm các chữ cái gồm: B C D E F G H K L M N P S T U V X Y Z)

Kiên Giang - 68[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Rạch Giá: 68-AA/AB
  • Thành phố Hà Tiên: 68-TA
  • Thành phố Phú Quốc: 68-MA
  • Huyện An Biên: 68-CA
  • Huyện Châu Thành: 68-BA
  • Huyện Hòn Đất: 68-NA
  • Huyện Gò Quao: 68-HA
  • Huyện Giang Thành: 68-SA
  • Huyện Giồng Riềng: 68-KA/KB
  • Huyện Kiên Lương: 68-PA
  • Huyện U Minh Thượng: 68-EA
  • Huyện An Minh: 68-FA
  • Huyện Vĩnh Thuận: 68-GA
  • Huyện đảo Kiên Hải: 68-UA (chưa xác minh)
  • Huyện Tân Hiệp: 68-LA

Lạng Sơn - 12[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Lạng Sơn: 12-PA
  • Huyện Bình Gia: 12-BA
  • Huyện Cao Lộc: 12-FA
  • Huyện Hữu Lũng: 12-HA
  • Huyện Lộc Bình: 12-LA
  • Huyện Bắc Sơn: 12-SA
  • Huyện Tràng Định: 12-TA
  • Huyện Văn Quan: 12-UA
  • Huyện Văn Lãng: 12-VA
  • Huyện Chi Lăng: 12-XA
  • Huyện Đình Lập: 12-ZA

Lâm Đồng - 49[sửa | sửa mã nguồn]

  • Đà Lạt 49-AA
  • Đam Rông 49-AC
  • Lâm Hà 49-AD
  • Đức Trọng 49-AE
  • Đơn Dương 49-AF
  • Di Linh 49-AG
  • Bảo Lâm 49-AH
  • Bảo Lộc 49-AK
  • Đạ Huoai 49-AL
  • Đạ Tẻh 49-AM
  • Cát Tiên 49-AN
  • Lạc Dương 49-AP

Sóc Trăng - 83[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Sóc Trăng: 83-PT
  • Thị xã Ngã Năm: 83-EA
  • Thị xã Vĩnh Châu: 83-VK
  • Huyện Kế Sách: 83-CA
  • Huyện Cù Lao Dung: 83-DB
  • Huyện Mỹ Xuyên: 83-XL
  • Huyện Châu Thành: 83-GE
  • Huyện Mỹ Tú: 83-MF
  • Huyện Trần Đề: 83-YM
  • Huyện Long Phú: 83-ZY
  • Huyện Thạnh Trị: 83-TG

Sóc Trăng với biển số định danh hoàn toàn không theo 1 nguyên tắc cụ thể.

Sơn La - 26[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Sơn La: 26-AA/AB
  • Huyện Yên Châu: 26-AA
  • Huyện Mộc Châu: 26-AC
  • Huyện Mai Hồ: 26-AD
  • Huyện Thuận Châu: 26-AE
  • Huyện Mường La: 26-AF
  • Huyện Sông Mã: 26-AG
  • Huyện Sốp Cộp: 26-AH
  • Huyện Quỳnh Nhai: 26-AK
  • Huyện Phù Yên: 26-AL
  • Huyện Bắc Yên: 26-AM
  • Huyện Vân Hồ: 26-AP

Thừa Thiên - Huế - 75[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tất cả: 75-Ax (x gồm các chữ cái gồm: B C D E F G H K L M N P S T U V X Y Z)

Thái Nguyên - 20[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Thái Nguyên: 20-AA
  • Thành phố Sông Công: 20-AB
  • Thành phố Phổ Yên: 20-AD
  • Huyện Đồng Hỷ: 20-AC
  • Huyện Võ Nhai: 20-AE
  • Huyện Phú Bình: 20-AF
  • Huyện Phú Lương: 20-AG
  • Huyện Đại Từ: 20-AH
  • Huyện Định Hóa: 20-AK

Tiền Giang - 63[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Mỹ Tho: 63-AS
  • Thị xã Cai Lậy: 63-AB
  • Thị xã Gò Công: 63-AF
  • Huyện Cái Bè: 63-AN
  • Huyện Châu Thành: 63-AC
  • Huyện Chợ Gạo: 63-AD
  • Huyện Gò Công Tây: 63-AE
  • Huyện Gò Công Đông: 63-AH
  • Huyện Tân Phú Đông: 63-AL
  • Huyện Tân Phước: 63-AK
  • Huyện Cai Lậy: 63-AM

Tuyên Quang - 22[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Tuyên Quang: 22-AA/AB
  • Huyện Chiêm Hóa: 22-FA
  • Huyện Sơn Dương: 22-SA
  • Huyện Hàm Yên: 22-YA
  • Huyện Na Hang: 22-NA
  • Huyện Yên Sơn: 22-TA
  • Huyện Lâm Bình: 22-LA

Vĩnh Phúc - 88[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Vĩnh Yên: 88-AB/AC
  • Thành phố Phúc Yên: 88-AB/AC
  • Huyện Sông Lô: 88-AB/AC
  • Huyện Lập Thạch: 88-AB/AC
  • Huyện Tam Đảo: 88-AB/AC
  • Huyện Yên Lạc: 88-AB/AC
  • Huyện Bình Xuyên: 88-AB/AC
  • Huyện Tam Dương: 88-AB/AC
  • Huyện Vĩnh Tường: 88-AB/AC

Trà Vinh - 84[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Trà Vinh: 84-AA/BA/CA
  • Thị xã Duyên Hải: 84-AE
  • Huyện Châu Thành: 84-AC
  • Huyện Cầu Ngang: 84-AD
  • Huyện Trà Cú: 84-AF
  • Huyện Tiểu Cần: 84-HA
  • Huyện Càng Long: 84-AH
  • Huyện Duyên Hải: 84-AL

Vĩnh Long - 64[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Vĩnh Long: 64-AA/BA/CA
  • Thị xã Bình Minh: 64-HA/HB
  • Huyện Long Hồ: 64-AC
  • Huyện Vũng Liêm: 64-DA/DB
  • Huyện Tam Bình: 64-EA
  • Huyện Trà Ôn: 64-FA
  • Huyện Mang Thít: 64-GA
  • Huyện Bình Tân: 64-KA

Quảng Trị - 74[sửa | sửa mã nguồn]

  • Huyện Vĩnh Linh: 74-AA
  • Huyện Gio Linh: 74-AB
  • Thành phố Đông Hà: 74-AC
  • Huyện Triệu Phong: 74-AD
  • Thị xã Quảng Trị: 74-AE
  • Huyện Hướng Hóa: 74-AH
  • Huyện Đakrông: 74-AK
  • Huyện Hải Lăng: 74-AF
  • Huyện Cam Lộ: 74-AG

Khánh Hòa - 79[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Nha Trang: 79-NA
  • Thành phố Cam Ranh: 79-CA
  • Thị xã Ninh Hòa: 79-HA
  • Huyện Diên Khánh: 79-DA/DB
  • Huyện Vạn Ninh: 79-VA
  • Huyện Khánh Vĩnh: 79-XA
  • Huyện Cam Lâm: 79-ZA

Yên Bái - 21[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Yên Bái: 21-AA/BA
  • Thị xã Nghĩa Lộ: 21-LA
  • Huyện Lục Yên: 21-CA
  • Huyện Yên Bình: 21-EA
  • Huyện Trấn Yên: 21-GA
  • Huyện Mù Cang Chải: 21-HA
  • Huyện Văn Chấn: 21-LA
  • Huyện Trạm Tấu: 21-KA
  • Huyện Văn Yên: 21-FA

Biển số xe 50-175cc[sửa | sửa mã nguồn]

Đối với biển 4 số cũ của Việt Nam, biển số xe Hà Nội sẽ trải từ 29-33

Hà Nội - 29; 30[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quận Ba Đình: 29-B1/B2/BA 29-AB/9xx.xx
  • Quận Hoàn Kiếm: 29-C1/C2/BG 29-AB/183.xx->190xx
  • Quận Hai Bà Trưng: 29-D1/D2/BF
  • Quận Đống Đa: 29-E1/E2/E3/BD
  • Quận Tây Hồ: 29-F1/BM
  • Quận Thanh Xuân: 29-G1/G2/BN
  • Quận Hoàng Mai: 29-H1/H2/BH
  • Quận Long Biên: 29-K1/K2/BK
  • Quận Nam Từ Liêm: 29-L1/L2/BL
  • Quận Bắc Từ Liêm: 29-L5/BB
  • Quận Hà Đông: 29-T1/T2/BE
  • Quận Cầu Giấy: 29-P1/P2/BC
  • Thị xã Sơn Tây: 29-U1/BP
  • Huyện Thanh Trì: 29-M1/M2/AX
  • Huyện Gia Lâm: 29-N1/N2/AH
  • Huyện Đông Anh: 29-S1/S2/AG
  • Huyện Sóc Sơn: 29-S6/S7/AT
  • Huyện Mê Linh: 29-Z1;30-Z1/AL
  • Huyện Ba Vì: 29-V1/AD
  • Huyện Phúc Thọ: 29-V3/AP
  • Huyện Thạch Thất: 29-V5/AU
  • Huyện Quốc Oai: 29-V7/AS
  • Huyện Chương Mỹ: 29-X1/X2/AE
  • Huyện Đan Phượng: 29-X3/AF
  • Huyện Hoài Đức: 29-X5/AK
  • Huyện Thanh Oai: 29-X7/AV
  • Huyện Mỹ Đức: 29-Y1/AM
  • Huyện Ứng Hoà: 29-Y3/AZ
  • Huyện Thường Tín: 29-Y5/AY
  • Huyện Phú Xuyên: 29-Y7/AN
  • Lưu ý: Ký hiệu trên chỉ mang tính chất tham khảo. Sau Thông tư 24/2023/TT-BCA các Quận/Huyện được phân bấm biển số cũ của Quận/Huyện khác để dùng cho hết trước khi chuyển sang định dạng biển số mới (Thông tư 24/2023/TT-BCA). Ví dụ Quận Đống Đa bấm ra biển 29-H1, Quận Hai Bà Trưng bấm ra biển 29-Y5, Quận Hoàn Kiếm & Ba Đình bấm biển 29-AB cho xe từ 50->175cc. Sau khi bấm hết biển sỗ cũ còn tồn ở kho số, sẽ chuyển sang định dạng chữ cái như BA BB.

TP. Hồ Chí Minh - 59; 50[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Thủ Đức: 59-B1/X1/X2/X3/X4; 50-X1
  • Quận 4: 59-C1/C3; 50-C1
  • Quận 7: 59-C2/C4
  • Quận Tân Phú: 59-D1/D2/D3
  • Quận Phú Nhuận: 59-E1/E2
  • Quận 3: 59-F1/F2
  • Quận 12: 59-G1/G2/G3
  • Quận 5: 59-H1/H2
  • Quận 6: 59-K1/K2
  • Quận 8: 59-L1/L2/L3
  • Quận 11: 59-M1/M2
  • Quận Bình Tân: 59-N1; 50-N1/N2
  • Quận Tân Bình: 59-P1/P2/P3
  • Quận Bình Thạnh: 59-S1/S2/S3
  • Quận 1: 59-T1/T2
  • Quận 10: 59-U1/U2
  • Quận Gò Vấp: 59-V1/V2/V3
  • Huyện Bình Chánh: 59-N2/N3
  • Huyện Hóc Môn: 59-Y1; 50-Y1/Y2
  • Huyện Củ Chi: 59-Y2/Y3/Y4
  • Huyện Nhà Bè: 59-Z1
  • Huyện Cần Giờ: 59-Z2
  • Tổ chức, cá nhân nước ngoài: 51/52/53/56/59-NN
  • Tổ chức, cá nhân cơ quan nhà nước: 41-A1, 41-B1, 59-B1

An Giang - 67[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Long Xuyên: 67-B1/B2
  • Thành phố Châu Đốc: 67-E1
  • Thị xã Tịnh Biên: 67-F1
  • Thị xã Tân Châu: 67-H1/H2
  • Huyện Châu Thành: 67-C1/C2
  • Huyện Châu Phú: 67-D1/D2
  • Huyện An Phú: 67-G1
  • Huyện Phú Tân: 67-K1/K2
  • Huyện Chợ Mới: 67-L1/L2
  • Huyện Thoại Sơn: 67-M1/M2
  • Huyện Tri Tôn: 67-N1

Bà Rịa - Vũng Tàu - 72[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Vũng Tàu: 72-C1/C2
  • Thành phố Bà Rịa: 72-D1
  • Thị xã Phú Mỹ: 72-E1/E2
  • Huyện Châu Đức: 72-F1
  • Huyện Xuyên Mộc: 72-G1
  • Huyện Đất Đỏ: 72-H1
  • Huyện Long Điền: 72-K1
  • Huyện đảo Côn Đảo: 72-L1

(72-B1, 72-N1, 72-T1: ngừng cấp)

Bạc Liêu - 94[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Bạc Liêu: 94-K1/K2
  • Thị xã Giá Rai: 94-D1/D2
  • Huyện Đông Hải: 94-B1/B2
  • Huyện Vĩnh Lợi: 94-C1/K1/K2/L1
  • Huyện Phước Long: 94-E1
  • Huyện Hồng Dân: 94-F1
  • Huyện Hòa Bình: 94-G1/K1/K2/M1

(94-C1 Vĩnh Lợi ngừng cấp, 94-G1 Hoà Bình ngừng cấp)

Bắc Giang - 98[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Bắc Giang: 98-B1/B2/B3/AA
  • Thị xã Việt Yên: 98-K1/AH
  • Huyện Yên Thế: 98-C1/AL
  • Huyện Hiệp Hòa: 98-D1/D2/AC
  • Huyện Lục Ngạn: 98-E1/AB
  • Huyện Lục Nam: 98-F1/AE
  • Huyện Yên Dũng: 98-G1/AG
  • Huyện Tân Yên: 98-H1/AK
  • Huyện Sơn Động: 98-L1/AD
  • Huyện Lạng Giang: 98-M1/AF

Bắc Kạn - 97[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Bắc Kạn: 97-B1/B2
  • Huyện Ba Bể: 97-C1
  • Huyện Bạch Thông: 97-D1
  • Huyện Chợ Đồn: 97-E1
  • Huyện Chợ Mới: 97-F1
  • Huyện Na Rì: 97-G1
  • Huyện Pắc Nặm: 97-H1
  • Huyện Ngân Sơn: 97-K1

Bắc Ninh - 99[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Bắc Ninh: 99-G1
  • Thành phố Từ Sơn: 99-B1
  • Thị xã Quế Võ: 99-E1
  • Thị xã Thuận Thành: 99-F1
  • Huyện Tiên Du: 99-C1
  • Huyện Yên Phong: 99-D1
  • Huyên Gia Bình: 99-H1
  • Huyện Lương Tài: 99-K1

Bến Tre - 71[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Bến Tre: 71-B1/B2/B3/B4
  • Huyện Châu Thành: 71-B1/B2/B3/B4/G1
  • Huyện Giồng Trôm: 71-B1/B2/B3/B4/H1
  • Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-B1/B2/B3/B4/K1
  • Huyện Mỏ Cày Nam: 71-B1/B2/B3/B4/L1
  • Huyện Bình Đại: 71-C1
  • Huyện Ba Tri: 71-C2
  • Huyện Thạnh Phú: 71-C3
  • Huyện Chợ Lách: 71-C4

Bình Dương - 61[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Thủ Dầu Một: 61-B1/B2/B3
  • Thành phố Thuận An: 61-C1/C2
  • Thành phố Dĩ An: 61-D1/D2
  • Thành phố Tân Uyên: 61-E1/E2
  • Thành phố Bến Cát: 61-G1/G2
  • Huyện Phú Giáo: 61-F1
  • Huyện Dầu Tiếng: 61-H1
  • Huyện Bàu Bàng: 61-K1
  • Huyện Bắc Tân Uyên: 61-N1

Bình Định - 77[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Quy Nhơn: 77-L1/L2/AA
  • Thị xã An Nhơn: 77-F1/AE
  • Thị xã Hoài Nhơn: 77-C1/C2/AB
  • Huyện Vân Canh: 77-B1/AM
  • Huyện Phù Mỹ: 77-D1/AC
  • Huyện Phù Cát: 77-E1/AD
  • Huyện Tuy Phước: 77-G1/G2/AF
  • Huyện Tây Sơn: 77-H1/AG
  • Huyện Hoài Ân: 77-K1/AH
  • Huyện An Lão: 77-M1/AK
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 77-N1/AN

Bình Phước - 93[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Đồng Xoài: 93-P1/P2/P3
  • Thị xã Bình Long: 93-E1
  • Thị xã Phước Long: 93-K1
  • Thị xã Chơn Thành: 93-B1
  • Huyện Hớn Quản: 93-C1
  • Huyện Phú Riềng: 93-D1
  • Huyện Lộc Ninh: 93-F1
  • Huyện Bù Đốp: 93-G1
  • Huyện Bù Gia Mập: 93-H1
  • Huyện Bù Đăng: 93-L1
  • Huyện Đồng Phú: 93-M1

Bình Thuận - 86[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Phan Thiết: 86-C1/C2
  • Thị xã La Gi: 86-B6
  • Huyện Tuy Phong: 86-B1
  • Huyện Bắc Bình: 86-B2
  • Huyện Hàm Thuận Bắc: 86-B3/D1
  • Huyện Hàm Thuận Nam: 86-B4
  • Huyện Hàm Tân: 86-B5
  • Huyện Tánh Linh: 86-B7
  • Huyện Đức Linh: 86-B8
  • Huyện đảo Phú Quý: 86-B9

Cà Mau - 69[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Cà Mau: 69-B1/C1
  • Huyện Thới Bình: 69-D1
  • Huyện Cái Nước: 69-E1
  • Huyện Đầm Dơi: 69-F1
  • Huyện U Minh: 69-H1
  • Huyện Phú Tân: 69-K1
  • Huyện Ngọc Hiển: 69-L1
  • Huyện Năm Căn: 69-M1
  • Huyện Trần Văn Thời: 69-N1

Cao Bằng - 11[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Cao Bằng: 11-B1/X1/AA
  • Huyện Hòa An: 11-H1/AH
  • Huyện Trùng Khánh: 11-K1/Y1/AK
  • Huyện Bảo Lâm: 11-L1/AL
  • Huyện Bảo Lạc: 11-M1/AM
  • Huyện Nguyên Bình: 11-N1/AN
  • Huyện Hạ Lang: 11-Z1/G1/AG
  • Huyện Hà Quảng: 11-S1/AS
  • Huyện Quảng Hòa: 11-P1/U1/T1/AP
  • Huyện Thạch An: 11-V1/AV

Cần Thơ - 65[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quận Ninh Kiều: 65-B1/B2/M1
  • Quận Cái Răng: 65-C1/B1/B2/M1
  • Quận Bình Thủy: 65-D1
  • Quận Ô Môn: 65-E1
  • Quận Thốt Nốt: 65-F1
  • Huyện Phong Điền: 65-G1
  • Huyện Thới Lai: 65-H1
  • Huyện Cờ Đỏ: 65-K1
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 65-L1

(65-C1 Cái Răng ngừng cấp)

  • Những biển số này định danh theo thông tư

Đà Nẵng - 43[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quận Hải Châu: 43-B1/C1/C2
  • Quận Thanh Khê: 43-D1/D2
  • Quận Sơn Trà: 43-E1
  • Quận Liên Chiểu: 43-F1
  • Quận Cẩm Lệ: 43-G1
  • Quận Ngũ Hành Sơn: 43-H1
  • Huyện Hòa Vang: 43-K1
  • Huyện đảo Hoàng Sa: 43-L1

Đắk Lắk - 47[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Buôn Ma Thuột: 47-B1/B2/B3
  • Thị xã Buôn Hồ: 47-C1
  • Huyện Ea H'leo: 47-D1
  • Huyện Krông Năng: 47-E1
  • Huyện EaKar: 47-F1
  • Huyện M'Drăk: 47-G1
  • Huyện Cư M'gar: 47-H1
  • Huyện Krông Bông: 47-K1
  • Huyện Krông Ana: 47-L1
  • Huyện Krông Pắc: 47-M1/M2
  • Huyện Lăk: 47-N1
  • Huyện Ea Sup: 47-P1
  • Huyện Buôn Đôn: 47-S1
  • Huyện Cư Kuin: 47-T1
  • Huyện Krông Búk: 47-U1

Đắk Nông - 48[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Gia Nghĩa: 48-B1
  • Huyện Krông Nô: 48-C1
  • Huyện Cư Jút: 48-D1
  • Huyện Đắk Mil: 48-E1
  • Huyện Đắk Song: 48-F1
  • Huyện Đắk Glong: 48-G1
  • Huyện Đắk R'Lấp: 48-H1
  • Huyện Tuy Đức: 48-K1

Điện Biên - 27[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Điện Biên Phủ: 27-B1/B2
  • Thị xã Mường Lay: 27-X1
  • Huyện Tủa Chùa: 27-L1/T1
  • Huyện Điện Biên: 27-N1
  • Huyện Nậm Pồ: 27-P1
  • Huyện Mường Nhé: 27-S1
  • Huyện Điện Biên Đông: 27-U1
  • Huyện Mường Chà: 27-V1
  • Huyện Mường Ảng: 27-Y1
  • Huyện Tuần Giáo: 27-Z1

Đồng Nai - 60[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Biên Hòa: 60-B1/F1/F2/F3/F4
  • Thành phố Long Khánh: 60-B2
  • Huyện Tân Phú: 60-B3
  • Huyện Định Quán: 60-B4/H6
  • Huyện Xuân Lộc: 60-B5/H5
  • Huyện Cẩm Mỹ: 60-B6
  • Huyện Thống Nhất: 60-B7
  • Huyện Trảng Bom: 60-B8/H1
  • Huyện Vĩnh Cửu: 60-B9
  • Huyện Long Thành: 60-C1/G1
  • Huyện Nhơn Trạch: 60-C2

Đồng Tháp - 66[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Cao Lãnh: 66-P1/P2
  • Thành phố Sa Đéc: 66-S1
  • Thành phố Hồng Ngự: 66-H1
  • Huyện Thanh Bình: 66-B1
  • Huyện Châu Thành: 66-C1
  • Huyện Cao Lãnh: 66-F1/F2
  • Huyện Hồng Ngự: 66-G1
  • Huyện Tân Hồng: 66-K1
  • Huyện Lai Vung: 66-L1
  • Huyện Tháp Mười: 66-M1
  • Huyện Tam Nông: 66-N1
  • Huyện Lấp Vò: 66-V1-V2

Gia Lai - 81[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Pleiku: 81-B1/B2/B3
  • Thị xã An Khê: 81-G1
  • Thị xã Ayun Pa: 81-M1
  • Huyện Đắk Đoa: 81-C1/B1
  • Huyện Phú Thiện: 81-D1
  • Huyện Mang Yang: 81-E1
  • Huyện Đak Pơ: 81-F1
  • Huyện K'Bang: 81-H1
  • Huyện Kông Chro: 81-K1
  • Huyện Ia Pa: 81-L1
  • Huyện Krông Pa: 81-N1
  • Huyện Chư Sê: 81-P1
  • Huyện Chư Pưh: 81-S1
  • Huyện Chư Prông: 81-T1
  • Huyện Đức Cơ: 81-U1
  • Huyện Ia Grai: 81-V1
  • Huyện Chư Păh: 81-X1

Hà Giang - 23[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Hà Giang: 23-B1
  • Huyện Bắc Quang: 23-D1
  • Huyện Quang Bình: 23-E1
  • Huyện Hoàng Su Phì: 23-F1
  • Huyện Xín Mần: 23-G1
  • Huyện Vị Xuyên: 23-H1
  • Huyện Bắc Mê: 23-K1
  • Huyện Quản Bạ: 23-L1
  • Huyện Yên Minh: 23-M1
  • Huyện Đồng Văn: 23-N1
  • Huyện Mèo Vạc: 23-P1

Hà Nam - 90[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Phủ Lý: 90-B1/B2/B3/B4
  • Thị xã Duy Tiên: 90-D1
  • Huyện Kim Bảng: 90-K1/B7
  • Huyện Lý Nhân: 90-L1
  • Huyện Bình Lục: 90-E1
  • Huyện Thanh Liêm: 90-B1/B2/B3/B5

Hà Tĩnh - 38[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Hà Tĩnh: 38-P1/T1
  • Thị xã Hồng Lĩnh: 38-F1
  • Thị xã Kỳ Anh: 38-K1
  • Huyện Hương Khê: 38-B1
  • Huyện Can Lộc: 38-C1
  • Huyện Đức Thọ: 38-D1
  • Huyện Vũ Quang: 38-E1
  • Huyện Hương Sơn: 38-H1
  • Huyện Kỳ Anh: 38-G1
  • Huyện Lộc Hà: 38-L1
  • Huyện Thạch Hà: 38-M1
  • Huyện Nghi Xuân: 38-N1
  • Huyện Cẩm Xuyên: 38-X1

Hải Dương - 34[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Hải Dương: 34-B1/B2/B3/B4/B5/S1
  • Thành phố Chí Linh: 34-C1
  • Thị xã Kinh Môn: 34-D1
  • Huyện Cẩm Giàng: 34-P1
  • Huyện Bình Giang: 34-E1
  • Huyện Thanh Miện: 34-F1
  • Huyện Gia Lộc: 34-G1
  • Huyện Ninh Giang: 34-H1
  • Huyện Kim Thành: 34-L1
  • Huyện Nam Sách: 34-M1
  • Huyện Thanh Hà: 34-K1
  • Huyện Tứ Kỳ: 34-N1

Hải Phòng - 15[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quận Hồng Bàng: 15-B1/B2/B3/B4
  • Quận Ngô Quyền: 15-P1
  • Quận Lê Chân: 15-S1
  • Quận Hải An: 15-R1
  • Huyện An Dương: 15-C1
  • Huyện An Lão: 15-D1
  • Huyện đảo Cát Hải: 15-E1
  • Huyện Kiến Thuỵ: 15-F1
  • Huyện Thủy Nguyên: 15-G1/G2
  • Huyện Tiên Lãng: 15-H1
  • Huyện Vĩnh Bảo: 15-K1
  • Quận Dương Kinh: 15-L1
  • Quận Đồ Sơn: 15-M1
  • Quận Kiến An: 15-N1

Hậu Giang - 95[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Vị Thanh: 95-B1/B2/N1
  • Thành phố Ngã Bảy 95-F1/M1
  • Thị xã Long Mỹ 95-B1/B2/L1
  • Huyện Vị Thủy: 95-C1/X1
  • Huyện Long Mỹ: 95-D1
  • Huyện Phụng Hiệp: 95-E1/E2
  • Huyện Châu Thành: 95-G1
  • Huyện Châu Thành A: 95-H1

Hòa Bình - 28[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Hòa Bình: 28-H1/K1
  • Huyện Kim Bôi: 28-B1
  • Huyện Cao Phong: 28-C1
  • Huyện Đà Bắc: 28-D1
  • Huyện Tân Lạc: 28-E1
  • Huyện Yên Thủy: 28-F1
  • Huyện Lương Sơn: 28-G1
  • Huyện Lạc Thủy: 28-L1
  • Huyện Mai Châu: 28-M1
  • Huyện Lạc Sơn: 28-N1

Hưng Yên - 89[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Hưng Yên: 89-B1/B2
  • Thị xã Mỹ Hào: 89-F1
  • Huyện Ân Thi: 89-C1/C2
  • Huyện Kim Động: 89-D1/D2
  • Huyện Khoái Châu: 89-E1/E2
  • Huyện Phù Cừ: 89-G1/G2
  • Huyện Tiên Lữ: 89-H1/H2
  • Huyện Văn Giang: 89-K1/K2
  • Huyện Văn Lâm: 89-L1
  • Huyện Yên Mỹ: 89-M1

Khánh Hòa - 79[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Nha Trang: 79-N1/N2/N3
  • Thành phố Cam Ranh: 79-C1
  • Thị xã Ninh Hòa: 79-H1/H2
  • Huyện Diên Khánh: 79-D1
  • Huyện Khánh Sơn: 79-K1
  • Huyện Vạn Ninh: 79-V1
  • Huyện Khánh Vĩnh: 79-X1
  • Huyện Cam Lâm: 79-Z1
  • Huyện đảo Trường Sa: (Chưa rõ)
  • Các biển số nay đã đổi thành biển số định danh 2 chữ theo thông tư 24/2023/TT-BCA

Kiên Giang - 68[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Rạch Giá: 68-X1/S1
  • Thành phố Hà Tiên: 68-H1
  • Thành phố Phú Quốc: 68-P1
  • Huyện An Biên: 68-B1
  • Huyện Châu Thành: 68-C1
  • Huyện Hòn Đất: 68-D1
  • Huyện Gò Quao: 68-E1
  • Huyện Giang Thành: 68-F1
  • Huyện Giồng Riềng: 68-G1/G2
  • Huyện Kiên Lương: 68-K1
  • Huyện U Minh Thượng: 68-L1
  • Huyện An Minh: 68-M1
  • Huyện Vĩnh Thuận: 68-N1
  • Huyện đảo Kiên Hải: 68-S1
  • Huyện Tân Hiệp: 68-T1

Kon Tum - 82[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Kon Tum: 82-B1/B2
  • Huyện Ia H'Drai: 82-X1
  • Huyện Ngọc Hồi: 82-E1
  • Huyện Đắk Tô: 82-F1
  • Huyện Tu Mơ Rông: 82-G1
  • Huyện Đắk Hà: 82-H1
  • Huyện Kon Rẫy: 82-K1
  • Huyện Kon Plông: 82-L1
  • Huyện Sa Thầy: 82-M1
  • Huyện Đắk Glei: 82-N1

Lai Châu - 25[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Lai Châu: 25-B1
  • Huyện Mường Tè: 25-M1
  • Huyện Nậm Nhùn: 25-H1
  • Huyện Phong Thổ: 25-F1
  • Huyện Sìn Hồ: 25-S1
  • Huyện Tam Đường: 25-N1
  • Huyện Tân Uyên: 25-U1
  • Huyện Than Uyên: 25-T1

Lào Cai - 24[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Lào Cai: 24-B1/B2/B3
  • Thị xã Sa Pa: 24-S1
  • Huyện Mường Khương: 24-P1
  • Huyện Bảo Thắng: 24-T1
  • Huyện Simacai: 24-U1
  • Huyện Văn Bàn: 24-V1
  • Huyện Bát Xát: 24-X1
  • Huyện Bảo Yên: 24-Y1
  • Huyện Bắc Hà: 24-Z1

Lạng Sơn - 12[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Lạng Sơn: 12-P1
  • Huyện Bình Gia: 12-B1
  • Huyện Cao Lộc: 12-D1
  • Huyện Hữu Lũng: 12-H1
  • Huyện Lộc Bình: 12-L1
  • Huyện Bắc Sơn: 12-S1
  • Huyện Tràng Định: 12-T1
  • Huyện Văn Quan: 12-U1
  • Huyện Văn Lãng: 12-V1
  • Huyện Chi Lăng: 12-X1
  • Huyện Đình Lập: 12-Z1

Lâm Đồng - 49[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Đà Lạt: 49-B1/B2
  • Thành phố Bảo Lộc: 49-K1/S1
  • Huyện Đam Rông: 49-C1
  • Huyện Lâm Hà: 49-D1
  • Huyện Đức Trọng: 49-E1/E2
  • Huyện Đơn Dương: 49-F1
  • Huyện Di Linh: 49-G1
  • Huyện Bảo Lâm: 49-H1
  • Huyện Đạ Huoai: 49-L1
  • Huyện Đạ Tẻh: 49-M1
  • Huyện Cát Tiên: 49-N1
  • Huyện Lạc Dương: 49-P1

Long An - 62[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Tân An: 62-B1/AA
  • Huyện Tân Hưng: 62-C1/AB
  • Huyện Vĩnh Hưng: 62-D1/AC
  • Huyện Mộc Hoá: 62-T1/AD
  • Huyện Tân Thạnh: 62-E1/AE
  • Huyện Thạnh Hoá: 62-F1/AF
  • Huyện Thủ Thừa: 62-G1/AG
  • Thị xã Kiến Tường: 62-U1/AH
  • Huyện Tân Trụ: 62-H1/AK
  • Huyện Châu Thành: 62-K1/BL
  • Huyện Cần Đước: 62-L1/AM
  • Huyện Cần Giuộc: 62-M1/M2/AN
  • Huyện Bến Lức: 62-N1/AP
  • Huyện Đức Hoà: 62-P1/P2/AR
  • Huyện Đức Huệ: 62-S1/AS

Hiện các biển 62-B1, C1, D1, E1, F1, G1, H1, K1, L1, M1-M2, N1, P1-P2, S1, T1, U1 đã ngừng cấp để chuyển sang biển số định danh (2 chữ cái)

Nam Định - 18[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Nam Định: 18-B1/B2/B3/BA
  • Huyện Mỹ Lộc: 18-B1/B2/M1/MA
  • Huyện Vụ Bản: 18-C1/CA
  • Huyện Ý Yên: 18-D1/DA
  • Huyện Trực Ninh: 18-E1/EA
  • Huyện Xuân Trường: 18-F1/FA
  • Huyện Giao Thủy: 18-G1/GA
  • Huyện Hải Hậu: 18-H1/HA
  • Huyện Nam Trực: 18-K1/KA
  • Huyện Nghĩa Hưng: 18-L1/LA

Nghệ An - 37[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Vinh: 37-B1/B2/B3
  • Thị xã Hoàng Mai: 37-L1/L2
  • Thị xã Thái Hòa: 37-B1/B2/H1
  • Thị xã Cửa Lò: 37-B1/B2/S1
  • Huyện Con Cuông: 37-C1
  • Huyện Tương Dương: 37-D1
  • Huyện Đô Lương: 37-Bx/D1/D2
  • Huyện Thanh Chương: 37-E1
  • Huyện Diễn Châu: 37-B1/B2/F1/F2/F3
  • Huyện Quỳ Châu: 37-G1
  • Huyện Nghĩa Đàn: 37-B1/G1
  • Huyện Quỳ Hợp: 37-Bx/H1
  • Huyện Kỳ Sơn: 37-K1
  • Huyện Nghi Lộc: 37-K1/K2
  • Huyện Quỳnh Lưu: 37-L1/L2/L3
  • Huyện Anh Sơn: 37-M1
  • Huyện Nam Đàn: 37-Bx/M1/M2
  • Huyện Tân Kỳ: 37-N1
  • Huyện Hưng Nguyên: 37-B1/N1/N2
  • Huyện Yên Thành: 37-P1
  • Huyện Quế Phong: 37-F1

Ninh Bình - 35[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Ninh Bình: 35-B1/B2/B3
  • Thành phố Tam Điệp: 35-T1/B1/B2
  • Huyện Gia Viễn: 35-G1/B1/B2
  • Huyện Hoa Lư: 35-H1/B1/B2
  • Huyện Kim Sơn: 35-K1
  • Huyện Nho Quan: 35-N1
  • Huyện Yên Mô: 35-M1/B1/B2
  • Huyện Yên Khánh: 35-Y1/B1/B2

Ninh Thuận - 85[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 85-B1
  • Huyện Ninh Hải: 85-C1
  • Huyện Ninh Phước: 85-D1
  • Huyện Thuận Nam: 85-E1
  • Huyện Ninh Sơn: 85-F1
  • Huyện Bác Ái: 85-G1
  • Huyện Thuận Bắc: 85-H1

Phú Thọ - 19[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Việt Trì: 19-B1
  • Thị xã Phú Thọ: 19-M1
  • Huyện Thanh Sơn: 19-C1
  • Huyện Tân Sơn: 19-D1
  • Huyện Đoan Hùng: 19-E1
  • Huyện Hạ Hòa: 19-F1
  • Huyện Cẩm Khê: 19-G1
  • Huyện Yên Lập: 19-H1
  • Huyện Thanh Ba: 19-K1/U1
  • Huyện Thanh Thủy: 19-L1
  • Huyện Tam Nông: 19-N1
  • Huyện Phù Ninh 19-P1
  • Huyện Lâm Thao 19-S1

Phú Yên - 78[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Tuy Hòa: 78-C1/AB
  • Thị xã Sông Cầu: 78-D1/AC
  • Thị xã Đông Hòa: 78-G1/AF
  • Huyện Phú Hòa: 78-E1/AD
  • Huyện Tây Hòa: 78-F1/AE
  • Huyện Tuy An: 78-H1/AH
  • Huyện Đồng Xuân: 78-K1/AK
  • Huyện Sơn Hòa: 78-L1/AL
  • Huyện Sông Hinh: 78-M1/AM
  • Tất cả biển số thuộc tỉnh Phú Yên dạng 1 chữ 1 số khi bốc hết, sẽ chuyển sang dạng 2 chữ biển định danh tương ứng.

Quảng Bình - 73[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Đồng Hới: 73-B1
  • Thị xã Ba Đồn: 73-K1
  • Huyện Minh Hóa: 73-C1
  • Huyện Tuyên Hóa: 73-D1
  • Huyện Quảng Trạch: 73-E1
  • Huyện Bố Trạch: 73-F1
  • Huyện Quảng Ninh: 73-G1
  • Huyện Lệ Thủy: 73-H1

Quảng Nam - 92[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Tam Kỳ: 92-B1
  • Thành phố Hội An: 92-C1
  • Thị xã Điện Bàn: 92-D1
  • Huyện Đại Lộc: 92-E1
  • Huyện Duy Xuyên: 92-F1
  • Huyện Quế Sơn: 92-G1
  • Huyện Thăng Bình: 92-H1
  • Huyện Hiệp Đức: 92-K1
  • Huyện Phú Ninh: 92-L1
  • Huyện Tiên Phước: 92-M1
  • Huyện Núi Thành: 92-N1
  • Huyện Phước Sơn: 92-P1
  • Huyện Nam Giang: 92-S1
  • Huyện Đông Giang: 92-T1
  • Huyện Tây Giang: 92-U1
  • Huyện Bắc Trà My: 92-V1
  • Huyện Nam Trà My: 92-X1
  • Huyện Nông Sơn: 92-Y1

Quảng Ngãi - 76[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Quảng Ngãi: 76-U1/B1/V1
  • Thị xã Đức Phổ: 76-H1
  • Huyện Bình Sơn: 76-C1/C2
  • Huyện Sơn Tịnh: 76-D1
  • Huyện Tư Nghĩa: 76-E1
  • Huyện Nghĩa Hành: 76-F1
  • Huyện Mộ Đức: 76-G1
  • Huyện Ba Tơ: 76-K1
  • Huyện Minh Long: 76-L1
  • Huyện Sơn Hà: 76-M1
  • Huyện Sơn Tây: 76-N1
  • Huyện Trà Bồng: 76-P1/S1
  • Huyện đảo Lý Sơn: 76-T1

Quảng Ninh - 14[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Hạ Long: 14-B1/V1/B4
  • Thành phố Móng Cái: 14-K1
  • Thành phố Cẩm Phả: 14-U1
  • Thành phố Uông Bí: 14-Y1
  • Thị xã Quảng Yên: 14-X1
  • Thị xã Đông Triều: 14-Z1
  • Huyện đảo Cô Tô: 14-B9
  • Huyện Hải Hà: 14-L1
  • Huyện Đầm Hà: 14-M1
  • Huyện Tiên Yên: 14-N1
  • Huyện Bình Liêu: 14-P1
  • Huyện đảo Vân Đồn: 14-S1
  • Huyện Ba Chẽ: 14-T1

Quảng Trị - 74[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Đông Hà: 74-C1
  • Thị xã Quảng Trị: 74-E1
  • Huyện Gio Linh: 74-B1
  • Huyện Triệu Phong: 74-D1
  • Huyện Hải Lăng: 74-F1
  • Huyện Cam Lộ: 74-G1
  • Huyện Hướng Hóa: 74-H1
  • Huyện Đakrông: 74-K1
  • Huyện Vĩnh Linh: 74-L1
  • Huyện đảo Cồn Cỏ: 74-P1

Sóc Trăng - 83[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Sóc Trăng: 83-P1
  • Thị xã Ngã Năm: 83-E1
  • Thị xã Vĩnh Châu: 83-V1
  • Huyện Kế Sách: 83-C1
  • Huyện Cù Lao Dung: 83-D1
  • Huyện Mỹ Xuyên: 83-X1
  • Huyện Châu Thành: 83-C1/G1
  • Huyện Mỹ Tú: 83-M1
  • Huyện Trần Đề: 83-Y1
  • Huyện Long Phú: 83-Z1
  • Huyện Thạnh Trị: 83-T1

(83-P1/P2/P3/P4: ngừng cấp)

Sơn La - 26[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Sơn La: 26-B1/B2
  • Huyện Sông Mã: 26-C1
  • Huyện Phù Yên: 26-D1
  • Huyện Bắc Yên: 26-E1/AM
  • Huyện Sốp Cộp: 26-F1
  • Huyện Mộc Châu: 26-G1
  • Huyện Quỳnh Nhai: 26-H1
  • Huyện Mai Sơn: 26-K1
  • Huyện Mường La: 26-L1
  • Huyện Thuận Châu: 26-M1
  • Huyện Yên Châu: 26-N1
  • Huyện Vân Hồ: 26-P1

Tây Ninh - 70[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Tây Ninh: 70-B1/B2
  • Thị xã Hòa Thành: 70-G1/G2
  • Thị xã Trảng Bàng: 70-L1/L2
  • Huyện Bến Cầu: 70-C1
  • Huyện Châu Thành: 70-D1
  • Huyện Dương Minh Châu: 70-E1
  • Huyện Gò Dầu: 70-F1/F2
  • Huyện Tân Biên: 70-H1
  • Huyện Tân Châu: 70-K1

Thái Bình - 17[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Thái Bình: 17-B1 - 0/1/9xx.xx, 17-B9
  • Huyện Vũ Thư: 17-B1 - 2xx.xx, 17-B2
  • Huyện Đông Hưng: 17-B1 - 3xx.xx, 17-B3
  • Huyện Hưng Hà: 17-B1 - 4xx.xx, 17-B4
  • Huyện Quỳnh Phụ: 17-B1 - 5xx.xx, 17-B5
  • Huyện Thái Thuỵ: 17-B1 - 6xx.xx, 17-B6
  • Huyện Kiến Xương: 17-B1 - 7xx.xx, 17-B7
  • Huyện Tiền Hải: 17-B1 - 8xx.xx, 17-B8

Thái Nguyên - 20[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Thái Nguyên: 20-B1/B2
  • Thành phố Sông Công: 20-B1/B2
  • Thành phố Phổ Yên: 20-H1
  • Huyện Đồng Hỷ: 20-K1(mới sửa đổi), 20-B1/B2(cũ)
  • Huyện Định Hoá: 20-C1
  • Huyện Võ Nhai: 20-D1
  • Huyện Phú Lương: 20-E1
  • Huyện Đại Từ: 20-F1
  • Huyện Phú Bình: 20-G1

Thanh Hóa - 36[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Thanh Hóa: 36-B4/B5/B6/B7/B8
  • Thành phố Sầm Sơn: 36-N1
  • Thị xã Nghi Sơn: 36-C1
  • Thị xã Bỉm Sơn: 36-F5
  • Huyện Quảng Xương: 36-B1
  • Huyện Nông Cống: 36-B2
  • Huyện Hà Trung: 36-B3
  • Huyện Như Thanh: 36-B4
  • Huyện Hoằng Hóa: 36-B5
  • Huyện Thiệu Hóa: 36-B6
  • Huyện Triệu Sơn: 36-C2
  • Huyện Đông Sơn: 36-B8
  • Huyện Thọ Xuân: 36-D1
  • Huyện Thạch Thành: 36-E1
  • Huyện Hậu Lộc: 36-F1
  • Huyện Nga Sơn: 36-G1
  • Huyện Bá Thước: 36-G5
  • Huyện Lang Chánh: 36-H1
  • Huyện Quan Hóa: 36-H5
  • Huyện Quan Sơn: 36-H7
  • Huyện Mường Lát: 36-K1
  • Huyện Như Xuân: 36-K3
  • Huyện Ngọc Lặc: 36-K5
  • Huyện Cẩm Thủy: 36-L1
  • Huyện Vĩnh Lộc: 36-L6
  • Huyện Thường Xuân: 36-M1
  • Huyện Yên Định: 36-M3/C2

Thừa Thiên - Huế - 75[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Huế: 75-B1/F1/F2
  • Thị xã Hương Trà: 75-D1
  • Thị xã Hương Thủy: 75-S1/G1
  • Huyện Phong Điền: 75-C1
  • Huyện Quảng Điền: 75-E1
  • Huyện Phú Vang: 75-H1
  • Huyện Phú Lộc: 75-K1
  • Huyện A Lưới: 75-L1
  • Huyện Nam Đông: 75-Y1/M1

Tiền Giang - 63[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Mỹ Tho: 63-B9/C1
  • Thành phố Gò Công: 63-B6
  • Thị xã Cai Lậy: 63-B2/E1
  • Huyện Cái Bè: 63-B1/D1
  • Huyện Châu Thành: 63-B3/G1
  • Huyện Chợ Gạo: 63-B4/H1
  • Huyện Gò Công Tây: 63-B5
  • Huyện Gò Công Đông: 63-B7
  • Huyện Tân Phú Đông: 63-B8
  • Huyện Tân Phước: 63-B8
  • Huyện Cai Lậy: 63-P1

(63-B1/B3/B9: ngừng cấp)

Trà Vinh - 84[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Trà Vinh: 84-B1/B2/C1
  • Thị xã Duyên Hải: 84-F1
  • Huyện Châu Thành: 84-D1
  • Huyện Cầu Ngang: 84-E1
  • Huyện Trà Cú: 84-G1
  • Huyện Tiểu Cần: 84-H1
  • Huyện Cầu Kè: 84-K1
  • Huyện Càng Long: 84-L1
  • Huyện Duyên Hải: 84-M1

Tuyên Quang - 22[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Tuyên Quang: 22-B1/B2
  • Huyện Chiêm Hóa: 22-F1
  • Huyện Sơn Dương: 22-S1/S2
  • Huyện Hàm Yên: 22-Y1
  • Huyện Na Hang: 22-N1
  • Huyện Yên Sơn: 22-B1
  • Huyện Lâm Bình: 22-L1

Vĩnh Long - 64[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Vĩnh Long: 64-B1/B2/C1
  • Thị xã Bình Minh: 64-H1
  • Huyện Long Hồ: 64-B1/B2
  • Huyện Vũng Liêm: 64-D1
  • Huyện Tam Bình: 64-E1
  • Huyện Trà Ôn: 64-F1
  • Huyện Mang Thít: 64-G1
  • Huyện Bình Tân: 64-K1

Vĩnh Phúc - 88[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Vĩnh Yên: 88-B1
  • Thành phố Phúc Yên: 88-H1
  • Huyện Sông Lô: 88-C1
  • Huyện Lập Thạch: 88-D1
  • Huyện Tam Đảo: 88-E1
  • Huyện Yên Lạc: 88-F1
  • Huyện Bình Xuyên: 88-G1
  • Huyện Tam Dương: 88-K1
  • Huyện Vĩnh Tường: 88-L1

Yên Bái - 21[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Yên Bái: 21-B1/B2
  • Thị xã Nghĩa Lộ: 21-L1
  • Huyện Lục Yên: 21-C1
  • Huyện Yên Bình: 21-D1
  • Huyện Trấn Yên: 21-F1
  • Huyện Mù Cang Chải: 21-G1
  • Huyện Văn Chấn: 21-K1
  • Huyện Trạm Tấu: 21-H1
  • Huyện Văn Yên: 21-E1

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, sê ri biển số sử dụng một trong 19 chữ cái B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z kết hợp với một chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, sê ri biển số sử dụng một trong 19 chữ cái B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z kết hợp với 1 chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập và xe của cá nhân.[5]

Biển số xe trên 175cc[sửa | sửa mã nguồn]

TP. Hà Nội - 29

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 29-A1

TP. Hồ Chí Minh - 41, 59

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 59-A3
  • Tổ chức, cá nhân cơ quan nhà nước: 41-A1, 59-A1

An Giang - 67

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 67-A1

Bà Rịa - Vũng Tàu - 72

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 72-A1

Bạc Liêu - 94

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 94-A1

Bắc Giang - 98

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 98-A1

Bắc Ninh - 99

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 99-A1

Bến Tre - 71

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 71-A1

Bình Dương - 61

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 61-A1

Bình Thuận - 86

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 86-A1

Cà Mau - 69

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 69-A1

TP. Cần Thơ - 65

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 65-A1

Đồng Nai - 60

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 60-A1

Đồng Tháp - 66

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 66-A2

Hà Tĩnh - 38

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 38-A1

Hậu Giang - 95

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 95-A1

Khánh Hoà - 79

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 79-A1

Kiên Giang - 68

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 68-A1

Long An - 62

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 62-A1

Ninh Bình - 35

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 35-A1

Quảng Ngãi - 76

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 76-A1

Quảng Trị - 74

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 74-A1

Sóc Trăng - 83

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 83-A2

Tiền Giang - 63

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 63-A1

Trà Vinh - 84

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 84-A1

Tuyên Quang - 22

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 22-A1

Vĩnh Long - 64

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 64-A2

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, sê ri sử dụng chữ cái A kết hợp với 1 chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, sê ri sử dụng chữ cái A kết hợp với 1 chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập và xe của cá nhân.[5]

Lưu ý: Đối với biển số xe phân khối lớn cấp cho người dân từ ngày 15/8/2023, sê ri biển số sử dụng 02 chữ cái trong 20 chữ cái A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z

Biển số xe ô tô[sửa | sửa mã nguồn]

TP. Hà Nội - 29; 30[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe công: 29A
  • Xe con dưới 9 chỗ, xe taxi: 29A; 30A/E/F/G/H/K/L
  • Xe khách: 29B/F
  • Xe tải: 29C/H/K
  • Xe van: 29D
  • Xe dịch vụ (taxi, xe khách, xe buýt, xe van, xe tải): 29E, 29F, 29G, 29H-7/8/9xx.xx
  • Xe của Quân đội đi làm kinh tế: 29KT
  • Xe liên doanh: 29LD
  • Xe cứu thương, xe công vụ: 29M
  • Xe người nước ngoài: 29-NN
  • Xe ngoại giao: 29-NG
  • Xe rơ-moóc: 29R/30R
  • Xe sơmi rơ-moóc: 29RM

TP. Hồ Chí Minh - 50; 51[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe công: 50A
  • Xe cứu thương, xe công: 50M
  • Xe con: 51A/F/G/H/K/L
  • Xe khách: 51B
  • Xe tải & xe van: 51C/D
  • Xe công trình công cộng: 51E
  • Xe con dịch vụ: 50E
  • Xe khách dịch vụ: 50F
  • Xe van dịch vụ: 50G
  • Xe tải dịch vụ: 50H
  • Xe liên doanh: 50LD
  • Xe cứu thương, xe công vụ: 50M
  • Xe người nước ngoài: 41-NN/51-NN
  • Xe ngoại giao: 41-NG/51-NG
  • Xe rơ-moóc: 50R/51R
  • Xe sơmi rơ-moóc: 50RM

TP. Hải Phòng - 15[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 15A/K
  • Xe khách: 15B
  • Xe tải: 15C
  • Xe van: 15D
  • Xe taxi: 15E
  • Xe khách dịch vụ: 15F
  • Xe van dịch vụ: 15G
  • Xe tải dịch vụ: 15H
  • Xe liên doanh: 15LD
  • Xe rơ móoc: 15R
  • Xe sơmi rơ-moóc: 15RM

TP. Đà Nẵng - 43[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 43A
  • Xe khách: 43B
  • Xe tải: 43C
  • Xe van: 43D
  • Xe taxi: 43E
  • Xe khách dịch vụ: 43F
  • Xe van dịch vụ: 43G
  • Xe tải dịch vụ: 43H
  • Xe liên doanh: 43LD
  • Xe rơ-moóc: 43R

TP. Cần Thơ - 65[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 65A
  • Xe khách: 65B
  • Xe tải: 65C
  • Xe van: 65D
  • Xe taxi: 65E
  • Xe khách dịch vụ: 65F
  • Xe van dịch vụ: 65G
  • Xe tải dịch vụ: 65H
  • Xe liên doanh: 65LD
  • Xe rơ-moóc: 65R

An Giang - 67[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 67A
  • Xe khách: 67B
  • Xe tải: 67C
  • Xe van: 67D
  • Xe taxi: 67E
  • Xe khách dịch vụ: 67F
  • Xe van dịch vụ: 67G
  • Xe tải dịch vụ: 67H
  • Xe liên doanh: 67LD
  • Xe rơ-moóc: 67R

Bà Rịa - Vũng Tàu - 72[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 72A
  • Xe khách: 72B
  • Xe tải: 72C
  • Xe van: 72D
  • Xe taxi: 72E
  • Xe khách dịch vụ: 72F
  • Xe van dịch vụ: 72G
  • Xe tải dịch vụ: 72H
  • Xe liên doanh: 72LD
  • Xe rơ-moóc: 72R

Bạc Liêu - 94[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 94A
  • Xe khách: 94B
  • Xe tải: 94C
  • Xe van: 94D
  • Xe taxi: 94E
  • Xe khách dịch vụ: 94F
  • Xe van dịch vụ: 94G
  • Xe tải dịch vụ: 94H
  • Xe liên doanh: 94LD
  • Xe rơ-moóc: 94R

Bắc Giang - 98[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 98A/K
  • Xe khách: 98B
  • Xe tải: 98C
  • Xe van: 98D
  • Xe taxi: 98E
  • Xe khách dịch vụ: 98F
  • Xe van dịch vụ: 98G
  • Xe tải dịch vụ: 98H
  • Xe liên doanh: 98LD
  • Xe rơ-moóc: 98R

Bắc Kạn - 97[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 97A
  • Xe khách: 97B
  • Xe tải: 97C
  • Xe van: 97D
  • Xe taxi: 97E
  • Xe khách dịch vụ: 97F
  • Xe van dịch vụ: 97G
  • Xe tải dịch vụ: 97H
  • Xe liên doanh: 97LD
  • Xe rơ-moóc: 97R

Bắc Ninh - 99[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 99A
  • Xe khách: 99B
  • Xe tải: 99C
  • Xe van: 99D
  • Xe taxi: 99E
  • Xe khách dịch vụ: 99F
  • Xe van dịch vụ: 99G
  • Xe tải dịch vụ: 99H
  • Xe liên doanh: 99LD
  • Xe rơ-moóc: 99R

Bến Tre - 71[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 71A
  • Xe khách: 71B
  • Xe tải: 71C
  • Xe van: 71D
  • Xe taxi: 71E
  • Xe khách dịch vụ: 71F
  • Xe van dịch vụ: 71G
  • Xe tải dịch vụ: 71H
  • Xe liên doanh: 71LD
  • Xe rơ-moóc: 71R

Bình Dương - 61[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 61A/K
  • Xe khách: 61B
  • Xe tải: 61C
  • Xe van: 61D
  • Xe taxi: 61E
  • Xe khách dịch vụ: 61F
  • Xe van dịch vụ: 61G
  • Xe tải dịch vụ: 61H
  • Xe liên doanh: 61LD
  • Xe rơ-moóc: 61R

Bình Định - 77[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 77A
  • Xe khách: 77B
  • Xe tải: 77C
  • Xe van: 77D
  • Xe taxi: 77E
  • Xe khách dịch vụ: 77F
  • Xe van dịch vụ: 77G
  • Xe tải dịch vụ: 77H
  • Xe liên doanh: 77LD
  • Xe rơ-moóc: 77R

Bình Phước - 93[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 93A
  • Xe khách: 93B
  • Xe tải: 93C
  • Xe van: 93D
  • Xe taxi: 93E
  • Xe khách dịch vụ: 93F
  • Xe van dịch vụ: 93G
  • Xe tải dịch vụ: 93H
  • Xe liên doanh: 93LD
  • Xe rơ-moóc: 93R

Bình Thuận - 86[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 86A
  • Xe khách: 86B
  • Xe tải: 86C
  • Xe van: 86D
  • Xe taxi: 86E
  • Xe khách dịch vụ: 86F
  • Xe van dịch vụ: 86G
  • Xe tải dịch vụ: 86H
  • Xe liên doanh: 86LD
  • Xe rơ-moóc: 86R

Cà Mau - 69[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 69A
  • Xe khách: 69B
  • Xe tải: 69C
  • Xe van: 69D
  • Xe taxi: 69E
  • Xe khách dịch vụ: 69F
  • Xe van dịch vụ: 69G
  • Xe tải dịch vụ: 69H
  • Xe liên doanh: 69LD
  • Xe rơ-moóc: 69R

Cao Bằng - 11[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 11A
  • Xe khách: 11B
  • Xe tải: 11C
  • Xe van: 11D
  • Xe taxi: 11E
  • Xe khách dịch vụ: 11F
  • Xe van dịch vụ: 11G
  • Xe tải dịch vụ: 11H
  • Xe liên doanh: 11LD
  • Xe rơ-moóc: 11R

Đắk Lắk - 47[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 47A/K
  • Xe khách: 47B
  • Xe tải: 47C
  • Xe van: 47D
  • Xe taxi: 47E
  • Xe khách dịch vụ: 47F
  • Xe van dịch vụ: 47G
  • Xe tải dịch vụ: 47H
  • Xe liên doanh: 47LD
  • Xe cứu thương, xe công vụ: 47M
  • Xe rơ-moóc: 47R

Đắk Nông - 48[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 48A
  • Xe khách: 48B
  • Xe tải: 48C
  • Xe van: 48D
  • Xe taxi: 48E
  • Xe khách dịch vụ: 48F
  • Xe van dịch vụ: 48G
  • Xe tải dịch vụ: 48H
  • Xe liên doanh: 48LD
  • Xe rơ-moóc: 48R

Điện Biên - 27[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 27A
  • Xe khách: 27B
  • Xe tải: 27C
  • Xe van: 27D
  • Xe taxi: 27E
  • Xe khách dịch vụ: 27F
  • Xe van dịch vụ: 27G
  • Xe tải dịch vụ: 27H
  • Xe liên doanh: 27LD
  • Xe rơ-moóc: 27R

Đồng Nai - 60[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con: 60A/K
  • Xe khách: 60B
  • Xe tải: 60C
  • Xe van: 60D
  • Xe taxi: 60E
  • Xe khách dịch vụ: 60F
  • Xe van dịch vụ: 60G
  • Xe tải dịch vụ: 60H
  • Xe liên doanh: 60LD
  • Xe rơ-moóc: 60R
  • Xe sơmi rơ-moóc: 60RM
  • Xe người nước ngoài: 60-NN

Đồng Tháp - 66[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 66A
  • Xe khách: 66B
  • Xe tải: 66C
  • Xe van: 66D
  • Xe taxi: 66E
  • Xe khách dịch vụ: 66F
  • Xe van dịch vụ: 66G
  • Xe tải dịch vụ: 66H
  • Xe liên doanh: 66LD
  • Xe rơ-moóc: 66R

Gia Lai - 81[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 81A
  • Xe khách: 81B
  • Xe tải: 81C
  • Xe van: 81D
  • Xe taxi: 81E
  • Xe khách dịch vụ: 81F
  • Xe van dịch vụ: 81G
  • Xe tải dịch vụ: 81H
  • Xe liên doanh: 81LD
  • Xe rơ-moóc: 81R

Hà Giang - 23[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 23A
  • Xe khách: 23B
  • Xe tải: 23C
  • Xe van: 23D
  • Xe taxi: 23E
  • Xe khách dịch vụ: 23F
  • Xe van dịch vụ: 23G
  • Xe tải dịch vụ: 23H
  • Xe liên doanh: 23LD
  • Xe rơ-moóc: 23R

Hà Nam - 90[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 90A
  • Xe khách: 90B
  • Xe tải: 90C
  • Xe van: 90D
  • Xe taxi: 90E
  • Xe khách dịch vụ: 90F
  • Xe van dịch vụ: 90G
  • Xe tải dịch vụ: 90H
  • Xe liên doanh: 90LD
  • Xe rơ-moóc: 90R

Hà Tĩnh - 38[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 38A
  • Xe khách: 38B
  • Xe tải: 38C
  • Xe van: 38D
  • Xe taxi: 38E
  • Xe khách dịch vụ: 38F
  • Xe van dịch vụ: 38G
  • Xe tải dịch vụ: 38H
  • Xe liên doanh: 38LD
  • Xe rơ-moóc: 38R

Hải Dương - 34[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 34A
  • Xe khách: 34B
  • Xe tải: 34C
  • Xe van: 34D
  • Xe taxi: 34E
  • Xe khách dịch vụ: 34F
  • Xe van dịch vụ: 34G
  • Xe tải dịch vụ: 34H
  • Xe liên doanh: 34LD
  • Xe rơ-moóc: 34R

Hậu Giang - 95[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 95A
  • Xe khách: 95B
  • Xe tải: 95C
  • Xe van: 95D
  • Xe taxi: 95E
  • Xe khách dịch vụ: 95F
  • Xe van dịch vụ: 95G
  • Xe tải dịch vụ: 95H
  • Xe liên doanh: 95LD
  • Xe rơ-moóc: 95R

Hòa Bình - 28[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 28A
  • Xe khách: 28B
  • Xe tải: 28C
  • Xe van: 28D
  • Xe taxi: 28E
  • Xe khách dịch vụ: 28F
  • Xe van dịch vụ: 28G
  • Xe tải dịch vụ: 28H
  • Xe liên doanh: 28LD
  • Xe rơ-moóc: 28R

Hưng Yên - 89[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 89A
  • Xe khách: 89B
  • Xe tải: 89C
  • Xe van: 89D
  • Xe taxi: 89E
  • Xe khách dịch vụ: 89F
  • Xe van dịch vụ: 89G
  • Xe tải dịch vụ: 89H
  • Xe liên doanh: 89LD
  • Xe rơ-moóc: 89R

Khánh Hòa - 79[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 79A
  • Xe khách: 79B
  • Xe tải: 79C
  • Xe van: 79D
  • Xe taxi: 79E
  • Xe khách dịch vụ: 79F
  • Xe van dịch vụ: 79G
  • Xe tải dịch vụ: 79H
  • Xe liên doanh: 79LD
  • Xe rơ-moóc: 79R

Kiên Giang - 68[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 68A
  • Xe khách: 68B
  • Xe tải: 68C
  • Xe van: 68D
  • Xe taxi: 68E
  • Xe khách dịch vụ: 68F
  • Xe van dịch vụ: 68G
  • Xe tải dịch vụ: 68H
  • Xe liên doanh: 68LD
  • Xe rơ-moóc: 68R

Kon Tum - 82[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 82A
  • Xe khách: 82B
  • Xe tải: 82C
  • Xe van: 82D
  • Xe taxi: 82E
  • Xe khách dịch vụ: 82F
  • Xe van dịch vụ: 82G
  • Xe tải dịch vụ: 82H
  • Xe liên doanh: 82LD
  • Xe rơ-moóc: 82R

Lai Châu - 25[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 25A
  • Xe khách: 25B
  • Xe tải: 25C
  • Xe van: 25D
  • Xe taxi: 25E
  • Xe khách dịch vụ: 25F
  • Xe van dịch vụ: 25G
  • Xe tải dịch vụ: 25H
  • Xe liên doanh: 25LD
  • Xe rơ-moóc: 25R

Lạng Sơn - 12[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 12A
  • Xe khách: 12B
  • Xe tải: 12C
  • Xe van: 12D
  • Xe taxi: 12E
  • Xe khách dịch vụ: 12F
  • Xe van dịch vụ: 12G
  • Xe tải dịch vụ: 12H
  • Xe liên doanh: 12LD
  • Xe rơ-moóc: 12R

Lào Cai - 24[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 24A
  • Xe khách: 24B
  • Xe tải: 24C
  • Xe van: 24D
  • Xe taxi: 24E
  • Xe khách dịch vụ: 24F
  • Xe van dịch vụ: 24G
  • Xe tải dịch vụ: 24H
  • Xe liên doanh: 24LD
  • Xe rơ-moóc: 24R

Lâm Đồng - 49[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 49A
  • Xe khách: 49B
  • Xe tải: 49C
  • Xe van: 49D
  • Xe taxi: 49E
  • Xe khách dịch vụ: 49F
  • Xe van dịch vụ: 49G
  • Xe tải dịch vụ: 49H
  • Xe liên doanh: 49LD
  • Xe rơ-moóc: 49R

Long An - 62[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 62A
  • Xe khách: 62B
  • Xe tải: 62C
  • Xe van: 62D
  • Xe taxi: 62E
  • Xe khách dịch vụ: 62F
  • Xe van dịch vụ: 62G
  • Xe tải dịch vụ: 62H
  • Xe liên doanh: 62LD
  • Xe rơ-moóc: 62R

Nam Định - 18[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 18A
  • Xe khách: 18B
  • Xe tải: 18C
  • Xe van: 18D
  • Xe taxi: 18E
  • Xe khách dịch vụ: 18F
  • Xe van dịch vụ: 18G
  • Xe tải dịch vụ: 18H
  • Xe liên doanh: 18LD
  • Xe rơ-moóc: 18R

Nghệ An - 37[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 37A/K
  • Xe khách: 37B
  • Xe tải: 37C
  • Xe van: 37D
  • Xe taxi: 37E
  • Xe khách dịch vụ: 37F
  • Xe van dịch vụ: 37G
  • Xe tải dịch vụ: 37H
  • Xe liên doanh: 37LD
  • Xe rơ-moóc: 37R

Ninh Bình - 35[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 35A
  • Xe khách: 35B
  • Xe tải: 35C
  • Xe van: 35D
  • Xe taxi: 35E
  • Xe khách dịch vụ: 35F
  • Xe van dịch vụ: 35G
  • Xe tải dịch vụ: 35H
  • Xe liên doanh: 35LD
  • Xe rơ-moóc: 35R

Ninh Thuận - 85[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 85A
  • Xe khách: 85B
  • Xe tải: 85C
  • Xe van: 85D
  • Xe taxi: 85E
  • Xe khách dịch vụ: 85F
  • Xe van dịch vụ: 85G
  • Xe tải dịch vụ: 85H
  • Xe liên doanh: 85LD
  • Xe rơ-moóc: 85R

Phú Thọ - 19[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 19A
  • Xe khách: 19B
  • Xe tải: 19C
  • Xe van: 19D
  • Xe taxi: 19E
  • Xe khách dịch vụ: 19F
  • Xe van dịch vụ: 19G
  • Xe tải dịch vụ: 19H
  • Xe liên doanh: 19LD
  • Xe rơ-moóc: 19R

Phú Yên - 78[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 78A
  • Xe khách: 78B
  • Xe tải: 78C
  • Xe van: 78D
  • Xe taxi: 78E
  • Xe khách dịch vụ: 78F
  • Xe van dịch vụ: 78G
  • Xe tải dịch vụ: 78H
  • Xe liên doanh: 78LD
  • Xe rơ-moóc: 78R

Quảng Bình - 73[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 73A
  • Xe khách: 73B
  • Xe tải: 73C
  • Xe van: 73D
  • Xe taxi: 73E
  • Xe khách dịch vụ: 73F
  • Xe van dịch vụ: 73G
  • Xe tải dịch vụ: 73H
  • Xe liên doanh: 73LD
  • Xe rơ-moóc: 73R

Quảng Nam - 92[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 92A
  • Xe khách: 92B
  • Xe tải: 92C
  • Xe van: 92D
  • Xe taxi: 92E
  • Xe khách dịch vụ: 92F
  • Xe van dịch vụ: 92G
  • Xe tải dịch vụ: 92H
  • Xe liên doanh: 92LD
  • Xe rơ-moóc: 92R

Quảng Ngãi - 76[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 76A
  • Xe khách: 76B
  • Xe tải: 76C
  • Xe van: 76D
  • Xe taxi: 76E
  • Xe khách dịch vụ: 76F
  • Xe van dịch vụ: 76G
  • Xe tải dịch vụ: 76H
  • Xe liên doanh: 76LD
  • Xe rơ-moóc: 76R

Quảng Ninh - 14[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 14A/K
  • Xe khách: 14B
  • Xe tải: 14C
  • Xe van: 14D
  • Xe taxi: 14E
  • Xe khách dịch vụ: 14F
  • Xe van dịch vụ: 14G
  • Xe tải dịch vụ: 14H
  • Xe liên doanh: 14LD
  • Xe rơ-moóc: 14R

Quảng Trị - 74[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 74A
  • Xe khách: 74B
  • Xe tải: 74C
  • Xe van: 74D
  • Xe taxi: 74E
  • Xe khách dịch vụ: 74F
  • Xe van dịch vụ: 74G
  • Xe tải dịch vụ: 74H
  • Xe liên doanh: 74LD
  • Xe rơ-moóc: 74R

Sóc Trăng - 83[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 83A
  • Xe khách: 83B
  • Xe tải: 83C
  • Xe van: 83D
  • Xe taxi: 83E
  • Xe khách dịch vụ: 83F
  • Xe van dịch vụ: 83G
  • Xe tải dịch vụ: 83H
  • Xe liên doanh: 83LD
  • Xe rơ-moóc: 83R

Sơn La - 26[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 26A
  • Xe khách: 26B
  • Xe tải: 26C
  • Xe van: 26D
  • Xe taxi: 26E
  • Xe khách dịch vụ: 26F
  • Xe van dịch vụ: 26G
  • Xe tải dịch vụ: 26H
  • Xe liên doanh: 26LD
  • Xe rơ-moóc: 26R

Tây Ninh - 70[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 70A
  • Xe khách: 70B
  • Xe tải: 70C
  • Xe van: 70D
  • Xe taxi: 70E
  • Xe khách dịch vụ: 70F
  • Xe van dịch vụ: 70G
  • Xe tải dịch vụ: 70H
  • Xe liên doanh: 70LD
  • Xe rơ-moóc: 70R

Thái Bình - 17[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 17A
  • Xe khách: 17B
  • Xe tải: 17C
  • Xe van: 17D
  • Xe taxi: 17E
  • Xe khách dịch vụ: 17F
  • Xe van dịch vụ: 17G
  • Xe tải dịch vụ: 17H
  • Xe liên doanh: 17LD
  • Xe rơ-moóc: 17R
  • Biển số xe quân đội làm kinh tế: 17KT

Thái Nguyên - 20[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 20A/K
  • Xe khách: 20B
  • Xe tải: 20C
  • Xe van: 20D
  • Xe taxi: 20E
  • Xe khách dịch vụ: 20F
  • Xe van dịch vụ: 20G
  • Xe tải dịch vụ: 20H
  • Xe liên doanh: 20LD
  • Xe rơ-moóc: 20R

Thanh Hóa - 36[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 36A/K
  • Xe khách: 36B
  • Xe tải: 36C
  • Xe van: 36D
  • Xe taxi: 36E
  • Xe khách dịch vụ: 36F
  • Xe van, xe khách dịch vụ: 36G
  • Xe tải, xe khách dịch vụ: 36H
  • Xe liên doanh: 36LD
  • Xe rơ-moóc: 36R

Thừa Thiên - Huế - 75[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 75A
  • Xe khách: 75B
  • Xe tải: 75C
  • Xe van: 75D
  • Xe taxi: 75E
  • Xe khách dịch vụ: 75F
  • Xe van dịch vụ: 75G
  • Xe tải dịch vụ: 75H
  • Xe liên doanh: 75LD
  • Xe rơ-moóc: 75R

Tiền Giang - 63[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 63A
  • Xe khách: 63B
  • Xe tải: 63C/P
  • Xe van: 63D
  • Xe taxi: 63E
  • Xe khách dịch vụ: 63F
  • Xe van dịch vụ: 63G
  • Xe tải dịch vụ: 63H
  • Xe liên doanh: 63LD
  • Xe rơ-moóc: 63R

Trà Vinh - 84[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 84A
  • Xe khách: 84B
  • Xe tải: 84C
  • Xe van: 84D
  • Xe taxi: 84E
  • Xe khách dịch vụ: 84F
  • Xe van dịch vụ: 84G
  • Xe tải dịch vụ: 84H
  • Xe liên doanh: 84LD
  • Xe rơ-moóc: 84R

Tuyên Quang - 22[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 22A
  • Xe khách: 22B
  • Xe tải: 22C
  • Xe van: 22D
  • Xe taxi: 22E
  • Xe khách dịch vụ: 22F
  • Xe van dịch vụ: 22G
  • Xe tải dịch vụ: 22H
  • Xe liên doanh: 22LD
  • Xe rơ-moóc: 22R

Vĩnh Long - 64[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 64A
  • Xe khách: 64B
  • Xe tải: 64C
  • Xe van: 64D
  • Xe taxi: 64E
  • Xe khách dịch vụ: 64F
  • Xe van dịch vụ: 64G
  • Xe tải dịch vụ: 64H
  • Xe liên doanh: 64LD
  • Xe rơ-moóc: 64R

Vĩnh Phúc - 88[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 88A
  • Xe khách: 88B
  • Xe tải: 88C
  • Xe van: 88D
  • Xe taxi: 88E
  • Xe khách dịch vụ: 88F
  • Xe van dịch vụ: 88G
  • Xe tải dịch vụ: 88H
  • Xe liên doanh: 88LD
  • Xe rơ-moóc: 88R

Yên Bái - 21[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 21A
  • Xe khách: 21B
  • Xe tải: 21C
  • Xe van: 21D
  • Xe taxi: 21E
  • Xe khách dịch vụ: 21F
  • Xe van dịch vụ: 21G
  • Xe tải dịch vụ: 21H
  • Xe liên doanh: 21LD
  • Xe rơ-moóc: 21R

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, sê ri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, sêri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe của doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp, xe của đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, xe của Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập, xe của cá nhân.

Từ ngày 01/8/2020, Thông tư 58/2020/TT-BCA quy định sẽ đổi từ biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen sang biển số nền vàng, chữ và số màu đen cho các loại xe hoạt động kinh doanh vận tải [6].

Biển số xe máy chuyên dùng[sửa | sửa mã nguồn]

Thông tư 22/2019/TT-BGTVT quy định:

Biển số xe máy chuyên dùng có nền màu vàng, chữ và số màu đen, seri biển số sử dụng lần lượt một trong 3 chữ cái sau đây:

Ký tựLoại bánh xe
LBánh lốp
SBánh thép, bánh hỗn hợp thép và lốp
XBánh xích, bánh hỗn hợp xích và lốp

Các chữ cái trên được kết hợp với các chữ cái A, B, C, D, G, H, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X cấp cho xe máy thi công, xe máy xếp dỡ, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp và các loại xe đặc chủng khác sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh có tham gia giao thông đường bộ. Ví dụ: 29LA, 34XC, 64SK...

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b LuatVietnam. “Thông tư 24/2023/TT-BCA cấp, thu hồi đăng ký, biển số xe cơ giới”. LuatVietnam (bằng tiếng vietnamese). Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ LuatVietnam (7 tháng 8 năm 2023). “Mới nhất: Bảng tra cứu biển số xe của 63 tỉnh, thành”. LuatVietnam (bằng tiếng vietnamese). Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. ^ LuatVietnam. “Thông tư 169/2021/TT-BQP quy định về đăng ký, sử dụng xe cơ giới, xe máy chuyên dùng trong BQP”. LuatVietnam (bằng tiếng vietnamese). Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. ^ LuatVietnam. “Thông tư 58/2020/TT-BCA cấp, thu hồi đăng ký, biển số phương tiện giao thông”. LuatVietnam (bằng tiếng vietnamese). Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. ^ a b “Giải mã các ký hiệu biển số xe máy”. VNExpress.
  6. ^ Xe kinh doanh vận tải phải đổi sang biển số màu vàng, Theo Báo Sài Gòn giải phóng onine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Bi%E1%BB%83n_xe_c%C6%A1_gi%E1%BB%9Bi_Vi%E1%BB%87t_Nam