Bernard Morrison
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 20 tháng 5 năm 1993 | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Orlando Pirates | ||
Số áo | 12 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2013 | Heart of Lions | 9 | (2) |
2013–2014 | Ashanti Gold | 5 | (3) |
2014–2016 | AS Vita Club | ? | |
Delhi Dynamos FC | ? | (?) | |
2016– | Orlando Pirates | 15 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22:04, 30 tháng 1 năm 2018 (UTC) |
Bernard Morrison là một cầu thủ bóng đá người Ghana hiện tại thi đấu cho Orlando Pirates ở PSL.[1]
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 30 tháng 1 năm 2018[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Orlando Pirates | 2016–17 | Premier Soccer League | 7 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 |
2017–18 | Premier Soccer League | 8 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 1 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 15 | 1 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 18 | 1 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Delhi Dynamos FC ISL Players Team Squad Indian Super League”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2018. Truy cập 20 tháng 9 năm 2015.
- ^ Bernard Morrison tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Bernard_Morrison