Wiki - KEONHACAI COPA

Bộ trưởng Ngoại giao (Nhật Bản)

Bộ trưởng Ngoại giao
外務大臣
Ngoại vụ Đại thần
Con dấu Bộ Ngoại giao
Đương nhiệm
Kamikawa Yōko

từ 13 tháng 9 năm 2023
(năm Lệnh Hòa thứ 5)
Thể loạiBộ trưởng
Vị thếBộ Ngoại giao
Thành viên củaNội các Nhật Bản
Bổ nhiệm bởiThủ tướng
Kishida Fumio
Nhiệm kỳKhông giới hạn nhiệm kỳ
Tuân theoLuật Tổ chức Hành chính Quốc gia
Luật thành lập Bộ Ngoại giao
Người đầu tiên nhậm chứcInoue Kaoru
Thành lập22 tháng 12 năm 1885
(năm Minh Trị thứ 18)
Cấp phóThứ trưởng Bộ Ngoại giao
(Wakamiya Kenji,
Suzuki Keisuke
Lương bổngHằng năm là 29,16 triệu Yên[1]
Website外務省:外務大臣

Bộ trưởng Ngoại giao (外務大臣 (Ngoại vụ Đại thần) Gaimu Daijin?) của Nhật Bản là thành viên nội các chịu trách nhiệm về chính sách đối ngoại của Nhật Bản và là giám đốc điều hành của Bộ Ngoại giao Nhật Bản.

Kể từ khi kết thúc sự chiếm đóng của Mỹ ở Nhật Bản, chức vụ Bộ trưởng Ngoại giao đã trở thành một trong những chức vụ có quyền lực nhất trong Nội các, vì các lợi ích kinh tế của Nhật Bản từ lâu vẫn nhờ vào các mối quan hệ bên ngoài. Những nỗ lực gần đây của cựu Thủ tướng Koizumi Junichirō để thiết lập một chính sách đối ngoại người theo chủ nghĩa can thiệp nhiều hơn cũng đã nâng cao tầm quan trọng của chức vụ này.

Danh sách Bộ trưởng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Những người có tên in đậm là những người trước, kiêm và sau khi làm Thủ tướng

内閣制以前・Nội các Chế dĩ tiền (Trước khi thực thi hệ thống nội các)[sửa | sửa mã nguồn]

Ngoại quốc Sự vụ Tổng tài
TTNgoại quốc Sự vụ Tổng tàiNhiệm kỳXuất thân
Vương tước

Komatsu Akihito

9 tháng 1 năm Khánh Ứng thứ 4
(2 tháng 2 năm 1868)
Hoàng tộc
Ngoại quốc Sự vụ Tổng đốc
TTNgoại quốc Sự vụ Tổng đốcNhiệm kỳXuất thân
Vương tước

Yamashina Akira

17 tháng 1 năm Khánh Ứng thứ 4
(10 tháng 2 năm 1868)
Hoàng tộc
Sanjō SanetomiCông gia
Date MunenariPhiên chủ Uwajima
Higashikuze MichiyoshiCông gia
Sawa Nobuyoshiフレームなし25 tháng 1 năm Khánh Ứng thứ 4
(18 tháng 2 năm 1868)
Ngoại quốc Sự vụ Cục đốc
TTNgoại quốc Sự vụ Cục đốcNhiệm kỳXuất thân
Vương tước

Yamashina Akira

20 tháng 2 năm Khánh Ứng thứ 4
(13 tháng 3 năm 1868)
Hoàng tộc
Ngoại quốc Quan tri sự
TTNgoại quốc Quan tri sựNhiệm kỳXuất thân
-Date Munenari21 tháng 4 năm Khánh Ứng thứ 4
(11 tháng 6 năm 1868)
Phiên chủ Uwajima
Sawa Nobuyoshi26 tháng 6 năm Minh Trị thứ 2
(3 tháng 8 năm 1869)
Công gia
Ngoại vụ khanh
TTNgoại vụ khanhNhiệm kỳXuất thân
1Sawa Nobuyoshi8 tháng 8 năm Minh Trị thứ 2
(15 tháng 8 năm 1869)
Hoa tộc
2Iwakura Tomomi14 tháng 7 năm Minh Trị thứ 4
(29 tháng 8 năm 1871)
Hoa tộc, Đại Nạp ngôn
3Soejima Taneomi11 tháng 4 năm Minh Trị thứ 4
(15 tháng 12 năm 1871)
Phiên Saga
Ngoại vụ Sự vụ Tổng tài
TTNgoại vụ Sự vụ Tổng tàiNhiệm kỳXuất thân
3Soejima Taneomi13 tháng 10 năm 1873Phiên Saga
Ngoại vụ khanh
TTNgoại vụ khanhNhiệm kỳXuất thân
4Terashima Munenori28 tháng 10 năm 1873Cựu Mạc thần
5Inoue Kaoru10 tháng 9 năm 1879Phiên Choshu

内閣制施行以後・Nội các Chế thi Hàng dĩ hậu (Sau khi thực thi hệ thống nội các)[sửa | sửa mã nguồn]

Ngoại giao Đại thần (Daijo-kan số 69 ・ Thái Chính quan đạt Đại 69 hào)
TTĐại thầnNội cácNhiệm kỳXuất thân
5Inoue KaoruNội các Itō lần 122 tháng 12 năm 1885Phiên Choshu
6Itō Hirobumi17 tháng 9 năm 1887
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
7Ōkuma Shigenobu1 tháng 2 năm 1888Lập hiến Cải chính đảng
Nội các Kuroda30 tháng 4 năm 1888
8Aoki ShūzōNội các Yamagata lần 124 tháng 12 năm 1889Ngoại vụ tỉnh
Nội các Matsukata lần 16 tháng 5 năm 1891
9Enomoto Takeaki29 tháng 5 năm 1891Cựu Mạc thần
10Mutsu MunemitsuNội các Itō lần 28 tháng 8 năm 1892Phiên Kishū
11Saionji Kinmochi30 tháng 5 năm 1896
※Kiêm nhiệm cùng chức Văn bộ Đại thần
Cựu Công gia
Nội các Matsukata lần 218 tháng 9 năm 1896
※Kiêm nhiệm cùng chức Văn bộ Đại thần
12Ōkuma Shigenobu22 tháng 9 năm 1896Tiến bộ đảng
13Nishi Tokujirō6 tháng 11 năm 1897Ngoại vụ tỉnh
Nội các Itō lần 312 tháng 1 năm 1898
Ngoại vụ Đại thần (Hệ thống Chính phủ Ngoại vụ tỉnh (Sắc lệnh số 258 năm 1898))
TTĐại thầnNội cácNhiệm kỳXuất thân
14Ōkuma ShigenobuNội các Ōkuma lần 130 tháng 6 năm 1898
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Hiến Chính đảng
15Aoki ShūzōNội các Yamagata lần 28 tháng 11 năm 1898Ngoại vụ tỉnh
16Katō TakaakiNội các Itō lần 119 tháng 10 năm 1900
17Sone ArasukeNội các Katsura lần 12 tháng 6 năm 1901
※Quyền Bộ trưởng
※Kiêm Bộ trưởng Tài chính
Phiên Choshu
18Komura Jutarō21 tháng 9 năm 1901Ngoại vụ tỉnh
19Katō TakaakiNội các Saionji lần 17 tháng 1 năm 1906
20Saionji Kinmochi3 tháng 3 năm 1906
※Quyền Bộ trưởng
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
※Kiêm Bộ trưởng Giáo dục(- đến ngày 27 tháng 3 năm 1906)
Lập hiến Chính hữu hội
21Hayashi Tadasu19 tháng 5 năm 1906Cựu Mạc thần
22Terauchi MasatakeNội các Katsura lần 214 tháng 7 năm 1908
※Quyền Bộ trưởng
※Kiêm Bộ trưởng Chiến tranh
Lục quân
23Komura Jutarō27 tháng 8 năm 1908Ngoại vụ tỉnh
24Uchida KōsaiNội các Saionji lần 230 tháng 8 năm 1911
25Katsura TarōNội các Katsura lần 321 tháng 12 năm 1912
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Lục quân
26Katō Takaaki29 tháng 1 năm 1913Ngoại vụ tỉnh
27Makino NobuakiNội các Yamamoto lần 120 tháng 2 năm 1913
28Katō TakaakiNội các Ōkuma lần 216 tháng 4 năm 1914
29Ōkuma Shigenobu10 tháng 8 năm 1915
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Hội Kōyū
30Ishii Kikujirō13 tháng 10 năm 1915Ngoại vụ tỉnh
31Terauchi MasatakeNội các Terauchi9 tháng 10 năm 1916
※Quyền Bộ trưởng
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướngBộ trưởng Tài chính
Lục quân
32Motono Ichirō21 tháng 11 năm 1916Ngoại vụ tỉnh
33Gotō Shinpei23 tháng 4 năm 1918Nội vụ tỉnh
34Uchida KōsaiNội các Hara29 tháng 9 năm 1918
※Kiêm nhiệm cùng chức quyền Thủ tướng

(4 tháng 11 năm 1921 -)

Ngoại vụ tỉnh
Nội các Takahashi13 tháng 11 năm 1921
Nội các Katō Tomosaburō12 tháng 6 năm 1922
※Kiêm nhiệm cùng chức quyền Thủ tướng

(25 tháng 8 năm 1923 -)

35Yamamoto GonbeeNội các Yamamoto lần 22 tháng 9 năm 1923
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Hải quân
36Ijūin Hikoyoshi19 tháng 9 năm 1923Ngoại vụ tỉnh
37Matsui KeishirōNội các Kiyoura7 tháng 1 năm 1924
38Shidehara KijūrōNội các Katō Takaaki11 tháng 6 năm 1924
Nội các Wakatsuki lần 130 tháng 1 năm 1926
39Tanaka GiichiNội các Tanaka Giichi20 tháng 4 năm 1927
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng,

Bộ trưởng Nội vụ và Bộ trưởng Thuộc địa

Lập hiến Chính hữu hội
40Shidehara KijūrōNội các Hamaguchi2 tháng 7 năm 1929Ngoại vụ tỉnh
Nội các Wakatsuki lần 214 tháng 4 năm 1931
41Inukai TsuyoshiNội các Inukai13 tháng 12 năm 1931
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Lập hiến Chính hữu hội
42Yoshizawa Kenkichi14 tháng 1 năm 1932
43Saitō MakotoNội các Saitō26 tháng 5 năm 1932Hải quân
44Uchida Kōsai6 tháng 7 năm 1932Ngoại vụ tỉnh
45Hirota Kōki14 tháng 9 năm 1933
Nội các Okada8 tháng 7 năm 1934
Nội các Hirota9 tháng 3 năm 1936
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
46Arita Hachirō2 tháng 4 năm 1936
47Hayashi SenjūrōNội các Hayashi2 tháng 2 năm 1937
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng và Bộ trưởng Giáo dục
Lục quân
48Satō Naotake3 tháng 3 năm 1937Ngoại vụ tỉnh
49Hirota KōkiNội các Konoe lần 14 tháng 6 năm 1937
50Ugaki Kazushige26 tháng 5 năm 1938Lục quân
51Konoe Fumimaro30 tháng 9 năm 1938
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng và Bộ trưởng Thuộc địa
Quý tộc viện
52Arita Hachirō29 tháng 10 năm 1938Ngoại vụ tỉnh
Nội các Hiranuma5 tháng 1 năm 1939
53Abe NobuyukiNội các Abe Nobuyuki30 tháng 8 năm 1939
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Lục quân
54Nomura Kichisaburō25 tháng 9 năm 1939Hải quân
55Arita HachirōNội các Yonai16 tháng 1 năm 1940Ngoại vụ tỉnh
56Matsuoka YōsukeNội các Konoe lần 222 tháng 7 năm 1940
57Toyoda TeijirōNội các Konoe lần 318 tháng 7 năm 1941
※Kiêm nhiệm cùng chức Bộ trưởng Thuộc địa
Hải quân
58Tōgō ShigenoriNội các Tōjō18 tháng 10 năm 1941
※Kiêm nhiệm cùng chức Bộ trưởng Thuộc địa
Ngoại vụ tỉnh
59Tōjō Hideki1 tháng 9 năm 1942
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướngBộ trưởng Chiến tranh
Lục quân
60Tani Masayuki17 tháng 9 năm 1942Ngoại vụ tỉnh
61Shigemitsu Mamoru20 tháng 4 năm 1943
Nội các Koiso22 tháng 7 năm 1944
62Suzuki KantarōNội các Suzuki Kantarō7 tháng 4 năm 1945
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng và Bộ trưởng Đại Đông Á
Hải quân
63Tōgō Shigenori9 tháng 4 năm 1945
※Kiêm nhiệm cùng chức Bộ trưởng Đại Đông Á
Ngoại vụ tỉnh
64Shigemitsu MamoruNội các Hirashikuni17 tháng 8 năm 1945
※Kiêm nhiệm cùng chức Bộ trưởng Đại Đông Á
65Yoshida Shigeru15 tháng 9 năm 1945
Nội các Shindehara9 tháng 10 năm 1945
Nội các Yoshida lần 122 tháng 5 năm 1946
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Đảng Tự do Nhật Bản
66Katayama TetsuNội các Katayama24 tháng 5 năm 1947
※Quyền Bộ trưởng
Đảng Xã hội Nhật Bản
67Ashida Hitoshi1 tháng 6 năm 1947
※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng
Đảng Dân chủ
68Nội các Ashida10 tháng 3 năm 1948
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
69Yoshida ShigeruNội các Yoshida lần 215 tháng 10 năm 1948
※Quyền Bộ trưởng
Đảng Tự do Nhật Bản
7019 tháng 10 năm 1948
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
71Nội các Yoshida lần 316 tháng 2 năm 1949
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (Luật Thành lập Bộ Ngoại giao (Luật số 135 năm 1945))
TTBộ trưởngNội cácNhiệm kỳĐảng
71Yoshida ShigeruNội các Yoshida lần 3
  • Cải tổ lần 1
28 tháng 6 năm 1950
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Đảng Tự do
Nội các Yoshida lần 3
  • Cải tổ lần 3
4 tháng 7 năm 1951
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (Luật Thành lập Bộ Ngoại giao (Đạo luật số 283 năm 1951))
TTBộ trưởngNội cácNhiệm kỳĐảng
71Yoshida ShigeruNội các Yoshida lần 3
  • Cải tổ lần 3
26 tháng 12 năm 1951
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
Đảng Tự do
72Okazaki Katsuo30 tháng 4 năm 1952
73Nội các Yoshida lần 430 tháng 10 năm 1952
74Nội các Yoshida lần 521 tháng 5 năm 1953
75Shigemitsu MamoruNội các Hatoyama Ichiō lần 110 tháng 12 năm 1954
※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng
Đảng Dân chủ Nhật
76Nội các Hatoyama Ichiō lần 219 tháng 3 năm 1955
※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng
Đảng Tự do Nhật Bản
Đảng Dân chủ Tự do
77Nội các Hatoyama Ichiō lần 322 tháng 11 năm 1955
※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng
Đảng Dân chủ Tự do
78Ishibashi TanzanNội các Ishibashi23 tháng 12 năm 1956
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
79Kishi Nobusuke23 tháng 12 năm 1956
80Nội các Kishi lần 125 tháng 2 năm 1957
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
81Fujiyama AichirōNội các Kishi lần 1
  • Cải tổ
10 tháng 7 năm 1957
82Nội các Kishi lần 212 tháng 6 năm 1958
Nội các Kishi lần 2
  • Cải tổ
18 tháng 6 năm 1959
83Kosaka ZentarōNội các Ikeda lần 119 tháng 7 năm 1960
84Nội các Ikeda lần 28 tháng 12 năm 1960
Nội các Ikeda lần 2
  • Cải tổ lần 1
18 tháng 7 năm 1961
85Ōhira MasayoshiNội các Ikeda lần 2
  • Cải tổ lần 2
18 tháng 7 năm 1962
Nội các Ikeda lần 2
  • Cải tổ lần 3
18 tháng 7 năm 1963
86Nội các Ikeda lần 39 tháng 12 năm 1963
87Shīna EtsusaburōNội các Ikeda lần 3
  • Cải tổ
18 tháng 7 năm 1964
88Nội các Satō lần 19 tháng 11 năm 1964
Nội các Satō lần 1
  • Cải tổ lần 1
3 tháng 6 năm 1965
Nội các Satō lần 1
  • Cải tổ lần 2
1 tháng 8 năm 1966
89Miki TakeoNội các Satō lần 1
  • Cải tổ lần 3
3 tháng 12 năm 1966
90Nội các Satō lần 217 tháng 2 năm 1967
Nội các Satō lần 2
  • Cải tổ lần 1
25 tháng 11 năm 1967
91Satō Eisaku29 tháng 10 năm 1968
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
92Aichi KiichiNội các Satō lần 2
  • Cải tổ lần 2
30 tháng 11 năm 1968
93Nội các Satō lần 314 tháng 1 năm 1970
94Fukuda TakeoNội các Satō lần 3
  • Cải tổ
9 tháng 7 năm 1971
95Ōhira MasayoshiNội các Tanaka Kakuei lần 17 tháng 7 năm 1972
96Nội các Tanaka Kakuei lần 222 tháng 12 năm 1972
Nội các Tanaka Kakuei lần 2
  • Cải tổ lần 1
25 tháng 11 năm 1973
97Kimura Toshio16 tháng 7 năm 1974
Nội các Tanaka Kakuei lần 2
  • Cải tổ lần 2
11 tháng 11 năm 1974
98Miyazawa KiichiNội các Miki9 tháng 12 năm 1974
99Kosaka ZentarōNội các Miki
  • Cải tổ
15 tháng 9 năm 1976
100Hatoyama IichirōNội các Fukuda Takeo24 tháng 12 năm 1976
101Sonoda SunaoNội các Fukuda Takeo
  • Cải tổ
28 tháng 11 năm 1977
102Nội các Ōhira lần 17 tháng 12 năm 1978
103Ōkita SaburōNội các Ōhira lần 28 tháng 11 năm 1979Độc lập
104Itō MasayoshiNội các Suzuki Zenkō17 tháng 7 năm 1980Đảng Dân chủ Tự do
105Sonoda Sunao18 tháng 5 năm 1981
106Sakurauchi YoshioNội các Suzuki Zenkō
  • Cải tổ
30 tháng 11 năm 1981
107Abe ShintarōNội các Nakasone lần 127 tháng 11 năm 1982
108Nội các Nakasone lần 227 tháng 12 năm 1983
Nội các Nakasone lần 2
  • Cải tổ lần 1
1 tháng 11 năm 1984
Nội các Nakasone lần 2
  • Cải tổ lần 2
28 tháng 12 năm 1985
109Kuranari TadashiNội các Nakasone lần 322 tháng 7 năm 1986
110Uno SōsukeNội các Takeshita6 tháng 11 năm 1987
Nội các Takeshita
  • Cải tổ
27 tháng 12 năm 1988
111Mitsuzuka HiroshiNội các Uno3 tháng 6 năm 1989
112Nakayama TarōNội các Kaifu lần 110 tháng 8 năm 1989
113Nội các Kaifu lần 228 tháng 2 năm 1990
Nội các Kaifu lần 2
  • Cải tổ
29 tháng 12 năm 1990
114Watanabe MichioNội các Miyazawa5 tháng 11 năm 1991
※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng
Nội các Miyazawa
  • Cải tổ
12 tháng 12 năm 1992
※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng
115Mutō Kabun7 tháng 4 năm 1993
116Hata TsutomuNội các Hosokawa9 tháng 8 năm 1993
※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng
Đảng Đổi mới
Nội các Hata28 tháng 4 năm 1994
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
117Kakizawa Koji28 tháng 4 năm 1994Đảng Tự do
118Kōno YōheiNội các Murayama30 tháng 6 năm 1994
※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng
Đảng Dân chủ Tự do
Nội các Murayama
  • Cải tổ
8 tháng 8 năm 1995

※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng

119Ikeda YukihikoNội các Hashimoto lần 111 tháng 1 năm 1996
120Nội các Hashimoto lần 27 tháng 11 năm 1996
121Obuchi KeizōNội các Hashimoto lần 2
  • Cải tổ
11 tháng 9 năm 1997
122Kōmura MasahikoNội các Obuchi30 tháng 7 năm 1998
Nội các Obuchi
  • Cải tổ lần 1
14 tháng 1 năm 1999
123Kōno YōheiNội các Obuchi
  • Cải tổ lần 2
5 tháng 10 năm 1999
124Nội các Mori lần 15 tháng 4 năm 2000
125Nội các Mori lần 24 tháng 7 năm 2000
Nội các Mori lần 2
  • Cải tổ (trước khi tổ chức lại các bộ)
5 tháng 12 năm 2000
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (Luật Thành lập Bộ Ngoại giao (Luật số 94, ngày 16 tháng 7 năm 1999))
TTBộ trưởngNội cácNhiệm kỳĐảng
125Kōno YōheiNội các Mori lần 2
  • Cải tổ (sau khi tổ chức lại các bộ)
6 tháng 1 năm 2001Đảng Dân chủ Tự do
126Tanaka MakikoNội các Koizumi lần 126 tháng 4 năm 2001
127Koizumi Junichirō30 tháng 1 năm 2002
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
128Kawaguchi Yoriko1 tháng 2 năm 2002Độc lập
Nội các Koizumi lần 1
  • Cải tổ lần 1
30 tháng 9 năm 2002
Nội các Koizumi lần 1
  • Cải tổ lần 2
22 tháng 9 năm 2003
129Nội các Koizumi lần 219 tháng 11 năm 2003
130Machimura NobutakaNội các Koizumi lần 2
  • Cải tổ
27 tháng 9 năm 2004Đảng Dân chủ Tự do
131Nội các Koizumi lần 321 tháng 9 năm 2005
132Asō TarōNội các Koizumi lần 3
  • Cải tổ
31 tháng 10 năm 2005
133Nội các Abe lần 126 tháng 9 năm 2006
134Machimura NobutakaNội các Abe lần 1
  • Cải tổ
27 tháng 8 năm 2007
135Kōmura asahikoNội các Fukuda Yasuo26 tháng 9 năm 2007
Nội các Fukuda Yasuo

Cải tổ

2 tháng 8 năm 2008
136Nakasone HirofumiNội các Asō24 tháng 9 năm 2008
137Okada KatsuyaNội các Hatoyama Yukio16 tháng 9 năm 2009Đảng Dân chủ
138Nội các Kan8 tháng 6 năm 2010
139Maehara SeijiNội các Kan17 tháng 9 năm 2010
Nội các Kan
  • Cải tổ lần 2
14 tháng 1 năm 2011
140Edano Yukio7 tháng 3 năm 2011

※Quyền Bộ trưởng
※Kiêm nhiệm cùng chức Chánh Văn phòng Nội các

141Matsumoto Takeaki9 tháng 3 năm 2011
142Genba KōichirōNội các Noda2 tháng 9 năm 2011
Nội các Noda
  • Cải tổ lần 1
13 tháng 1 năm 2012
Nội các Noda
  • Cải tổ lần 2
4 tháng 6 năm 2012
Nội các Noda
  • Cải tổ lần 3
1 tháng 10 năm 2012
143Kishida FumioNội các Abe lần 226 tháng 12 năm 2012Đảng Dân chủ Tự do
Nội các Abe lần 2
  • Cải tổ
3 tháng 9 năm 2014
144Nội các Abe lần 324 tháng 12 năm 2014
Nội các Abe lần 3
  • Cải tổ lần 1
7 tháng 10 năm 2015
Nội các Abe lần 3
  • Cải tổ lần 2
3 tháng 8 năm 2016
※Kiêm nhiệm cùng chức Bộ trưởng Quốc phòng

(từ ngày 28 tháng 7 năm 2017- )

145Kōno TarōNội các Abe lần 3
  • Cải tổ lần 3
3 tháng 8 năm 2017
146Nội các Abe lần 41 tháng 11 năm 2017
Nội các Abe lần 42 tháng 10 năm 2018
147Motegi ToshimitsuNội các Abe lần 411 tháng 9 năm 2019
148Nội các Suga16 tháng 9 năm 2020
149Nội các Kishida lần 14 tháng 10 năm 2021
150Kishida Fumio4 tháng 11 năm 2021
※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng
151Hayashi YoshimasaNội các Kishida lần 210 tháng 11 năm 2021
Nội các Kishida lần 210 tháng 8 năm 2022
152Kamikawa YōkoNội các Kishida lần 213 tháng 9 năm 2023

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BB%99_tr%C6%B0%E1%BB%9Fng_Ngo%E1%BA%A1i_giao_(Nh%E1%BA%ADt_B%E1%BA%A3n)