Wiki - KEONHACAI COPA

Bắn cung tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Đồng đội nam

Bắn cung đồng đội nam
tại Thế vận hội lần thứ XXXI
Địa điểmSambódromo
Thời gian6 tháng 8 năm 2016
Người đoạt huy chương
1 Kim Woo-jin
Ku Bon-chan
Lee Seung-yun
 Hàn Quốc
2 Brady Ellison
Zach Garrett
Jake Kaminski
 Hoa Kỳ
3 Alec Potts
Ryan Tyack
Taylor Worth
 Úc
← 2012
2020 →
Bắn cung tại
Thế vận hội Mùa hè 2016

Danh sách cung thủ
Cá nhân nam nữ
Đồng đội nam nữ

Bắn cung đồng đội nam là một trong 4 nội dung bắn cung tại Thế vận hội Mùa hè 2016.

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Cũng như các nội dung khác, đồng đội nam cũng là nội dung bắn cung recurve, theo luật và khoảng cách 70 mét được World Archery phê chuẩn. 12 đội gồm 3 cung thủ tham dự. Nội dung bắt đầu với vòng xếp hạng, mỗi cung thủ sẽ bắn 72 lượt bắn (sử dụng cùng thành tích của nội dung cá nhân). Tổng điểm từ vòng xếp hạng sẽ được sử dụng để xếp hạng hạt giống tại vòng loại trực tiếp, với 4 đội đứng đầu sẽ được vào thẳng vòng hai (tứ kết). Mỗi trận đấu sẽ có 4 set với 6 lượt bắn, hai cho mỗi cung thủ. Đội có điểm cao nhất của mỗi set – tổng 6 lượt bắn – sẽ nhận được hai điểm; nếu hòa thì mỗi đội nhận một điểm. Đội nào giành được năm điểm trước sẽ thắng.[1]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả thời gian tính theo Giờ Brasília (UTC−3).

NgàyThời gianBắt đầuKết thúcNội dungGiai đoạn
Ngày 1Thứ Bảy 6 tháng 8 năm 20169:0017:45Đồng đội namVòng loại/tranh huy chương

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Trước khi diễn ra, đã tồn tại kỷ lục Olympic và thế giới sau. Kỷ lục vòng xếp hạng được phá tại kỳ năm 2012 bởi đội tuyển Hàn Quốc.

  • Vòng xếp hạng 216 lượt bắn
Kỷ lục thế giới Hàn Quốc
Im Dong-hyun, Kim Bub-min, Oh Jin-hyek
2087Luân Đôn, Anh Quốc27 tháng 7 năm 2012
Kỷ lục Olympic Hàn Quốc
Im Dong-hyun, Kim Bub-min, Oh Jin-hyek
2087Luân Đôn, Anh Quốc27 tháng 7 năm 2012

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn:[2]

Vòng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

HạngQuốc giaCung thủTỷ số10sXs
1 Hàn QuốcKim Woo-jin
Ku Bon-chan
Lee Seung-yun
2057[3]7350
2 Hoa KỳBrady Ellison
Zach Garrett
Jake Kaminski
20246844
3 ÝMarco Galiazzo
Mauro Nespoli
David Pasqualucci
20077123
4 ÚcAlec Potts
Ryan Tyack
Taylor Worth
20056441
5 PhápLucas Daniel
Pierre Plihon
Jean-Charles Valladont
20036123
6 Trung QuốcCố Tuyết Tùng
Vương Đại Bằng
Hình Vũ
19976230
7 Đài Bắc Trung HoaCao Hạo Văn
Ngụy Quân Hành
Dư Quán Lân
19955332
8 Tây Ban NhaMiguel Alvariño
Antonio Fernández
Juan Ignacio Rodríguez
19865939
9 Hà LanSjef van den Berg
Mitch Dielemans
Rick van der Ven
19816723
10 IndonesiaRiau Ega Agatha
Hendra Purnama
Muhammad Wijaya
19624823
11 BrasilMarcus Vinicius D'Almeida
Bernardo Oliveira
Daniel Rezende Xavier
19484423
12 MalaysiaHaziq Kamaruddin
Khairul Anuar Mohamad
Muhammad Akmal Nor Hasrin
19454332

Sơ đồ thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng sơ loại 1/8Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
1 Hàn Quốc (KOR)6555957  
9 Hà Lan (NED)5575752  9 Hà Lan (NED)0525454  
8 Tây Ban Nha (ESP)1545252  1 Hàn Quốc (KOR)6595956  
5 Pháp (FRA)653555557 4 Úc (AUS)0575854  
12 Malaysia (MAS)255535353 5 Pháp (FRA)357545250 
4 Úc (AUS)552545654 
1 Hàn Quốc (KOR)6605859  
2 Hoa Kỳ (USA)0575756  
3 Ý (ITA)0514853  
11 Brasil (BRA)251535653 6 Trung Quốc (CHN)6555656  
6 Trung Quốc (CHN)654575358 6 Trung Quốc (CHN)0535653  Hạng ba
7 Đài Bắc Trung Hoa (TPE)251565651 2 Hoa Kỳ (USA)6575855  
10 Indonesia (INA)655565653 10 Indonesia (INA)251575651 4 Úc (AUS)656565459 
2 Hoa Kỳ (USA)657545756 6 Trung Quốc (CHN)255535754 
  • Hình trong chữ nghiêng biểu thị điểm số đã đặt.

Tham khỏa[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Wells, Chris (ngày 2 tháng 8 năm 2016). “Beginners guide to archery at the Olympics”.
  2. ^ Rio2016.com Lưu trữ 2016-08-06 tại Wayback Machine
  3. ^ “Archived copy” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2016.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%AFn_cung_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_h%C3%A8_2016_-_%C4%90%E1%BB%93ng_%C4%91%E1%BB%99i_nam