Bản mẫu:Thông tin cổng kết nối
Ví dụ này không phải là thật - nó chỉ đơn giản minh hoạ cho bản mẫu. | |||
Loại | Cổng kết nối video Analog | ||
---|---|---|---|
Lịch sử | |||
Người thiết kế | Ai đó | ||
Ngày thiết kế | Khoảng những năm 1990 | ||
Nhà sản xuất | Ban đầu là Toshiba | ||
Ngày sản xuất | Khoảng từ 1990s tới 2005 | ||
Thay thế cho | RF connector | ||
Đã bị thay thế bởi | DVI connector (2005) | ||
Thông số kỹ thuật | |||
Chiều dài | 36 mm (typical) | ||
Chiều rộng | 25 mm | ||
Chiều cao | 6.5 mm | ||
Cắm nóng | Có | ||
Mở rộng | Mở rộng | ||
Tín hiệu âm thanh | Không | ||
Tín hiệu video | Analog 480i, 480p, 720p, 1080i | ||
Cáp | 14 core shielded (25 m max) | ||
Dải thông | 0-20 GHz | ||
Số chân | 14 (6 video, 3 reserved, 2 phát hiện, 3 dữ liệu) | ||
Cổng kết nối | DB-25 | ||
Dòng điện | |||
Tín hiệu | 220 volts AC 50 Hz typically | ||
Nối đất | Chân gắn sẵn | ||
Điện thế tối đa | 450 volts peak | ||
Cường độ tối đa | 20 amps ở 220 volts, 5 amps ở 400 volts | ||
Dữ liệu | |||
Tín hiệu dữ liệu | Chỉ độ phân giải tỉ lệ màn hình | ||
Width | 2 bits | ||
Bitrate | 120 bit/s | ||
Số thiết bị tối đa | 1 | ||
Giao thức | Serial | ||
Chân ngoài | |||
A male connector seen from the front. | |||
Chân | Tên thông số | Tiêu đề cột ví dụ | |
Chân 1 | Y | luminance (0.7 V, 75 Ω) | |
Chân 2 | Y GND | Y ground | |
Chân 3 | Pb | 0.35 V, 75 Ω | |
Chân 4 | Pb GND | ||
Chân 5 | Pr | 0.35 V, 75 Ω | |
Chân 6 | Pr GND | ||
Chân 7 | Reserve link 1 | ||
Chân 8 | Data line 1 | 0 V = 525 lines 2.2 V = 750 lines 5 V = 1125 lines | |
Chân 9 | Data line 2 | 0 V = 59.94i / 60i 5 V = 59.94p / 60p | |
Chân 10 | Reserve link 2 | ||
Chân 11 | Data line 3 | 0 V = 4:3 2.2 V = 4:3 letterbox 5 V = 16:9 | |
Chân 12 | Plug insert detect ground | ||
Chân 13 | Reserve link 3 | ||
Chân 14 | Plug insert detect | output 10 kΩ, input > 100 kΩ | |
C1 | BLUE | Analog Blue Video | |
C2 | GREEN | Analog Green Video | |
C3 | HA_SYNC | Analog Horizontal Sync | |
C4 | RED | Analog Red Video | |
C5 | RETURN | Analog RGB Return and DDC Return | |
C6 | AR_PRE | Acid reflux preventer | |
C7 | AR_ENC | Acid reflux encourager | |
C8 | CHRO | Churro presence detect | |
These are some notes about the pinout of this connector. The pins are razor sharp. |
Thông tin cổng kết nối là bản mẫu thông tin dành cho các cổng kết nối âm thanh/video tín hiệu điện.
Ghi chú[sửa mã nguồn]
Bản mẫu hỗ trợ ba định dạng ảnh:
- image, logo, pinout_image
Image và logo có độ rông 300 pixel - vậy nếu có cả hai thì ảnh nên đặt ở 150 pixels, có nghĩa là, [[Image:example.jpg|150px]]. Nếu chỉ có ảnh và ảnh chân ngoài, thì cả hai nên đặt ở 300 pixels.
Cách sử dụng[sửa mã nguồn]
{{Thông tin cổng kết nối | name = <!-- Tên cổng kết nối --> | type = <!-- Loại cổng --> | image = <!-- Ảnh của cổng kết nối --> | logo = | caption = <!-- Mô tả về ảnh --> | designer = <!-- Người thiết kế --> | design_date = <!-- Ngày được thiết kế --> | manufacturer = <!-- Nhà sản xuất cổng kết nối --> | production_date = <!-- Thời gian sản xuất --> | superseded = <!-- Sản phẩm được thay thế --> | superseded_by = <!-- Sản phẩm thay thế cho cổng kết nối này --> | superseded_by_date = <!-- Ngày bị thay thế (nếu có) --> | weight = <!-- Trọng lượng --> | length = <!-- Độ dài --> | diameter = <!-- Đường kính --> | width = <!-- Độ rộng --> | height = <!-- Chiều cao --> | hotplug = | daisy_chain = | external = <!-- Mở rộng --> | electrical = <!-- Tín hiệu --> | earth = <!-- Dây nối đất --> | maximum_voltage = <!-- Điện thế tối đa --> | maximum_current = <!-- Cường độ tối đa --> | audio_signal = <!-- Tín hiệu âm thanh --> | video_signal = <!-- Tín hiệu video --> | data_signal = <!-- Tín hiệu dữ liệu --> | data_bit_width = <!-- Độ rộng bit dữ liệu --> | data_bandwidth = <!-- Birate --> | data_devices = <!-- Số thiết bị tối đa --> | data_style = <!-- Giao thức kết nối --> | cable = | high_freq = <!-- Tần số cao --> | physical_connector = <!-- Cổng kết nối vật lý --> | num_pins = <!-- Số chân kết nối --> | pinout_col1_name = | pinout_col2_name = | pinout_image = | pinout_caption = | pinout_image2 = | pinout_caption2 = | pin1 = | pin1_name = | pin2 = | pin2_name = | pin3 = | pin3_name = | pin4 = | pin4_name = | pin5 = | pin5_name = | pin6 = | pin6_name = | pin7 = | pin7_name = | pin8 = | pin8_name = | pin9 = | pin9_name = | pin10 = | pin10_name = | pin11 = | pin11_name = | pin12 = | pin12_name = | pin13 = | pin13_name = | pin14 = | pin14_name = | pin15 = | pin15_name = | pin16 = | pin16_name = | pin17 = | pin17_name = | pin18 = | pin18_name = | pin19 = | pin19_name = | pin20 = | pin20_name = | pin21 = | pin21_name = | pin22 = | pin22_name = | pin23 = | pin23_name = | pin24 = | pin24_name = | pin25 = | pin25_name = | pin26 = | pin26_name = | pin27 = | pin27_name = | pin28 = | pin28_name = | pin29 = | pin29_name = | pin30 = | pin30_name = | pin31 = | pin31_name = | pin_custom1_name = | pin_name_custom1 = | pin_custom1 = | pin_custom2_name = | pin_name_custom2 = | pin_custom2 = | pin_custom3_name = | pin_name_custom3 = | pin_custom3 = | pin_custom4_name = | pin_name_custom4 = | pin_custom4 = | pin_custom5_name = | pin_name_custom5 = | pin_custom5 = | pin_custom6_name = | pin_name_custom6 = | pin_custom6 = | pin_custom7_name = | pin_name_custom7 = | pin_custom7 = | pin_custom8_name = | pin_name_custom8 = | pin_custom8 = | pinout_notes = }}
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:Th%C3%B4ng_tin_c%E1%BB%95ng_k%E1%BA%BFt_n%E1%BB%91i