Bản mẫu:Thành phố lớn nhất Tây Ban Nha
Thành thị lớn nhất của Tây Ban Nha Instituto Nacional de Estadística (INE) | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Tên | Cộng đồng tự trị | Dân số | Hạng | Tên | Cộng đồng tự trị | Dân số | ||
Madrid Barcelona | 1 | Madrid | Madrid | 3.165.235 | 11 | Alicante | Valencia | 332.067 | Valencia Sevilla |
2 | Barcelona | Cataluña | 1.602.386 | 12 | Córdoba | Andalucía | 328.041 | ||
3 | Valencia | Valencia | 786.424 | 13 | Valladolid | Castilla và León | 306.830 | ||
4 | Sevilla | Andalucía | 696.676 | 14 | Vigo | Galicia | 294.997 | ||
5 | Zaragoza | Aragón | 666.058 | 15 | Gijón | Asturias | 275.735 | ||
6 | Málaga | Andalucía | 566.913 | 16 | L'Hospitalet | Cataluña | 253.518 | ||
7 | Murcia | Murcia | 439,712 | 17 | A Coruña | Galicia | 244.810 | ||
8 | Palma | Quần đảo Baleares | 399.093 | 18 | Vitoria-Gasteiz | Xứ Basque | 242 092 | ||
9 | Las Palmas | Quần đảo Canaria | 382.283 | 19 | Granada | Andalucía | 237.540 | ||
10 | Bilbao | Xứ Basque | 347.574 | 20 | Elche | Valencia | 228.647 |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:Th%C3%A0nh_ph%E1%BB%91_l%E1%BB%9Bn_nh%E1%BA%A5t_T%C3%A2y_Ban_Nha