Bản mẫu:Thành phố lớn nhất Philippines
Thành phố lớn nhất của Philippines Điều tra của PSA năm 2015 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Tên | Vùng | Dân số | Hạng | Tên | Vùng | Dân số | ||
Quezon Manila | 1 | Quezon | Vùng Thủ đô Quốc gia | 2.936.116 | 11 | Parañaque | Vùng Thủ đô Quốc gia | 665.822 | Caloocan |
2 | Manila | Vùng Thủ đô Quốc gia | 1.780.148 | 12 | Dasmariñas | Calabarzon | 659.019 | ||
3 | Davao | Vùng Davao | 1.632.991 | 13 | Valenzuela | Vùng Thủ đô Quốc gia | 620.422 | ||
4 | Caloocan | Vùng Thủ đô Quốc gia | 1.583.978 | 14 | Bacoor | Calabarzon | 600.609 | ||
5 | Cebu | Trung Visayas | 922.611 | 15 | General Santos | Soccsksargen | 594.446 | ||
6 | Zamboanga | Bán đảo Zamboanga | 861.799 | 16 | Las Piñas | Vùng Thủ đô Quốc gia | 588.894 | ||
7 | Taguig | Vùng Thủ đô Quốc gia | 804.915 | 17 | Makati | Vùng Thủ đô Quốc gia | 582.602 | ||
8 | Antipolo | Calabarzon | 776.386 | 18 | San Jose del Monte | Trung Luzon | 574.089 | ||
9 | Pasig | Vùng Thủ đô Quốc gia | 755.300 | 19 | Bacolod | Tây Visayas | 561.875 | ||
10 | Cagayan de Oro | Bắc Mindanao | 675.950 | 20 | Muntinlupa | Vùng Thủ đô Quốc gia | 504.509 |
Tham khảo
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:Th%C3%A0nh_ph%E1%BB%91_l%E1%BB%9Bn_nh%E1%BA%A5t_Philippines