Bản mẫu:Thành phố lớn nhất Đài Loan
Thành phố lớn nhất của Đài Loan nguồn | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Tên | Khu hành chính | Dân số | ||||||
Tân Bắc Đài Trung | 1 | Tân Bắc | Tân Bắc | 4.000.164 | Cao Hùng Đài Bắc | ||||
2 | Đài Trung | Đài Trung | 2.809.004 | ||||||
3 | Cao Hùng | Cao Hùng | 2.773.229 | ||||||
4 | Đài Bắc | Đài Bắc | 2.661.317 | ||||||
5 | Đào Viên | Đào Viên | 2.230.653 | ||||||
6 | Đài Nam | Đài Nam | 1.883.078 | ||||||
7 | Tân Trúc | Tân Trúc | 446.701 | ||||||
8 | Cơ Long | Cơ Long | 369.820 | ||||||
9 | Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | 268.474 | ||||||
10 | Chương Hóa | Chương Hóa | 232.505 |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:Th%C3%A0nh_ph%E1%BB%91_l%E1%BB%9Bn_nh%E1%BA%A5t_%C4%90%C3%A0i_Loan