Bản mẫu:Thành phố Nhật
Thành thị lớn nhất của Nhật Bản Điều tra dân số 2010 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Tên | Tỉnh | Dân số | Hạng | Tên | Tỉnh | Dân số | ||
Tokyo Yokohama | 1 | Tokyo | Tokyo | 13.843.403 | 11 | Hiroshima | Hiroshima | 1.199.252 | Osaka Nagoya |
2 | Yokohama | Kanagawa | 3.740.172 | 12 | Sendai | Miyagi | 1.088.669 | ||
3 | Osaka | Osaka | 2.725.006 | 13 | Chiba | Chiba | 977.247 | ||
4 | Nagoya | Aichi | 2.320.361 | 14 | Kitakyushu | Fukuoka | 945.595 | ||
5 | Sapporo | Hokkaido | 1.966.416 | 15 | Sakai | Osaka | 831.017 | ||
6 | Fukuoka | Fukuoka | 1.579.450 | 16 | Niigata | Niigata | 800.582 | ||
7 | Kobe | Hyōgo | 1.527.407 | 17 | Hamamatsu | Shizuoka | 794.025 | ||
8 | Kawasaki | Kanagawa | 1.516.483 | 18 | Kumamoto | Kumamoto | 739.556 | ||
9 | Kyoto | Kyoto | 1.468.980 | 19 | Sagamihara | Kanagawa | 723.012 | ||
10 | Saitama | Saitama | 1.295.607 | 20 | Shizuoka | Shizuoka | 695.416 |
Tham khảo
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:Th%C3%A0nh_ph%E1%BB%91_Nh%E1%BA%ADt