Bản mẫu:Quân hàm và phù hiệu sĩ quan NATO/OF/Thổ Nhĩ Kỳ
Mã NATO | OF-10 | OF-9 | OF-8 | OF-7 | OF-6 | OF-5 | OF-4 | OF-3 | OF-2 | OF-1 | OF(D) | Học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lục quân Thổ Nhĩ Kỳ | Không có tương đương | Có nhiều cấp bậc[a] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mareşal | Genelkurmay başkanı | Orgeneral | Korgeneral | Tümgeneral | Tuğgeneral | Albay | Yarbay | Binbaşı | Yüzbaşı | Üsteğmen | Teğmen | Asteğmen | Harbiyeli | |||||||||||||||||||||||
Nguyên soái | Tổng tham mưu trưởng Lực lượng Vũ trang Thổ Nhĩ Kỳ | Đại tướng | Trung tướng | Thiếu tướng | Chuẩn tướng | Đại tá | Trung tá | Thiếu tá | Đại úy | Thượng úy | Trung úy | Thiếu úy | Học viên sĩ quan |
Notes[sửa mã nguồn]
Tham khảo
- ^ Phù hiệu sĩ quan học sinh chỉ định cấp học thay vì thâm niên quân sự.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:Qu%C3%A2n_h%C3%A0m_v%C3%A0_ph%C3%B9_hi%E1%BB%87u_s%C4%A9_quan_NATO/OF/Th%E1%BB%95_Nh%C4%A9_K%E1%BB%B3