Bản mẫu:Quân hàm và phù hiệu sĩ quan NATO/OF/Phần Lan
Mã NATO | OF-10 | OF-9 | OF-8 | OF-7 | OF-6 | OF-5 | OF-4 | OF-3 | OF-2 | OF-1 | OF(D) | Học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lục quân Phần Lan | Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kenraali General | Kenraaliluutnantti Generallöjtnant | Kenraalimajuri Generalmajor | Prikaatikenraali Brigadgeneral | Eversti Överste | Everstiluutnantti Överstelöjtnant | Majuri Major | Kapteeni Kapten | Yliluutnantti Premiärlöjtnant | Luutnantti Löjtnant | Vänrikki Fänrik | Upseerikokelas Officersaspirant | Upseerioppilas Officerselev | ||||||||||||||||||||||||
Đại tướng | Trung tướng | Thiếu tướng | Chuẩn tướng | Đại tá | Trung tá | Thiếu tá | Đại úy | Thượng úy | Trung úy | Thiếu úy | Sĩ quan dự tuyển | Học viên sĩ quan |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:Qu%C3%A2n_h%C3%A0m_v%C3%A0_ph%C3%B9_hi%E1%BB%87u_s%C4%A9_quan_NATO/OF/Ph%E1%BA%A7n_Lan