Wiki - KEONHACAI COPA

Bản mẫu:Convert

Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

Bản mẫu này dùng Mô đun:Convert để cho ra số lượng đo lường theo đơn vị (hay dãy) cho vào và chuyển đổi thành một đơn vị tương tự.

Cách sử dụng[sửa mã nguồn]

Tùy cách sử dụng, bản mẫu này có thể làm tròn giá trị chuyển đổi, đặt liên kết đến bài về các đơn vị, viết tắt các đơn vị, và trang trí bằng đủ thứ cách như: dấu ngoặc, dấu gạch chéo, "hoặc", dấu phẩy, "đến", và dấu gạch nối (ngắn hay dài). Các kiểu trình bày bao gồm: "32 mét (105 ft)" và "32 mét hay 105 foot" cho chiều dài; "18 °C (64 °F)" và "18 °C (64 °F)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]" cho nhiệt độ; "55,0 kg (121,3 lb)" hay "65 đến 80 kg (143 đến 176 lb)" cho trọng lượng; v.v. Để biết đơn vị nào được hỗ trợ, hãy xem: Mô đun:Convert/documentation/conversion data/tài liệu#Conversions.

Các tùy chọn bao gồm: lk=in, abbr=on, adj=mid, disp=or, disp=table, và sortable=on (được giải thích ở dưới). Theo mặc định, bản mẫu này cho ra số tròn để thích hợp với độ chính xác của giá trị cho vào; để tùy biến chế độ này, có thể sử dụng sigfig=3 hoặc tham số cuối, thí dụ bổ sung -2 để cho ra vị trí hàng trăm.

Một giá trị:

{{convert|giá trị gốc|đơn vị gốc|đơn vị chuyển đổi|vị trí làm tròn|...}}

Dãy giá trị (xem danh sách tùy chọn dãy ở dưới):

{{convert|giá trị gốc 1|dãy|giá trị gốc 2|đơn vị gốc|đơn vị chuyển đối|vị trí làm tròn|...}}
  • Các số được cho vào cần phải dùng quy tắc đánh số tiếng Việt, tức là phân tách phần thập phân bằng dấu phẩy và (tùy chọn) phân tách phần ngàn bằng dấu chấm. Nếu bài rõ ràng sử dụng kiểu phân tách Mỹ (ngược của quy kiểu tiếng Việt), bài sẽ được xếp vào Thể loại:Bài có giá trị chuyển đổi không chính xác. Các số âm (thí dụ nhiệt độ hoặc độ chính xác) phải được cho vào với dấu nối ngắn của ASCII (-). Bản mẫu sẽ trang trí các giá trị và sử dụng dấu trừ đúng (−) khi nào cần.
  • Những tham số tùy chọn trong các ví dụ ở dưới viết tắt các tên đơn vị (abbr=on), hoặc chia hai đơn vị bằng dấu chéo (disp=s), v.v.
  • Vì bản mẫu này nhúng rất nhiều cấp bản mẫu phụ, để sao chép nguyên mã nguồn kết quả của bản mẫu này, hãy sử dụng công cụ Mở rộng các bản mẫu thay vì từ khóa subst: hay thế:.
  • Bản mẫu không có chức năng để phân tích thứ nguyên. Do vậy, bạn cần phải chắc chắn rằng các đơn vị gốc và chuyển đổi phù hợp với nhau. Chẳng hạn đừng cố chuyển đổi thùng qua tấn (nhưng xem {{bbl to t}}). Ngoài ra, coi chừng những đơn vị có tên nghe giống nhau; chẳng hạn mã oz dành cho ounce avoirdupois để đo khối lượng, trong khi impfloz (Anh) và USoz dành cho ounce chất lỏng để đo thể tích.
  • Nếu cố chuyển đổi từ một đơn vị qua cùng đơn vị đó (ví dụ km qua km), bản mẫu sẽ bị vòng lặp vô hạn (sẽ được chặn bởi bộ xử lý).
  • Tính năng dãy chưa hỗ trợ tất cả mọi đơn vị, nên phải thử trước khi lưu trang.

Ví dụ[sửa mã nguồn]

Một giá trị[sửa mã nguồn]

Ví dụSẽ cho
{{convert|3,21|kg|lb}}3,21 kilôgam (7,1 lb)
{{convert|3,21|kg|lb|0}}3,21 kilôgam (7 lb)
{{convert|10|kg |lb |disp=or}}10 kilôgam hay 22 pound
{{convert|6|ft|5|in|m}}6 foot 5 inch (1,96 m)
{{convert|2|m|ftin}}2 mét (6 ft 7 in)
{{convert|10|mi}}10 dặm (16 km)
{{convert|100|mpgus}}100 dặm trên galông Mỹ (2,4 L/100 km; 120 mpg‑Anh)
{{convert|120|km/h}}120 kilômét trên giờ (75 mph)
{{convert|18|°C|°F}}18 °C (64 °F)
{{convert|1250|sqft|m2|lk=in|sigfig=2}}1.250 foot vuông (120 m2)
Lưu ý: lk=in chỉ đặt liên kết cho đơn vị gốc. Ví dụ này chỉ hướng dẫn cách đặt liên kết; không nên đặt liên kết cho những đơn vị thường gặp.
{{convert|20,5|m3|cuyd|lk=out|abbr=on}}20,5 m3 (26,8 yd khối)
Lưu ý: lk=out chỉ đặt liên kết cho đơn vị chuyển đổi, cu yd.
{{convert|641|acre|km2 sqmi|lk=on}}641 mẫu Anh (2,59 km2; 1,002 dặm vuông Anh)
Lưu ý: lk=on đặt liên kết cho cả hai đơn vị. Không nên đặt liên kết cho những đơn vị thường gặp.
{{convert|641|acre|km2 sqmi|2|lk=on}}641 mẫu Anh (2,59 km2; 1,00 dặm vuông Anh)
Tuy 640 mẫu Anh bằng 1 dặm vuông theo định nghĩa, nhưng 641 mẫu Anh được làm tròn ở hai con số là 1,00 dặm vuông.

Dãy giá trị[sửa mã nguồn]

Lưu ý: Chưa được hỗ trợ cho tất cả mọi đơn vị
Ví dụSẽ cho
{{convert|60|and|170|kg|lb}}60 và 170 kilôgam (130 và 370 lb)
{{convert|60|và|170|kg|lb}}60 và 170 kilôgam (130 và 370 lb)
{{convert|60|to|170|kg|lb}}60 đến 170 kilôgam (130 đến 370 lb)
{{convert|60|đến|170|kg|lb}}60 đến 170 kilôgam (130 đến 370 lb)
{{convert|60|tới|170|kg|lb}}60 đến 170 kilôgam (130 đến 370 lb)
{{convert|60|to(-)|170|kg|lb}}60 đến 170 kilôgam (130–370 lb)
{{convert|60|đến(-)|170|kg|lb}}60 đến(-)[chuyển đổi: đơn vị bất ngờ]
{{convert|60|tới(-)|170|kg|lb}}60 tới(-)[chuyển đổi: đơn vị bất ngờ]
{{convert|60|-|170|kg|lb}}60–170 kilôgam (130–370 lb)
{{convert|41|to|50|F|C}}41 đến 50 °F (5 đến 10 °C)
{{convert|41|đến|50|F|C}}41 đến 50 °F (5 đến 10 °C)
{{convert|41|tới|50|F|C}}41 đến 50 °F (5 đến 10 °C)
{{convert|41|-|50|F|K}}41–50 °F (278–283 K)
{{convert|60|x|120|m|ft}}60 nhân 120 mét (200 ft × 390 ft)
{{convert|60|+/-|10|m|ft}}60 ± 10 mét (197 ± 33 ft)
{{convert|19|to|27|L|USgal}}19 đến 27 lít (5,0 đến 7,1 gal Mỹ)
{{convert|19|đến|27|L|USgal}}19 đến 27 lít (5,0 đến 7,1 gal Mỹ)
{{convert|19|tới|27|L|USgal}}19 đến 27 lít (5,0 đến 7,1 gal Mỹ)
{{convert|5|to|7|L|USgal|abbr=mos}}5 đến 7 lít (1,3 đến 1,8 gal Mỹ)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]
{{convert|5|đến|7|L|USgal|abbr=mos}}5 đến 7 lít (1,3 đến 1,8 gal Mỹ)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]
{{convert|5|tới|7|L|USgal|abbr=mos}}5 đến 7 lít (1,3 đến 1,8 gal Mỹ)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]
{{convert|4|-|9|L|USgal|abbr=none}}4–9 lít (1,1–2,4 galông Mỹ)

Những phép chuyển đổi sau chưa hỗ trợ dãy giá trị:

  • Một số đơn vị dựa trên gallon Anh hay Mỹ
  • Những đơn vị về mức tiêu thụ xăng (mpg, L/100 km)
  • Những đơn vị cấp cao (e3, e6, e9)
  • Các tổ hợp đơn vị (ft&in, st&lb, lb&oz) vì chuyển đổi phức tạp quá

Tham số[sửa mã nguồn]

Đang sử dụng[sửa mã nguồn]

Tham số
Đặt liên kết cho những đơn vịgắn |lk=on   để đặt liên kết cho cả hai đơn vị                               (mặc định: lk=off)
gắn |lk=in   để chỉ đặt liên kết cho đơn vị gốc
gắn |lk=out  để chỉ đặt liên kết cho đơn vị chuyển đổi
(Cẩm nang về vă phong không khuyến khích đặt liên kết cho những đơn vị thường gặp.)
Thêm giới từ đằng trướcgắn |adj=mid (ví dụ "Cầu cao 190 foot (58 m)" bằng: |adj=mid|cao)
         Tham số làm tròn được cho đằng sau giới từ: "giới từ|0".
Viết tắt hay viết ra các đơn vịgắn |abbr=on       để hiện các ký tự đơn vị          (mặc định: abbr=off)
gắn |abbr=none   để viết đầy đủ các tên đơn vị
gắn |abbr=in      để viết tắt đơn vị gốc
gắn |abbr=out     để viết tắt đơn vị chuyển đổi
gắn |abbr=values    để ẩn các đơn vị và chỉ hiện các giá trị. Chẳng hạn {{convert|6|mi|abbr=values}} sẽ cho: 6 (9,7).
Change "( )" to display other separatorsattach |disp=comma    to put comma, not brackets/parentheses
attach |disp=or          to put "or" between units
attach |disp=s (or |disp=/) for slash (e.g. 190 foot/58 metre). The default value is:  disp=b for brackets/parentheses.
Change "( )" to customized separatorsattach |disp=x| (begin | end)     to show "xx (begin yy end)"
attach |disp=x|;                               to show "xx; yy"
attach |disp=x| (same as |)         to show "xx (same as yy)".
Display output onlyattach |disp=output only                   to show result number & unit
attach |disp=output number only     to show just number
Note when using "disp=output only" then the unit name can still be shown as full words by abbr=none, or linked by lk=on.
Display units inverted as reverse orderattach |disp=flip        to reverse the order & show output unit first
So, {{convert|6|km|disp=flip}} shows "3.2 mi (6 kilometres)".
To get symbol "km" use abbr=in, to abbreviate the input unit.
Display unit name (only)attach |disp=unit         to show the unit name for a symbol
The unit name will be plural when the amount is not 1, or hyphenated when adj=on. So, {{convert|2|cuyd|disp=unit}} shows "cubic yards" plural.
Display amounts as table cellsattach |disp=table (or |disp=tablecen) Note: For use in tables, the template must start on a new line after a pipe. Only the number will be displayed unless you set |abbr=on, |lk=on, |lk=in or |lk=out. Example: here
Round to a specified number of significant figuresattach |sigfig={some non-negative integer}. In the case of temperatures Celsius or Fahrenheit this refers to the difference with the absolute-zero temperature. For example, at room temperature two significant digits means rounded to tens of degrees.
Round by 5attach |disp=5  to round the output amount to the nearest 5 units. Not supported for all options.
Let Convert decide the unit to convert toput zero (0) or skip the convert to parameter (the 3rd unnamed parameter) e.g. {{convert|100|mi|0}} gives 100 dặm (161 km).
Display input value with a fraction{{convert|3/8|in|mm|3|abbr=on}}38 in (9,525 mm) or {{convert|11+1/4|in|cm|2|abbr=on}}11+14 in (28,58 cm)

For negative amounts, use 2 minus signs: -11-1/4.

Generate a hidden sort key for use with a sortable tableattach |sortable=on to generate a hidden sort key (in the form of <span style="display:none">00000005</span>) so that sortable tables will sort correctly. This takes the first numeric value and left pads it with zeros to 16 places. It ignores any additional values, ie, if you use 6|ft|2|in as the value, it will only use the 6 for the sort key. This will cause numeric values to sort in numeric order, ie: 5, 10, 15 instead of 10, 15, 5.

Tham số đang phát triển[sửa mã nguồn]

Parameters still under construction. May not work in all situations
Round by 5attach |disp=5  to round output to nearest 5 units. Might not work when linking unit names.
disp=tablecenSimilar to disp=table except that the values with be centered within the column. See the tables at La Nouvelle branch, BM-21 Grad for in use examples.
disp=commaSimilar to disp=s except the two values will be separated by a comma, for situations where the first value is already within parentheses. See the Geography tables on Labrador for an example.
abbr=inAbbreviates only the input unit.
abbr=outAbbreviates only the output unit.
abbr=commaAbbreviates (removes) commas. This is a limited, temporary option, until comma=off can be implemented. For ranges, using abbr=comma conflicts with internal options, so instead, append "nocomma" to a range-word: tonocomma, bynocomma, andnocomma, -nocomma & xnocomma.
abbr=mosFor ranges, abbreviates with the input unit repeated, twice. Not to be confused with the specifications at MOS:NUM#Conventions.

Dữ liệu bản mẫu[sửa mã nguồn]

Đây là tài liệu Dữ liệu bản mẫu cho bản mẫu này được sử dụng bởi Trình soạn thảo trực quan và các công cụ khác; xem báo cáo sử dụng tham số hàng tháng cho bản mẫu này.

Dữ liệu bản mẫu cho Convert

Biến đổi các số lượng đo lường

Tham số bản mẫu[Quản lý Dữ liệu bản mẫu]

Tham sốMiêu tảKiểuTrạng thái
số lượng1

Sốtùy chọn
từ đơn vị2

Chuỗi ngắntùy chọn
thành các đơn vị3

Chuỗi ngắntùy chọn
độ chính xác hoặc hậu tố4

số hàng số quan trọng sau dấu thập phân hoặc, nếu là số âm, lũy thừa của 10

Sốtùy chọn
đặt liên kết vào các đơn vịlk

“on” tất cả, “in” số cho vào, “out” số cho ra, hoặc “off” không đặt liên kết

Mặc định
off
Chuỗi ngắntùy chọn
viết tắtabbr

“on” viết tắt các ký hiệu đơn vị, “off” viết đầy đủ các tên đơn vị, “in” viết tắt đơn vị cho vào, “out” viết tắt đơn vị cho ra, “values” ẩn các tên đơn vị

Sốtùy chọn
dạngdisp

hiển thị số lượng biến đổi … “or” đằng sau ‘hoặc’, “p” trong ngoặc đơn, “x” với tiền tố và hậu tố tùy biến, “table”/“tablecen”, “output only” ẩn số lượng cho vào, “output number only” ẩn số lượng cho vào và đơn vị cho ra, “flip” đằng trước số lượng cho vào, “unit” chỉ hiển thị đơn vị cho vào; nếu giá trị là con số, nó là độ chính xác

Mặc định
p
Sốtùy chọn
chìa khóa sắp xếp?sortable

“on” đặt chìa khóa sắp xếp ẩn

Sốtùy chọn


Số tròn[sửa mã nguồn]

Convert supports four types of rounding:

Rounding to a given precision
Specify the desired precision with the fourth unnamed parameter (or third unnamed parameter if the "convert to" parameter is omitted; or fifth unnamed parameter if a range is specified; or fourth unnamed parameter again if a range is specified and the "convert to" parameter is omitted; needs to be replaced with a "precision" named parameter). The conversion is rounded off to the nearest power of 1/10 this number. For instance, if the result is 8621 and the round number is '-2', the result will be 8600. If the result is '234.0283043' and the round number is '0', the result will be 234.
Rounding to a given number of significant figures
Specify the desired number of significant figures using |sigfig={some non-negative integer} as noted above.
Combine both of the above
If both the desired precision and the desired number of significant figures are specified, the conversion will be rounded to the least precise of these.
Default rounding
If neither the desired precision nor the desired number of significant figures are specified, the conversion will be rounded either to a comparable precision as the input value (the number of digits after the decimal point—or the negative of the number of non-significant zeroes before the point—is increased by one if the conversion is a multiplication by a number between 0.02 and 0.2, remains the same if the factor is between 0.2 and 2, is decreased by 1 if it is between 2 and 20, and so on) or to two significant figures, whichever is the most precise. An exception to this is temperature wherein the conversion will be rounded either to precision comparable to that of the input value or to that which would give three significant figures when expressed in kelvins, whichever is the most precise.

Các đơn vị được chuyển đổi[sửa mã nguồn]

The table below lists units supported by this template. It is divided up according to the quantity being measured. Not all supported units are listed here; there are links to complete lists for each quantity.

The codes listed in the code column (column 3) are accepted as input by the template. These can be used as the second or third unnamed parameter. For some units there exist alternative codes. These are listed in brackets and have been incorporated to make the code more flexible for editors, e.g. °F or F may be entered.

The codes listed in the combinations column (column 7) can be used to produce multiple conversions. They can only be used as the third unnamed parameter, e.g. {{convert|55|nmi|km mi}} produces "55 hải lý (102 km; 63 mi)".

Danh sách các đơn vị chính được hỗ trợ trong {{Convert}}
Hướng dẫn
hệ đo lườngđơn vị
(khác)
ký hiệu/viết tắtghi chúhệ số chuyển đổicác tổ hợp
hệ đo lường bao gồm đơn vị nàytên đơn vịcác mã có thể cho vào bản mẫucác ký hiệu hay chữ viết tắt được cho raghi chú về các đơn vị hoặc cách sử dụng nó trong bản mẫuhệ số được sử dụng để chuyển qua lại đơn vị gốc SIcác mã để chuyển qua hơn một đơn vị cùng lúc


CHIỀU DÀI
(Danh sách đầy đủ)
hệ đo lườngđơn vị
(khác)
viết tắtghi chúhệ số chuyển đổi/mcác tổ hợp
SImêgamétMmMmTên Mỹ: megameter
1.000.000
kilômétkmkmTên Mỹ: kilometer
1.000
  • km mi
métmmTên Mỹ: meter
1
  • m ft
  • m ftin
xentimétcmcmTên Mỹ: centimeter
0,01
  • cm in
milimétmmmmTên Mỹ: millimeter
0,001
  • mm in
micrômétμm (um)µmTên Mỹ: micrometer
0,000001
nanômétnmnmTên Mỹ: nanometer
0,000000001
Mét không SIångströmÅ
(angstrom)
Å0,0000000001
AnhMỹdặmmimi1.609,344
  • mi km
furlongfurlong201,168
chainchain20,1168
rodrdrdXem các tên khác của đơn vị này trong danh sách đầy đủ.5,0292
fathomfathomgiả định 1 fathom ≡ 6 ft1,8288
yardydydgiả sử định nghĩa quốc tế0,9144
footft (foot)ftfoot sẽ cho ra foot là dạng số nhiều.0,3048
  • ft m (foot m)
handhandh0,1016
inchinin0,0254
  • in cm
  • in mm
Kháchải lýnminmihải lý chuẩn quốc tế
Xem các chuẩn hải lý khác trong danh sách đầy đủ.
1.852
parsecpcpc3,08567758146720×10^16
năm ánh sánglyly9,4607304725808×10^15
đơn vị thiên vănAUAU149.597.870.691


DIỆN TÍCH
(Danh sách đầy đủ)
hệ đo lườngđơn vị
(khác)
viết tắtghi chúhệ số chuyển đổi/m2các tổ hợp
SIkilômét vuôngkm2km2Tên Mỹ: square kilometer
1.000.000
  • km2 sqmi
mét vuôngm2m2Tên Mỹ: square meter
1
  • m2 sqft
xentimét vuôngcm2cm2Tên Mỹ: square centimeter
0,0001
  • cm2 sqin
milimét vuôngmm2mm²Tên Mỹ: square millimeter
0,000001
  • mm2 sqin
Mét không SIhéctahaha10.000
Anh và Mỹdặm vuôngsqmisq mi2.589.988,110336
  • sqmi km2
mẫu Anhacre4.046,856422
yard vuôngsqydsq yd0,83612736
foot vuôngsqft
(sqfoot)
sq ftsqfoot sẽ cho ra foot vuông là dạng số nhiều.0,09290304
  • sqft m2 (sqfoot m2)
inch vuôngsqinsq in0,00064516
  • sqin cm2
Kháchải lý vuôngsqnmisq nmi3.429.904
dunamdunamXem những cách viết và định nghĩa khác trong danh sách đầy đủ1.000
tsubotsubo(400/121)


THỂ TÍCH
(Danh sách đầy đủ)
hệ đo lườngđơn vị
(khác)
viết tắtghi chúhệ số chuyển đổi/m3các tổ hợp
SImét khốim3m3Tên Mỹ: cubic meter
one kilolitre
1
xentimét khốicm3cm3Tên Mỹ: cubic centimeter
one millilitre
0,000001
cccc
milimét khốimm3mm³Tên Mỹ: cubic millimeter
0,000000001
Mét không SIkilôlítklklTên Mỹ: kiloliter
one cubic metre
1
kLkL
lítllTên Mỹ: liter
một đêximét khối
Cũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ.
0,001
  • l impgal
  • l USgal
  • l U.S.gal
  • l USdrygal
  • l U.S.drygal
LL
  • L impgal
  • L USgal
  • L U.S.gal
  • L USdrygal
  • L U.S.drygal
xentilítclclTên Mỹ: centiliter
0,00001
cLcL
mililítmlmlTên Mỹ: milliliter
một xentimét khối
0,000001
  • ml impoz
  • ml USoz
  • ml U.S.oz
mLmL
  • mL impoz
  • mL USoz
  • mL U.S.oz
Anh và Mỹyard khốicuydcu yd0,764554857984
foot khốicuft (cufoot)cu ftcufoot sẽ cho ra cubic foot là dạng số nhiều.0,028316846592
inch khốicuincu in0,000016387064
Anhthùngimpbblbbl Anh36 gal Anh0,16365924
thùngimpbshbsh Anh8 gal Anh0,03636872
impbubu Anh
gallonimpgalgal Anh4,54609 lít theo định nghĩa
4 qt Anh hoặc 8 pt Anh hoặc 160 fl oz Anh
Cũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ.
0,00454609
  • impgal l
  • impgal L
  • impgal USgal
  • impgal U.S.gal
  • impgal USdrygal
  • impgal U.S.drygal
quartimpqtqt Anh1/4 gal Anh hoặc 40 fl oz Anh0,0011365225
pintimpptpt Anh1/8 gal Anh hoặc 20 fl oz Anh0,00056826125
ounce chất lỏngimpoz (impfloz)fl oz Anh1/160 gal Anh0,0000284130625
  • impoz USoz
  • impoz U.S.oz
  • impoz ml
  • impoz mL
Chất lỏng MỹthùngUSbblbbl Mỹ31½ US gal
các chất lỏng trừ dầu và rượu (xem the danh sách đầy đủ)
0,119240471196
U.S.bblbbl Mỹ
thùngoilbblbbl42 gal Mỹ0,158987294928
thùng rượuUSbeerbbl
(usbeerbbl)
bbl Mỹ0,117347765304
U.S.beerbbl
(usbeerbbl)
bbl Mỹ
gallonUSgalgal Mỹ231 inch khối theo định nghĩa
4 qt Mỹ hoặc 8 pt Mỹ hoặc 128 fl oz Mỹ
Cũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ.
0,003785411784
  • USgal l
  • USgal L
  • USgal impgal
U.S.galgal Mỹ
  • USgal l
  • USgal L
  • USgal impgal
quartUSqtqt Mỹ1/4 gal Mỹ hoặc 32 fl oz Mỹ0,000946352946
U.S.qtqt Mỹ
pintUSptpt Mỹ1/8 gal Mỹ hoặc 16 fl oz Mỹ0,000473176473
U.S.ptpt Mỹ
ounce chất lỏngUSoz
(USfloz)
fl oz Mỹ1/128 gal Mỹ0,0000295735295625
  • USoz ml
  • USoz mL
  • USoz impoz
U.S.oz
(U.S.floz)
fl oz Mỹ
  • U.S.oz ml
  • U.S.oz mL
  • U.S.oz impoz
Chất khô MỹthùngUSdrybblbbl Mỹ105/32 bsh Mỹ0,11562819898508
U.S.drybblbbl Mỹ
giạUSbshbsh Mỹ2150.42 inch khối theo định nghĩa0,03523907016688
USbubu Mỹ
U.S.bshbsh Mỹ
U.S.bubu Mỹ
gallon chất khôUSdrygaldry gal Mỹ1/8 bsh Mỹ
Cũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ.
0,00440488377086
  • USdrygal l
  • USdrygal L
  • USdrygal impgal
U.S.drygaldry gal Mỹ
  • U.S.drygal l
  • U.S.drygal L
  • U.S.drygal impgal
quart chất khôUSdryqtdry qt Mỹ1/32 bsh Mỹ0,001101220942715
U.S.dryqtdry qt Mỹ
pint chất khôUSdryptdry pt Mỹ1/32 bsh Mỹ0,0005506104713575
U.S.dryptdry pt Mỹ


TỐC ĐỘ
(Danh sách đầy đủ)
hệ đo lườngđơn vị
(khác)
viết tắtghi chúhệ số chuyển đổi/(m/s)các tổ hợp
SImét trên giâym/sm/sTên Mỹ: meter per second
1
  • m/s ft/s (m/s foot/s)
Mét không SIkilômét một giờkm/hkm/hTên Mỹ: kilometer per hour
(5/18)
  • km/h mph
Anh và Mỹdặm một giờmphmph0,44704
  • mph km/h
  • mph kn
foot trên giâyft/s (foot/s)ft/sfoot/s sẽ cho ra foot trên giây là dạng số nhiều.0,3048
  • ft/s m/s
Hàng hảihải lý một giờkn (knot)kn(4,63/9)
  • kn mph


LỰC LƯỢNG
(Danh sách đầy đủ)
hệ đo lườngđơn vị
(khác)
viết tắtghi chúhệ số chuyển đổi/Ncác tổ hợp
SIgiga newtonGNGNCũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ.1.000.000.000
  • GN LT-f
  • GN LTf
  • GN ST-f
  • GN STf
mêga newtonMNMNCũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ.1.000.000
  • MN LT-f
  • MN LTf
  • MN ST-f
  • MN STf
kilô newtonkNkNCũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ.1.000
  • kN LT-f
  • kN LTf
  • kN ST-f
  • kN STf
newtonNN1
  • N lb-f
  • N lbf
  • N oz-f
  • N ozf
mili newtonmNmN0,001
  • mN oz-f
  • mN ozf
  • mN gr-f
  • mN grf
micrô newtonμN (uN)µN0,000001
  • μN gr-f
  • μN grf
nanô newtonnNnN0,000000001
  • nN gr-f
  • nN grf
cgsmêga đynMdynMdyn10
kilô đynkdynkdyn0,01
đyndyn
(dyne)
dyn0,00001
mili đynmdynmdyn0,00000001
Đơn vị hấp dẫn méttấn-lựct-ftf9.806,65
tftf
kilôgam-lựckg-fkgf9,80665
kgfkgf
gam-lựcg-fgf0,00980665
gfgf
miligam-lựcmg-fmgf0,00000980665
mgfmgf
Đơn vị avoirdupoispoundalpdlpdl0,138254954376
tấn-lực dàiLT-fLTf9.964,01641818352
  • LT-f ST-f
LTfLTf
  • LTf STf
tấn-lực ngắnST-fSTf8.896,443230521
  • ST-f LT-f
STfSTf
  • STf LTf
pound-lựclb-flbf4,4482216152605
lbflbf
ounce-lựcoz-fozf0,2780138203095378000
ozfozf
grain-lựcgr-fgrf0,0006354602307515
grfgrf


NĂNG LƯỢNG
(Danh sách đầy đủ)
hệ đo lườngđơn vị
(khác)
viết tắtghi chúhệ số chuyển đổi/Jcác tổ hợp
SIgiga junGJGJ1.000.000.000
mêga junMJMJ1.000.000
kilô junkJkJ1.000
héctô junhJhJ100
đêca jundaJdaJ10
junJJ1
đêxi jundJdJ0,1
xenti juncJcJ0,01
mili junmJmJ0,001
micrô junμJ (uJ)µJ0,000001
nanô junnJnJ0,000000001
cgsmêga ergMergMerg0,1
kilô ergkergkerg0,0001
ergergerg0,0000001
Các bội số Watt giờtêra watt-giờTWhTWh3,6×10^15
TW.hTW·h
giga watt-giờGWhGWh3,6×10^12
GW.hGW·h
mêga watt-giờMWhMWh3.600.000.000
MW.hMW·h
kilô watt-giờkWhkW·h3.600.000
kW.hkW·h
watt-giờWhWh3.600
W.hW·h
Các bội số electronvôngiga electronvônGeVGeV0,0000000001602176487
mêga electronvônMeVMeV1,602176487×10^−13
kilô electronvônkeVkeV1,602176487×10^−16
electronvôneVeV1,602176487×10^−19
mili electronvônmeVmeV1,602176487×10^−22
Các bội số ca-loca-loCalCalCa-lo nhiệt lượng là định nghĩa mặc định. Xem các định nghĩa khác trong danh sách đầy đủ.4.184
mêga ca-loMcalMcal4.184.000
kilô ca-lokcalkcal4.184
ca-localcal4,184
mili ca-lomcalmcal0,004184
pound/ouncefoot/
inchgiờphútgiây
foot-poundalftpdlft·pdl0,0421401100938048
foot-pound (năng lượng)ftlbfft·lbf1,3558179483314003
ftlb-fft·lbf
inch-pound lựcinlbfin·lbf0,1129848290276167
inlb-fin·lbf
inch-ounce lựcinozfin·ozf0,00706155181422604350
inoz-fin·ozf
mã lực-giờhphhp·h2.684.519,537696173000
BTUđơn vị nhiệt lượng AnhBtuBtuBTU theo Bảng hơi nước quốc tế là định nghĩa mặc định. Xem các định nghĩa khác trong danh sách đầy đủ.1.055,05585262
BTUBTU
Đương lượng nổgiga tấn TNTGtTNT4,184×10^18
giga tấn TNTGtonTNT
mêga tấn TNTMtTNT4,184×10^15
mêga tấn TNTMtonTNTMt
kilô tấn TNTktTNT4,184×10^12
kilô tấn TNTktonTNTkt
tấn TNTtTNT4.184.000.000
tấn TNTtonTNT
KhácHartreeEhEh4,35974417×10^−18
rydbergRyRy2,1798741×10^−18
tương đương tấn dầutoetoe41.868.000.000
tương đương thùng dầuBOEBOE6.117.863.200
foot khối khí thiên niêncuftnaturalgas
(cufootnaturalgas)
cufootnaturalgas sẽ cho ra foot khối khí thiên nhiên là dạng số nhiều.1.055.055,85262
lít-atmôtphelatml·atm101,325
LatmL·atm
gallon-atmôtpheimpgalatmgal·atm Anh460,63256925
gallon-atmôtpheUSgalatm
(usgalatm)
gal·atm Mỹ383,5568490138
U.S.galatm
(usgalatm)
gal·atm Mỹ


NHIỆT ĐỘ
(Danh sách đầy đủ)
hệ đo lườngđơn vị
(khác)
viết tắtghi chúphép chuyển
qua kelvin
các tổ hợp
SIkelvinKKCũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ.[K]
  • K °C (K C)
  • K °R (K R)
  • K °F (K F)
độ Celsius°C (C)°C([°C]+273.15)
  • °C K (C K)
  • °C °R (C R)
  • °C °F (C F)
Anh và Mỹđộ Rankine°R (R)°R([°R]/1.8)
  • °R K (R K)
  • °R °C (R C)
  • °R °F (R F)
độ Fahrenheit°F (F)°F(([°F]+459.67)/1.8)
  • °F K (F K)
  • °F °C (F C)
  • °F °R (F R)
thay đổi CelsiusC-changeVí dụ:  {{convert|5|C-change}}
thay đổi FahrenheitF-changeVí dụ:  {{convert|10|F-change}}


KHỐI LƯỢNG
(Danh sách đầy đủ)
hệ đo lườngđơn vị
(khác)
viết tắtghi chúhệ số chuyển đổi/kgcác tổ hợp
SIkilôgamkgkgCũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ.1
  • kg lb
  • kg st
gamgg0,001
  • g oz
miligammgmg0,000001
  • mg gr
micrôgamμg (ug)µg0,000000001
Mét không SItấnttCũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ.1.000
  • t LT
  • t ST
tấn métMTt
  • MT LT
  • MT ST
Avoirdupoistấn dàiLT2,240 lb
chủ yếu tại Khối thịnh vượng Anh
Cũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ.
1.016,0469088
  • LT t
  • LT MT
  • LT ST
long ton
tấn ngắnST2,000 lb
chủ yếu tại Mỹ
Cũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ.
907,18474
  • ST t
  • ST MT
  • ST LT
short ton
stonestst14 lb
chủ yếu tại Khối thịnh vượng Anh trừ Canada
Cũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ.
6,35029318
  • st kg
  • st lb
poundlblbCũng có thể chuyển đổi giữa ba đơn vị cùng lúc. Xem danh sách đầy đủ.0,45359237
  • lb kg
  • lb st
ounceozoz0,028349523
  • oz g
drachmdrachm0,001771845195
drachmdram
graingrgrbằng grain troy0,00006479891
Troyounce troyoztozt0,0311034768
Kháccaracarat0,0002


MÔ MEN LỰC
(Danh sách đầy đủ)
hệ đo lườngđơn vị
đơn vị
viết tắtghi chúchuyển đổi mặc
định mẫu
đơn vị đầu
ra tổ hợp
Công nghiệp
SInewtơn métNmN⋅mTổ hợp ba cũng có thể được. Xem danh sách đầy đủ.1,0 N⋅m (0,74 lbf⋅ft)
  • Nm kg.m
  • Nm lb.ft
Mét không SIkilôgam métkg.mkg⋅m1,0 kg⋅m (9,8 N⋅m; 7,2 lb⋅ft)
  • kg.m Nm
  • kg.m lb.ft
Hệ đo lường
Anh & Hoa Kỳ
pound lực footlb.ftlb⋅ft1,0 lb⋅ft (1,4 N⋅m)
  • lb.ft Nm
  • lb.ft kg-m
Khoa học
SInewtơn métN.mN⋅mTổ hợp ba cũng có thể được. Xem danh sách đầy đủ.1,0 N⋅m (0,74 lbf⋅ft)
  • N.m kgf.m
  • N.m lbf.ft
Mét không SIkilôgam lực métkgf.mkgf⋅m1,0 kgf⋅m (9,8 N⋅m; 7,2 lbf⋅ft)
  • kgf.m N.m
  • kgf.m lbf.ft
Hệ đo lường
Anh & Hoa Kỳ
pound lực footlbf.ftlbf⋅ft1,0 lbf⋅ft (1,4 N⋅m)
  • lbf.ft N.m
  • lbf.ft kgf.m


ÁP LỰC
đơn vịviết tắthệ số chuyển đổi/Pa
gigapascalGPaGPa1.000.000.000
megapascalMPaMPa1.000.000
kilôpascalkPakPa1.000
hêctôpascalhPahPa100
pascalPaPa1
milipascal‎mPa‎mPa0,001
milibambarmbar100
mbmb
đêxiba‎dbardbar10.000
babarba100.000
kilobaryekBakBa100
barye‎BaBa0,1
atmôtphe chuẩnatmatm101.325
torrTorrTorr(20.265/152)
milimét thủy ngânmmHgmmHg133,322387415
inch thủy ngâninHginHg3.386,388640341
pound trên inch vuôngpsipsi(444.822.161,52605/64.516)
HIỆU QUẢ NĂNG LƯỢNG
đơn vị
(khác)
ghi chúcác tổ hợp
kilômét một lítkm/l (km/L)Sử dụng km/L để cho ra “km/L”
  • km/l mpgimp
  • km/l mpgus
lít mỗi 100 kilômétl/100 km (L/100 km)Sử dụng L/100 km để cho ra “L/100 km”
  • l/100 km mpgimp
  • l/100 km mpgus
lít một kilômétl/km (L/km)Sử dụng L/km để cho ra “L/km”
  • l/km impgal/mi
  • l/km usgal/mi
dặm một gallon Anhmpgimp
  • mpgimp mpgus
dặm một gallon Mỹmpgus (mpgUS, mpgU.S.)
  • mpgus mpgimp
gallon Anh một dặmimpgal/mi
  • impgal/mi
gallon Mỹ một dặmusgal/mi (USgal/mi, U.S.gal/mi)
  • usgal/mi
Các dạng mpgUS, mpgU.S., USgal/mi vs U.S.gal/mi, km/L, L/100 km, và L/km cũng sử dụng được trong tổ hợp (tính cả thành 36 tổ hợp).
NĂNG LỰC
Hỗ trợ watt (W), kilôwatt (kW), miliwatt (mW), v.v., cũng như mã lực (hp). Mã lực có thể hệ mét hoặc hệ Anh.
MẬT ĐỘ DÂN SỐ
đơn vị
(khác)
ghi chúcác tổ hợp
người trên kilômét vuôngPD/sqkmPD viết tắt tiếng Anh population density (mật độ dân số), tức con người (dân cư)
  • PD/sqkm PD/sqmi
trên kilômét vuông/sqkmSử dụng khi không cần nói rõ “người”
  • /sqkm /sqmi
người trên héctaPD/ha
  • PD/ha PD/acre
trên hécta/ha
  • /ha /acre
người trên dặm vuôngPD/sqmiPD viết tắt tiếng Anh population density (mật độ dân số), tức con người (dân cư)
  • PD/sqmi PD/sqkm
trên dặm vuông/sqmiSử dụng khi không cần nói rõ “người”
  • /sqmi /sqkm
người trên mẫu AnhPD/acre
  • PD/acre PD/ha
trên mẫu Anh/acre
  • /acre /ha

Ví dụ[sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa mã nguồn]

  • {{Convinfobox}} for use in infoboxes
  • {{Bbl to t}} for converting barrel of oil to tonnes
  • {{CwtQtrLb to kg}} for converting long hundred weights, quarters and pounds into kilograms
  • {{Decdeg}} for converting degrees, minutes and seconds to decimal degrees
  • {{HMS2Deg}} for converting hour angles, given in hours, minutes and seconds, to decimal degrees
  • {{Height}} for converting and displaying a person's height
  • {{Miles-chains}} for converting miles and chains to kilometres linking "chains"
  • {{Pop density}} for converting a population and area to a density
  • {{Inflation}} for calculating inflated prices
  • {{Metricate}}
  • {{RailGauge}} for converting rail (track) gauges
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:Convert