Bản mẫu:Các thành phố lớn nhất của Úc
Các khu vực dân cư lớn nhất của Úc Dữ liệu năm 2016 từ Cục Thống kê Úc[1] | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Tên | Bang | Dân số | Hạng | Tên | Bang | Dân số | ||
Sydney Melbourne | 1 | Sydney | NSW | 5.230.330 | 11 | Geelong | Vic | 268.277 | Brisbane Perth |
2 | Melbourne | Vic | 4.936.349 | 12 | Hobart | Tas | 232.606 | ||
3 | Brisbane | Qld | 2.462.637 | 13 | Townsville | Qld | 180.820 | ||
4 | Perth | WA | 2.059.484 | 14 | Cairns | Qld | 152.729 | ||
5 | Adelaide | SA | 1.345.777 | 15 | Darwin | NT | 148.564 | ||
6 | Gold Coast–Tweed Heads | Qld/NSW | 679.127 | 16 | Toowoomba | Qld | 136.861 | ||
7 | Newcastle–Maitland | NSW | 486.704 | 17 | Ballarat | Vic | 105.471 | ||
8 | Canberra–Queanbeyan | ACT/NSW | 457.563 | 18 | Bendigo | Vic | 99.122 | ||
9 | Sunshine Coast | Qld | 333.436 | 19 | Albury–Wodonga | NSW/Vic | 93.603 | ||
10 | Wollongong | NSW | 302.739 | 20 | Launceston | Tas | 87.382 |
Tham khảo[sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:C%C3%A1c_th%C3%A0nh_ph%E1%BB%91_l%E1%BB%9Bn_nh%E1%BA%A5t_c%E1%BB%A7a_%C3%9Ac