Bản mẫu:Các đô thị lớn của Malaysia
Thành phố lớn nhất của Malaysia Sở Thống kê, Malaysia (2010) | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Tên | Bang | Dân số | Hạng | Tên | Bang | Dân số | ||
Kuala Lumpur Seberang Perai | 1 | Kuala Lumpur | Lãnh thổ Liên bang | 1.588.750 | 11 | Iskandar Puteri | Johor | 529.074 | Kajang Klang |
2 | Seberang Perai | Penang | 818.197 | 12 | Seremban | Negeri Sembilan | 515.490 | ||
3 | Kajang | Selangor | 795.522 | 13 | Johor Bahru | Johor | 497.067 | ||
4 | Klang | Selangor | 744.062 | 14 | Malacca | Melaka | 484.855 | ||
5 | Subang Jaya | Selangor | 708.296 | 15 | Ampang Jaya | Selangor | 468.961 | ||
6 | George Town | Penang | 708.127 | 16 | Kota Kinabalu | Sabah | 452.058 | ||
7 | Ipoh | Perak | 657.892 | 17 | Sungai Petani | Kedah | 443.488 | ||
8 | Petaling Jaya | Selangor | 613.977 | 18 | Kuantan | Pahang | 427.515 | ||
9 | Selayang | Selangor | 542.409 | 19 | Alor Setar | Kedah | 405.523 | ||
10 | Shah Alam | Selangor | 541.306 | 20 | Tawau | Sabah | 397.673 |
Tham khảo
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:C%C3%A1c_%C4%91%C3%B4_th%E1%BB%8B_l%E1%BB%9Bn_c%E1%BB%A7a_Malaysia