Wiki - KEONHACAI COPA

Bản mẫu:Bảng xếp hạng Cúp AFC 2022


Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

Xem trước[sửa mã nguồn]

Bảng A
VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựOman SEBKuwait KSCSyria JABLiban ANS
1Oman Al-Seeb (H)320162+46Bán kết khu vực1–0
2Kuwait Al-Kuwait312032+152–1
3Syria Jableh311111040–01–0
4Liban Al-Ansar301216−510–41–1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(H) Chủ nhà
Bảng B
VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựKuwait ARABahrain RIFOman DHONhà nước Palestine SAK
1Kuwait Al-Arabi (H)321053+27Bán kết khu vực1–0
2Bahrain Al-Riffa320186+262–33–1
3Oman Dhofar311164+241–12–3
4Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil300317−600–3
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(H) Chủ nhà
Bảng C
VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựBahrain EARSyria TISLiban NEJNhà nước Palestine HAQ
1Bahrain East Riffa (H)312053+25Bán kết khu vực2–02–2
2Syria Tishreen31113304[a]3–10–0
3Liban Nejmeh31114404[a]1–1
4Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds302124−220–2
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ a b Kết quả đối đầu: Tishreen 3–1 Nejmeh.
Bảng D
VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựẤn Độ AMBBangladesh BSKẤn Độ GOKMaldives MAZ
1Ấn Độ ATK Mohun Bagan (H)3201116+56[a]Play-off bán kết liên khu vực4–0
2Bangladesh Bashundhara Kings320135−26[a]1–0
3Ấn Độ Gokulam Kerala31025503[b]4–21–2
4Maldives Maziya310236−33[b]2–51–0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ a b Kết quả đối đầu: ATK Mohun Bagan 4–0 Bashundhara Kings.
  2. ^ a b Kết quả đối đầu: Maziya 1–0 Gokulam Kerala.
Bảng E
VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựUzbekistan SOGTurkmenistan ALTTajikistan CPDKyrgyzstan NEF
1Uzbekistan Sogdiana Jizzakh330084+49Chung kết khu vực3–12–0
2Turkmenistan Altyn Asyr311134−141–1
3Tajikistan CSKA Pamir Dushanbe (H)302134−122–30–0
4Kyrgyzstan Neftchi301203−310–1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(H) Chủ nhà
Bảng F
VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựTajikistan KHUTurkmenistan KPDKyrgyzstan DOR
1Tajikistan Khujand211031+24Chung kết khu vực0–0
2Turkmenistan Köpetdag210123−131–3
3Kyrgyzstan Dordoi (H)201101−110–1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(H) Chủ nhà
Bảng G
VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựMalaysia KEDCampuchia VISIndonesia BALPhilippines KAY
1Malaysia Kedah Darul Aman320194+56[a]Bán kết khu vực5–14–1
2Campuchia Visakha FC32018806[a]5–2
3Indonesia Bali United (H)32015506[a]2–0
4Philippines Kaya F.C.–Iloilo300327−501–20–1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ a b c Thành tích đối đầu:
    • Dựa vào điểm đối đầu.
    • Hiệu số bàn thắng-thua đối đầu: Kedah Darul Aman: +2, Visakha FC: –1, Bali United: –1.
    • Bàn thắng ghi được trong các trận đấu đối đầu: Visakha FC 6, Bali United 4.
Bảng H
VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựIndonesia PSMMalaysia KLCSingapore TAM
1Indonesia PSM Makassar211031+24Bán kết khu vực0–0
2Malaysia Kuala Lumpur City (H)211021+142–1
3Singapore Tampines Rovers200225−301–3
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(H) Chủ nhà
Bảng I
VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựViệt Nam VIESingapore HOUCampuchia PPCLào YEL
1Việt Nam Viettel (H)3300113+89Bán kết khu vực5–25–1
2Singapore Hougang United320199064–3
3Campuchia Phnom Penh Crown310277030–14–2
4Lào Young Elephants3003412−801–3
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(H) Chủ nhà
Bảng J
VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựHồng Kông EASHồng Kông LEEĐài Bắc Trung Hoa TNCMa Cao CPK
1Hồng Kông Đông Phương220062+46Play-off bán kết liên khu vực3–1Hủy
2Hồng Kông Lee Man210144031–3Hủy
3Đài Bắc Trung Hoa Đài Nam City200226−401–3
4Ma Cao MUST CPK00000000Rút lui[1]Hủy
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Xếp hạng các đội xếp thứ hai (Tây Á)
VTBgĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1BBahrain Al-Riffa320186+26Bán kết khu vực
2AKuwait Al-Kuwait312032+15
3CSyria Tishreen31113304
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Bàn thắng; 4) Điểm kỷ luật; 5) Bốc thăm.
Xếp hạng các đội xếp thứ hai (Đông Nam Á)

Do bảng H chỉ có ba đội nên kết quả đối đầu với các đội đứng thứ tư ở bảng G và I không được xét vào thứ hạng này.

VTBgĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1HMalaysia Kuala Lumpur City (H)211021+14Bán kết khu vực
2GCampuchia Visakha FC210167−13
3ISingapore Hougang United210168−23
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Bàn thắng; 4) Điểm kỷ luật; 5) Bốc thăm.
(H) Chủ nhà


Sử dụng[sửa mã nguồn]

Bản mẫu này được thiết kế để thu thập thông tin, được sử dụng trong một số bài báo, ở một vị trí. Các bảng của Cúp AFC 2022 được hiển thị trên bài báo tổng thể của giải đấu, cũng như các bài báo cho từng nhóm, nếu không phải là các bài báo khác. Bản mẫu này sẽ thay thế nhu cầu cập nhật thông tin giống nhau trên một số bài báo.

Trước vòng bảng[sửa mã nguồn]

Các thông số |update=|start_date= không được thay đổi.

Trong vòng bảng[sửa mã nguồn]

Vui lòng không cập nhật kết quả cho đến khi trận đấu kết thúc.

Sau khi giải đấu bắt đầu, hãy xóa |start_date= thông số và đặt |update= ngày thích hợp.

Để thay đổi thứ tự của các đội, hãy đặt thành |team1= đội ở vị trí đầu tiên trong nhóm, |team2= thành đội ở vị trí thứ hai, v.v. Thứ tự nhập dữ liệu không cần phải thay đổi. Trạng thái của một đội cũng có thể được đặt trong vòng bảng nếu kết quả được biết trước:

  • Nếu một đội chắc chắn sẽ giành vé đi tiếp, hãy đặt |status=A
  • Nếu một đội chắc chắn sẽ bị loại, hãy đặt |status=E
  • Nếu một đội được giành quyền ít nhất là đội xếp thứ hai, nhưng vẫn có thể tiến vào vòng đấu loại trực tiếp, hãy đặt |status=X
  • Nếu một đội không thể giành vé trực tiếp trong bảng, nhưng chỉ có thể vào vòng đấu loại trực tiếp với tư cách là đội nhì bảng có thành tích tốt nhất, hãy đặt |status=Y
  • Nếu không, hãy đặt |status=
  • Khi bảng đã hoàn tất, hãy thiết lập |update=complete.

Điểm đối đầu:

  1. Điểm đối đầu: AAA 1–1 BBB (BBB dẫn trước về bàn thắng trên sân khách).
  2. Điểm kỷ luật: CCC 0, DDD −1.

Sau vòng bảng[sửa mã nguồn]

Sau khi tất cả các nhóm ở Khu Tây Á (Nhóm A – C) hoàn thành, hãy xóa |status_XXX=|status_text_X= trong |status_text_Y= bảng nhóm A – C và bảng xếp thứ hai của Nhóm (Khu vực Tây Á).

Sau khi hoàn thành tất cả các nhóm trong Khu Nam Á (Nhóm D), loại bỏ |status_XXX= trong bảng D.

Sau khi hoàn thành tất cả các nhóm trong Khu vực Trung Á (Bảng E-F), hãy xóa |status_XXX= trong bảng Bảng E-F.

Sau khi hoàn thành tất cả các nhóm trong Khu vực ASEAN (Nhóm G – I), loại bỏ |status_XXX=|status_text_X= trong |status_text_Y= Bảng G – I và xếp thứ hai của bảng (Khu vực ASEAN).

Sau khi hoàn thành tất cả các nhóm trong Khu Đông Á (Bảng J), xóa |status_XXX= trong Bảng J.

Tham khảo

  1. ^ “Latest update on the AFC Cup 2022™”. the-AFC.com. Asian Football Confederation. 20 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2022.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:B%E1%BA%A3ng_x%E1%BA%BFp_h%E1%BA%A1ng_C%C3%BAp_AFC_2022