Bản mẫu:Bão gây tổn thất nghiêm trọng ở Philippines
Xếp hạng | Tên bão | Năm | Peso | USD |
---|---|---|---|---|
1 | Haiyan (Yolanda) | 2013 | 89,6 tỷ | 2,02 tỷ |
2 | Bopha (Pablo) | 2012 | 42,2 tỷ | 1,04 tỷ |
3 | Rammasun (Glenda) | 2014 | 38,6 tỷ | 871 triệu |
4 | Parma (Pepeng) | 2009 | 27,3 tỷ | 608 triệu |
5 | Nesat (Pedring) | 2011 | 15 tỷ | 333 triệu |
6 | Fengshen (Frank) | 2008 | 13,5 tỷ | 301 triệu |
7 | Megi (Juan) | 2010 | 11 tỷ | 255 triệu |
8 | Ketsana (Ondoy) | 2009 | 11 tỷ | 244 triệu |
9 | Mike (Ruping) | 1990 | 10,8 tỷ | 241 triệu |
10 | Angela (Rosing) | 1995 | 10,8 tỷ | 241 triệu |
| ||||
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:B%C3%A3o_g%C3%A2y_t%E1%BB%95n_th%E1%BA%A5t_nghi%C3%AAm_tr%E1%BB%8Dng_%E1%BB%9F_Philippines