Bản mẫu:2019–20 Bundesliga table
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bayern Munich (C) | 34 | 26 | 4 | 4 | 100 | 32 | +68 | 82 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
2 | Borussia Dortmund | 34 | 21 | 6 | 7 | 84 | 41 | +43 | 69 | |
3 | RB Leipzig | 34 | 18 | 12 | 4 | 81 | 37 | +44 | 66 | |
4 | Borussia Mönchengladbach | 34 | 20 | 5 | 9 | 66 | 40 | +26 | 65 | |
5 | Bayer Leverkusen | 34 | 19 | 6 | 9 | 61 | 44 | +17 | 63 | Lọt vào vòng bảng Europa League[a] |
6 | 1899 Hoffenheim | 34 | 15 | 7 | 12 | 53 | 53 | 0 | 52 | |
7 | VfL Wolfsburg | 34 | 13 | 10 | 11 | 48 | 46 | +2 | 49 | Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League[a] |
8 | SC Freiburg | 34 | 13 | 9 | 12 | 48 | 47 | +1 | 48 | |
9 | Eintracht Frankfurt | 34 | 13 | 6 | 15 | 59 | 60 | −1 | 45 | |
10 | Hertha BSC | 34 | 11 | 8 | 15 | 48 | 59 | −11 | 41 | |
11 | Union Berlin | 34 | 12 | 5 | 17 | 41 | 58 | −17 | 41 | |
12 | Schalke 04 | 34 | 9 | 12 | 13 | 38 | 58 | −20 | 39 | |
13 | Mainz 05 | 34 | 11 | 4 | 19 | 44 | 65 | −21 | 37 | |
14 | 1. FC Köln | 34 | 10 | 6 | 18 | 51 | 69 | −18 | 36 | |
15 | FC Augsburg | 34 | 9 | 9 | 16 | 45 | 63 | −18 | 36 | |
16 | Werder Bremen (O) | 34 | 8 | 7 | 19 | 42 | 69 | −27 | 31 | Lọt vào vòng play-off xuống hạng |
17 | Fortuna Düsseldorf (R) | 34 | 6 | 12 | 16 | 36 | 67 | −31 | 30 | Xuống hạng đến 2. Bundesliga |
18 | SC Paderborn (R) | 34 | 4 | 8 | 22 | 37 | 74 | −37 | 20 |
Nguồn: DFB
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 6) Số bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 7) Số bàn thắng sân khách ghi được; 8) Play-off.[1]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 6) Số bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 7) Số bàn thắng sân khách ghi được; 8) Play-off.[1]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ a b Vì đội vô địch của Cúp bóng đá Đức 2019-20, Bayern Munich, lọt vào Champions League dựa trên vị trí bảng xếp hạng, đội đứng thứ sáu tham dự vòng bảng Europa League, và suất dự vòng loại thứ hai Europa League được chuyển sang cho đội đứng thứ bảy.
Tham khảo
- ^ “Spielordnung (SpOL)” [Match rules] (PDF). DFL.de (bằng tiếng Đức). Deutsche Fußball Liga. 14 tháng 12 năm 2018. tr. 3. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:2019%E2%80%9320_Bundesliga_table