Wiki - KEONHACAI COPA

Bản mẫu:2019–20 2. Bundesliga table

READ THIS BEFORE UPDATING: Please do not forget to update the date (|update=).
AFTER UPDATING: Pages with the template might not be updated immediately so the page can be updated with a WP:NULL on the article in question.

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1Arminia Bielefeld (C, P)34181426530+3568Thăng hạng đến Bundesliga
2VfB Stuttgart (P)34177106241+2158
31. FC Heidenheim34151094536+955Vào vòng play-off thăng hạng
4Hamburger SV34141286246+1654
5Darmstadt 9834131384843+552
6Hannover 9634139125449+548
7Erzgebirge Aue34138134648−247
8VfL Bochum341113105351+246
9Greuther Fürth341111124645+144
10SV Sandhausen341013114345−243
11Holstein Kiel341110135356−343
12Jahn Regensburg341110135056−643
13VfL Osnabrück34913124648−240
14FC St. Pauli34912134150−939
15Karlsruher SC34813134556−1137
161. FC Nürnberg (O)34813134558−1337Vào vòng play-off xuống hạng
17Wehen Wiesbaden (R)3497184565−2034Xuống hạng đến 3. Liga
18Dynamo Dresden (R)3488183258−2632
Nguồn: DFB
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm số đối đầu; 5) Hiệu số đối đầu; 6) Số bàn thắng đối đầu; 7) Số bàn thắng sân khách; 8) Play-off.[1]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng

Tham khảo

  1. ^ “Ligaverband: Ligastatut” [League Association: League Regulations] (PDF). DFB.de. German Football Association. tr. 214. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2016.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:2019%E2%80%9320_2._Bundesliga_table