Bản mẫu:2018–19 Serie B table
READ THIS BEFORE UPDATING: Please do not forget to update the date (|update=
).
AFTER UPDATING: Pages with the template might not be updated immediately so the page can be updated with a WP:NULL on the article in question.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Brescia (C, P) | 36 | 18 | 13 | 5 | 69 | 42 | +27 | 67 | Thăng hạng đến Serie A |
2 | Lecce (P) | 36 | 19 | 9 | 8 | 66 | 45 | +21 | 66 | |
3 | Benevento | 36 | 17 | 9 | 10 | 61 | 45 | +16 | 60 | Vào vòng play-off thăng hạng[a] |
4 | Pescara | 36 | 14 | 13 | 9 | 50 | 46 | +4 | 55 | |
5 | Hellas Verona (O, P) | 36 | 13 | 13 | 10 | 49 | 46 | +3 | 52 | |
6 | Spezia | 36 | 14 | 9 | 13 | 53 | 46 | +7 | 51[b] | |
7 | Cittadella | 36 | 12 | 15 | 9 | 49 | 38 | +11 | 51[b] | |
8 | Perugia | 36 | 14 | 8 | 14 | 49 | 49 | 0 | 50 | |
9 | Cremonese | 36 | 12 | 13 | 11 | 37 | 33 | +4 | 49 | |
10 | Cosenza | 36 | 11 | 13 | 12 | 34 | 42 | −8 | 46 | |
11 | Palermo[c] (R) | 36 | 16 | 15 | 5 | 57 | 38 | +19 | 43[d] | Bị tước giấy phép chuyên nghiệp, xuống hạng đến Serie D |
12 | Crotone | 36 | 11 | 10 | 15 | 40 | 42 | −2 | 43[d] | |
13 | Ascoli | 36 | 10 | 13 | 13 | 40 | 56 | −16 | 43[d] | |
14 | Livorno | 36 | 9 | 12 | 15 | 38 | 51 | −13 | 39 | |
15 | Venezia[e] | 36 | 8 | 14 | 14 | 35 | 46 | −11 | 38[f] | Vào vòng play-out xuống hạng[g] |
16 | Salernitana (O) | 36 | 10 | 8 | 18 | 41 | 57 | −16 | 38[f] | |
17 | Foggia[h] (R) | 36 | 10 | 13 | 13 | 44 | 49 | −5 | 37 | Bị tước giấy phép chuyên nghiệp, xuống hạng đến Serie D |
18 | Padova (R) | 36 | 5 | 16 | 15 | 36 | 49 | −13 | 31 | Xuống hạng đến Serie C |
19 | Carpi (R) | 36 | 7 | 8 | 21 | 39 | 67 | −28 | 29 |
Nguồn: Lega Serie B
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng các trận đối đầu; 4) Hiệu số; 5) Số bàn thắng; 6) Bốc thăm.[1]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng các trận đối đầu; 4) Hiệu số; 5) Số bàn thắng; 6) Bốc thăm.[1]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ Nếu đội xếp thứ 3 có nhiều hơn 15 điểm hoặc hơn so với đội xếp thứ 4, đội thứ 3 sẽ được thăng hạng lên Serie A mà không phải đá play-off.
- ^ a b Spezia thắng Cittadella sau 2 lượt: Spezia 1–0 Cittadella, Cittadella 0–1 Spezia.
- ^ Palermo bị trừ 20 điểm vì vi phạm về tài chính và phải xuống hạng Serie C mùa 2019-20, và bị loại khỏi Serie B mùa 2019–20 vào ngày 12 tháng 7 năm 2019.
- ^ a b c Điểm số đối đầu: Palermo: 9 điểm; Crotone: 6 điểm; Ascoli 3 điểm.
- ^ Venezia được ở lại Serie B sau khi Palermo bị loại khỏi giải.
- ^ a b Tỷ số đối đầu Venezia và Salernitana: Venezia 1–0 Salernitana, Salernitana 1–1 Venezia.
- ^ Nếu đội xếp thứ 15 có nhiều hơn 5 điểm hoặc hơn so với đội xếp thứ 16, đội xếp thứ 15 sẽ được ở lại Serie C mà không phải đá play-off.
- ^ Foggia bị trừ 6 điểm vì vi phạm về công tác quản lý và phải xuống hạng Serie C mùa 2019-20, và bị loại khỏi Serie B mùa 2019–20 vào ngày 12 tháng 7 năm 2019.
Tài liệu bản mẫu[tạo]
Tham khảo
- ^ “Norme organizzative interne della F.I.G.C. - Art. 51.6” (PDF) (bằng tiếng Ý). Italian Football Federation. 14 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2016.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:2018%E2%80%9319_Serie_B_table