Wiki - KEONHACAI COPA

Bản mẫu:2015–16 Bundesliga table

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1Bayern Munich (C)3428428017+6388Lọt vào vòng bảng Champions League
2Borussia Dortmund3424648234+4878
3Bayer Leverkusen34186105640+1660
4Borussia Mönchengladbach34174136750+1755Lọt vào vòng play-off Champions League
5Schalke 0434157125149+252Lọt vào vòng bảng Europa League[a]
6Mainz 0534148124642+450
7Hertha BSC34148124242050Lọt vào vòng loại thứ ba Europa League[a]
8VfL Wolfsburg34129134749−245
91. FC Köln341013113842−443
10Hamburger SV34118154046−641
11FC Ingolstadt341010143342−940
12FC Augsburg34911144252−1038
13Werder Bremen34108165065−1538
14Darmstadt 9834911143853−1538
151899 Hoffenheim34910153954−1537
16Eintracht Frankfurt (O)3499163452−1836Lọt vào vòng play-off xuống hạng
17VfB Stuttgart (R)3496195075−2533Xuống hạng đến 2. Bundesliga
18Hannover 96 (R)3474233162−3125
Nguồn: DFB
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng thua đối đầu; 6) Số bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 7) Số bàn thắng sân khách ghi được; 8) Vòng play-off.[1]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ a b Vì đội vô địch của DFB-Pokal 2015-16, Bayern Munich, lọt vào Champions League dựa trên vị trí bảng xếp hạng, suất dự vòng bảng Europa League được chuyển sang cho đội đứng thứ sáu, Mainz 05; và suất dự vòng loại thứ ba Europa League được chuyển sang cho đội đứng thứ bảy, Hertha BSC.
Tài liệu bản mẫu[tạo]

Tham khảo

  1. ^ “Bundesliga 2015/2016 - Season rules”. Scoresway. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2015.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:2015%E2%80%9316_Bundesliga_table