Bản mẫu:2015–16 Bundesliga table
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bayern Munich (C) | 34 | 28 | 4 | 2 | 80 | 17 | +63 | 88 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
2 | Borussia Dortmund | 34 | 24 | 6 | 4 | 82 | 34 | +48 | 78 | |
3 | Bayer Leverkusen | 34 | 18 | 6 | 10 | 56 | 40 | +16 | 60 | |
4 | Borussia Mönchengladbach | 34 | 17 | 4 | 13 | 67 | 50 | +17 | 55 | Lọt vào vòng play-off Champions League |
5 | Schalke 04 | 34 | 15 | 7 | 12 | 51 | 49 | +2 | 52 | Lọt vào vòng bảng Europa League[a] |
6 | Mainz 05 | 34 | 14 | 8 | 12 | 46 | 42 | +4 | 50 | |
7 | Hertha BSC | 34 | 14 | 8 | 12 | 42 | 42 | 0 | 50 | Lọt vào vòng loại thứ ba Europa League[a] |
8 | VfL Wolfsburg | 34 | 12 | 9 | 13 | 47 | 49 | −2 | 45 | |
9 | 1. FC Köln | 34 | 10 | 13 | 11 | 38 | 42 | −4 | 43 | |
10 | Hamburger SV | 34 | 11 | 8 | 15 | 40 | 46 | −6 | 41 | |
11 | FC Ingolstadt | 34 | 10 | 10 | 14 | 33 | 42 | −9 | 40 | |
12 | FC Augsburg | 34 | 9 | 11 | 14 | 42 | 52 | −10 | 38 | |
13 | Werder Bremen | 34 | 10 | 8 | 16 | 50 | 65 | −15 | 38 | |
14 | Darmstadt 98 | 34 | 9 | 11 | 14 | 38 | 53 | −15 | 38 | |
15 | 1899 Hoffenheim | 34 | 9 | 10 | 15 | 39 | 54 | −15 | 37 | |
16 | Eintracht Frankfurt (O) | 34 | 9 | 9 | 16 | 34 | 52 | −18 | 36 | Lọt vào vòng play-off xuống hạng |
17 | VfB Stuttgart (R) | 34 | 9 | 6 | 19 | 50 | 75 | −25 | 33 | Xuống hạng đến 2. Bundesliga |
18 | Hannover 96 (R) | 34 | 7 | 4 | 23 | 31 | 62 | −31 | 25 |
Nguồn: DFB
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng thua đối đầu; 6) Số bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 7) Số bàn thắng sân khách ghi được; 8) Vòng play-off.[1]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng thua đối đầu; 6) Số bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 7) Số bàn thắng sân khách ghi được; 8) Vòng play-off.[1]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ a b Vì đội vô địch của DFB-Pokal 2015-16, Bayern Munich, lọt vào Champions League dựa trên vị trí bảng xếp hạng, suất dự vòng bảng Europa League được chuyển sang cho đội đứng thứ sáu, Mainz 05; và suất dự vòng loại thứ ba Europa League được chuyển sang cho đội đứng thứ bảy, Hertha BSC.
Tham khảo
- ^ “Bundesliga 2015/2016 - Season rules”. Scoresway. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2015.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:2015%E2%80%9316_Bundesliga_table