Bản mẫu:Đội hình khúc côn cầu trên băng nữ Triều Tiên tại Thế vận hội Mùa đông 2018
Dưới đây là đội hình Hàn Quốc/Bắc Triều Tiên tham dự giải khúc côn cầu trên băng nữ tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[1]
Huấn luyện viên trưởng: Sarah Murray[2] Trợ lý huấn luyện viên:
Kim Do-yun,
Pak Chol-ho,
Rebecca Baker
Số | Vị trí | Tên | Chiều cao | Cân nặng | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | G | Knowles, GenevieveGenevieve Knowles | 1,60 m (5,2 ft) | 60 kg (130 lb) | 25 tháng 4 năm 2000 | |
2 | F | Ko Hye-in | 1,63 m (5,3 ft) | 68 kg (150 lb) | 18 tháng 7 năm 1994 | |
3 | D | Eom Su-yeon | 1,68 m (5,5 ft) | 60 kg (130 lb) | 1 tháng 2 năm 2001 | |
4 | F | Kim Un-hyang | 1,57 m (5,2 ft) | 59 kg (130 lb) | 10 tháng 12 năm 1992 | |
5 | F | Park, CarolineCaroline Park | 1,59 m (5,2 ft) | 56 kg (123 lb) | 18 tháng 11 năm 1989 | |
6 | F | Choi Yu-jung | 1,56 m (5,1 ft) | 56 kg (123 lb) | 27 tháng 3 năm 2000 | |
7 | F | Im, DanelleDanelle Im | 1,62 m (5,3 ft) | 55 kg (121 lb) | 21 tháng 1 năm 1993 | |
8 | D | Kim Se-lin | 1,56 m (5,1 ft) | 60 kg (130 lb) | 3 tháng 4 năm 2000 | |
9 | F | Park Jong-ah – C | 1,60 m (5,2 ft) | 59 kg (130 lb) | 13 tháng 6 năm 1996 | |
10 | F | Choi Ji-yeon | 1,59 m (5,2 ft) | 52 kg (115 lb) | 21 tháng 8 năm 1998 | |
11 | D | Park Ye-eun | 1,62 m (5,3 ft) | 54 kg (119 lb) | 28 tháng 5 năm 1996 | |
12 | F | Kim Hee-won | 1,64 m (5,4 ft) | 55 kg (121 lb) | 1 tháng 8 năm 2001 | |
13 | F | Lee Eun-ji | 1,54 m (5,1 ft) | 48 kg (106 lb) | 8 tháng 3 năm 2001 | |
14 | F | Ryo Song-hui | 1,57 m (5,2 ft) | 61 kg (134 lb) | 15 tháng 1 năm 1994 | |
15 | D | Park Chae-lin | 1,58 m (5,2 ft) | 52 kg (115 lb) | 17 tháng 12 năm 1998 | |
16 | F | Jo Su-sie – A | 1,62 m (5,3 ft) | 55 kg (121 lb) | 9 tháng 9 năm 1994 | |
17 | F | Han Soo-jin | 1,69 m (5,5 ft) | 63 kg (139 lb) | 22 tháng 9 năm 1987 | |
18 | F | Kim Un-jong | 1,56 m (5,1 ft) | 63 kg (139 lb) | 28 tháng 10 năm 1992 | |
20 | G | Han Do-hee | 1,59 m (5,2 ft) | 60 kg (130 lb) | 16 tháng 11 năm 1994 | |
21 | F | Lee Yeon-jeong | 1,60 m (5,2 ft) | 52 kg (115 lb) | 2 tháng 11 năm 1994 | |
22 | F | Jung Si-yun | 1,71 m (5,6 ft) | 64 kg (141 lb) | 8 tháng 9 năm 2000 | |
23 | D | Park Yoon-jung – A | 1,71 m (5,6 ft) | 65 kg (143 lb) | 18 tháng 12 năm 1992 | |
24 | D | Cho Mi-hwan | 1,60 m (5,2 ft) | 58 kg (128 lb) | 30 tháng 3 năm 1995 | |
25 | G | Ri Pom | 1,63 m (5,3 ft) | 62 kg (137 lb) | 28 tháng 5 năm 1995 | |
26 | F | Kim Hyang-mi | 1,62 m (5,3 ft) | 72 kg (159 lb) | 10 tháng 2 năm 1995 | |
27 | F | Jong Su-hyon | 1,60 m (5,2 ft) | 58 kg (128 lb) | 10 tháng 10 năm 1996 | |
29 | F | Lee Jin-gyu | 1,63 m (5,3 ft) | 59 kg (130 lb) | 13 tháng 1 năm 2000 | |
31 | G | Shin So-jung | 1,65 m (5,4 ft) | 63 kg (139 lb) | 4 tháng 3 năm 1990 | |
32 | D | Jin Ok | 1,58 m (5,2 ft) | 56 kg (123 lb) | 28 tháng 1 năm 1990 | |
33 | F | Choe Un-gyong | 1,52 m (5,0 ft) | 52 kg (115 lb) | 29 tháng 1 năm 1994 | |
37 | F | Griffin, RandiRandi Griffin | 1,65 m (5,4 ft) | 58 kg (128 lb) | 2 tháng 9 năm 1988 | |
39 | F | Hwang Chung-gum | 1,63 m (5,3 ft) | 59 kg (130 lb) | 11 tháng 9 năm 1995 | |
41 | D | Hwang Sol-gyong | 1,60 m (5,2 ft) | 60 kg (130 lb) | 9 tháng 1 năm 1997 | |
42 | D | Ryu Su-jong | 1,60 m (5,2 ft) | 59 kg (130 lb) | 24 tháng 7 năm 1995 | |
47 | D | Choe Jong-hui | 1,58 m (5,2 ft) | 62 kg (137 lb) | 12 tháng 12 năm 1991 |
Xem thêm[sửa mã nguồn]
Bản mẫu:Đội hình khúc côn cầu trên băng nam Hàn Quốc tại Thế vận hội Mùa đông 2018
Tham khảo
- ^ “Ice hockey Women – Team Roster – COR - Korea” (PDF). pyeongchang2018.com. 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Coach Profile: Sarah MURRAY”. Pyeongchang 2018 Winter Olympic Games. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2018.
Để xem hoặc sửa các bản mẫu tiện lợi khác của giải khúc côn cầu trên băng Thế vận hội Mùa đông 2018, mở rộng bản mẫu bên dưới. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:%C4%90%E1%BB%99i_h%C3%ACnh_kh%C3%BAc_c%C3%B4n_c%E1%BA%A7u_tr%C3%AAn_b%C4%83ng_n%E1%BB%AF_Tri%E1%BB%81u_Ti%C3%AAn_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_%C4%91%C3%B4ng_2018