Bùi Văn Hiếu
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên khai sinh | Bùi Văn Hiếu | ||
Ngày sinh | 2 tháng 10, 1989 | ||
Nơi sinh | Hạ Long, Quảng Ninh, Việt Nam | ||
Chiều cao | 1,72 m[1] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Quảng Nam | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002-2008 | Than Quảng Ninh | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009-2010 | Than Quảng Ninh | 10 | (2) |
2011-2015 | Hà Nội T&T | 68 | (2) |
2015-2018 | Than Quảng Ninh | 48 | (0) |
2018-2019 | Thanh Hoá | 31 | (2) |
2019- | Bình Định | 18 | (4) |
2022- | Quảng Nam (mượn) | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014 | Việt Nam | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 3 năm 2021 |
Bùi Văn Hiếu (sinh ngày 2 tháng 10 năm 1989 tại Quảng Ninh, Việt Nam) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp hiện đang thi đấu trong màu áo Quảng Nam tại V.League 2 ở vị trí tiền vệ.[2]
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Cúp Quốc gia Việt Nam
- Huy chương bạc (1): 2012
- Siêu cúp bóng đá Việt Nam
- Huy chương bạc (1): 2013
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bùi Văn Hiếu - VPF”.
- ^ VPF. “DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THI ĐẤU MÙA GIẢI 2016 - THAN QUẢNG NINH”. vnleague.com. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập 26 tháng 6 năm 2016.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%C3%B9i_V%C4%83n_Hi%E1%BA%BFu