Bóng chuyền tại Đại hội thể thao Đông Nam Á 2021 – Nữ
Bóng chuyền nữ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Nhà thi đấu Đại Yên , Quảng Ninh | ||||||
Các ngày | 13–22 tháng 5 | ||||||
Quốc gia | 5 | ||||||
Danh sách huy chương | |||||||
Nội dung bóng chuyền nữ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 sẽ được tổ chức từ ngày 13 đến ngày 22 tháng 5 năm 2022 tại Nhà thi đấu Đại Yên ở tỉnh Quảng Ninh.
Các đội tuyển tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Đủ điều kiện để đến trận tranh huy chương Vàng | |
Đủ điều kiện để đến trận tranh huy chương Đồng | |
Xếp hạng 5 |
Điểm | Trận đấu | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỷ lệ | T | B | Tỷ lệ | |
1 | 12 | 4 | 0 | 12 | 1 | 12.000 | 314 | 207 | 1.517 | |
2 | 9 | 3 | 1 | 10 | 4 | 2.500 | 326 | 259 | 1.259 | |
3 | 6 | 2 | 2 | 7 | 7 | 1.000 | 292 | 279 | 1.047 | |
4 | 3 | 1 | 3 | 4 | 9 | 0.444 | 259 | 295 | 0.878 | |
5 | 0 | 0 | 4 | 0 | 12 | 0.000 | 149 | 300 | 0.497 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
13 tháng 5 | 19:00 | Malaysia | 0–3 | | 14–25 | 20–25 | 15–25 | 49–75 | |||
13 tháng 5 | 23:00 | Indonesia | 1–3 | | 17–25 | 18–25 | 25–18 | 20–25 | 80–93 | ||
14 tháng 5 | 1:30 | Thái Lan | 3–0 | | 25–15 | 25–13 | 25–14 | 75–42 | |||
15 tháng 5 | 17:00 | Indonesia | 3–0 | | 25–10 | 25–13 | 25–5 | 75–28 | |||
16 tháng 5 | 20:00 | Thái Lan | 3–0 | | 25–15 | 25–12 | 25–14 | 75–41 | |||
16 tháng 5 | 1:00 | Việt Nam | 3–0 | | 25–12 | 25–9 | 25–10 | 75–31 | |||
17 tháng 5 | 19:00 | Philippines | 1–3 | | 23–25 | 25–21 | 15–25 | 20–25 | 83–96 | ||
17 tháng 5 | 1:00 | Việt Nam | 1–3 | | 18–25 | 25–14 | 17–25 | 23–25 | 83–89 | ||
18 tháng 5 | 22:00 | Malaysia | 0–3 | | 11–25 | 18–25 | 12–25 | 41–75 | |||
19 tháng 5 | 1:00 | Philippines | 0–3 | | 23–25 | 19–25 | 17–25 | 59–75 |
Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Trận tranh huy chương Đồng[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
21 tháng 5 | 0:30 | 3–1 | | 25–21 | 22–25 | 25–19 | 25–21 | 97–86 |
Trận tranh huy chương Vàng[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
22 tháng 5 | 1:30 | Thái Lan | 3–0 | | 25–20 | 25–14 | 25–14 | 75–48 |
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí | Đội |
---|---|
4 | |
5 |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b c Webthethao. “Danh sách các đội tuyển bóng chuyền nữ dự SEA Games 31”. webthethao.vn. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.
- ^ “Khán giả được tự do xem thi đấu môn bóng chuyền tại SEA Game 31”. Báo Dân tộc và Phát triển. 22 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.
- ^ “Bóng chuyền Việt Nam hướng tới SEA Games 31: Vượt lên chính mình”. Báo Thanh Niên. 17 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%C3%B3ng_chuy%E1%BB%81n_t%E1%BA%A1i_%C4%90%E1%BA%A1i_h%E1%BB%99i_th%E1%BB%83_thao_%C4%90%C3%B4ng_Nam_%C3%81_2021_%E2%80%93_N%E1%BB%AF