Wiki - KEONHACAI COPA

Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nữ

Bóng đá nữ Thế vận hội 2024
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàPháp
Thời gian25 tháng 7–10 tháng 8 năm 2024
Số đội12 (từ 6 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu7 (tại 7 thành phố chủ nhà)
2020
2028

Giải bóng đá nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 sẽ được tổ chức từ ngày 25 tháng 7 đến ngày 10 tháng 8 năm 2024.[1] Đây sẽ là giải đấu bóng đá nữ Thế vận hội lần thứ 8 được tổ chức. Cùng với nội dung thi đấu của nam, giải bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2024 sẽ được tổ chức tại bảy thành phố của Pháp. Trận chung kết sẽ được diễn ra tại sân vận động Công viên các Hoàng tửParis. Không có giới hạn độ tuổi cầu thủ cho các đội tuyển tham dự giải đấu.

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu của giải như sau.[2]

Chú giải
GVòng bảng¼Tứ kết½Bán kếtBTranh huy chương đồngFTranh huy chương vàng
T5
25
T6
26
T7
27
CN
28
T2
29
T3
30
T4
31
T5
1
T6
2
T7
3
CN
4
T2
5
T3
6
T4
7
T5
8
T6
9
T7
10
GGG¼½BF

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Ngoài chủ nhà Pháp, 11 đội tuyển nữ quốc gia đủ điều kiện tham dự từ 6 liên đoàn châu lục riêng biệt. Ban tổ chức các giải đấu FIFA đã phê chuẩn việc phân bổ các suất vé tại cuộc họp Ban chấp hành vào ngày 24 tháng 2 năm 2022.[3]

Giải đấu vòng loạiNgày diễn ra[a](Các) địa điểm[a]Số suất
tham dự
Các đội tuyển
vượt qua vòng loại
Chủ nhà1 Pháp
Giải vô địch bóng đá nữ Bắc, Trung Mỹ và Caribe 20224 – 18 tháng 7 năm 2022 Mexico1 Hoa Kỳ
Cúp bóng đá nữ Nam Mỹ 20228 – 30 tháng 7 năm 2022 Colombia2 Brasil
 Colombia
Play-off khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe22 – 26 tháng 9 năm 2023 Jamaica
 Canada
1 Canada
Vòng loại bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2024 khu vực châu Đại Dương7 – 19 tháng 2 năm 2024 Samoa1 New Zealand
Vòng chung kết Giải vô địch bóng đá nữ các quốc gia châu Âu 202423 – 28 tháng 2 năm 2024Nhiều địa điểm2 Tây Ban Nha
 Đức
Vòng loại bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2024 khu vực châu Á24 – 28 tháng 2 năm 2024Nhiều địa điểm2 Úc
 Nhật Bản
Vòng loại bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2024 khu vực châu Phi5 – 9 tháng 4 năm 2024Nhiều địa điểm2 Nigeria
 Zambia
Tổng cộng12
  1. ^ a b Ngày và địa điểm của vòng chung kết (hoặc vòng loại cuối của quá trình vòng loại); các giai đoạn vòng loại khác nhau có thể diễn ra ở nhiều địa điểm khác nhau.

Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu được tổ chức tại 7 địa điểm thuộc 7 thành phố:

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu nữ là một giải đấu quốc tế đầy đủ với độ tuổi tham dự không giới hạn. Mỗi đội tuyển phải gửi một danh sách thi đấu gồm 18 cầu thủ, hai trong số đó phải là thủ môn. Mỗi đội tuyển cũng có thể gửi danh sách bốn cầu thủ dự bị để thay thế bất kỳ cầu thủ nào trong đội hình chính nếu cầu thủ đó gặp chấn thương khi giải đấu đang diễn ra.

Bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm giải đấu được tổ chức vào ngày 20 tháng 3 năm 2024, lúc 20:00 CEST (UTC+1), tại tòa nhà Pulse ở Paris, Pháp.[4][5]

12 đội tuyển được bốc thăm chia thành 3 bảng, mỗi bảng 4 đội. Chủ nhà Pháp tự động được xếp vào nhóm hạt giống số 1 và ở vị trí A1. Các đội còn lại được xếp vào các nhóm hạt giống tương ứng dựa trên bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới được công bố vào ngày 15 tháng 3 năm 2024 (hiển thị trong ngoặc đơn bên dưới). Không bảng nào có nhiều hơn một đội tuyển từ cùng một liên đoàn.

Nhóm 1Nhóm 2Nhóm 3Nhóm 4[a]

Ghi chú

  1. ^ Các đội đủ điều kiện từ châu Phi không được xác định ở thời điểm bốc thăm nên các suất giữ chỗ được đặt tên theo thứ tự lần lượt là "CAF 1" và "CAF 2".

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội tuyển tham dự được chia thành 3 bảng, mỗi bảng 4 đội, được ký hiệu lần lượt là A, B và C. Các đội tại mỗi bảng sẽ thi đấu với nhau theo thể thức vòng tròn một lượt. Hai đội đứng đầu mỗi bảng và hai đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất giành quyền vào tứ kết.

Tất cả thời gian đều là giờ địa phương, CEST (UTC+2).[6]

Các tiêu chí[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng của các đội tuyển trong vòng bảng được xác định như sau:[7]

  1. Điểm thu được trong tất cả các trận đấu bảng (ba điểm cho 1 trận thắng, một điểm cho 1 trận hòa, không điểm cho 1 trận thua);
  2. Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  3. Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  4. Điểm thu được trong các trận đấu giữa các đội tuyển được đề cập;
  5. Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đấu giữa các đội tuyển được đề cập;
  6. Số bàn thắng ghi được trong các trận đấu giữa các đội tuyển được đề cập;
  7. Điểm đoạt giải phong cách trong tất cả các trận đấu bảng (chỉ có thể áp dụng một khoản khấu trừ cho một cầu thủ trong một trận đấu):
    • Thẻ vàng: −1 điểm;
    • Thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): −3 điểm;
    • Thẻ đỏ trực tiếp: −4 điểm;
    • Thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: −5 điểm;
  8. Bốc thăm.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Pháp (H)00000000Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 Colombia00000000
3 Canada00000000Có thể đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
4 New Zealand00000000
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào 25 tháng 7 năm 2024. Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà




Colombia Trận 14 Canada
Chi tiết

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Hoa Kỳ00000000Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 Zambia00000000
3 Đức00000000Có thể đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
4 Úc00000000
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào 25 tháng 7 năm 2024. Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng


Đức Trận 4 Úc
Chi tiết
Hoa Kỳ Trận 3 Zambia
Chi tiết

Úc Trận 10 Zambia
Chi tiết

Úc Trận 15 Hoa Kỳ
Chi tiết

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Tây Ban Nha00000000Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 Nhật Bản00000000
3 Nigeria00000000Có thể đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
4 Brasil00000000
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào 25 tháng 7 năm 2024. Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng




Xếp hạng các đội đứng thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

VTBgĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1AThứ ba bảng A00000000Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2BThứ ba bảng B00000000
3CThứ ba bảng C00000000
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào 25 tháng 7 năm 2024. Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm kỷ luật; 5) Bốc thăm.

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Ở vòng đấu loại trực tiếp, nếu trận đấu có tỷ số hòa sau 90 phút thi đấu chính thức, hiệp phụ sẽ được diễn ra (hai hiệp, mỗi hiệp 15 phút) và nếu cần thì sẽ tiến hành loạt sút luân lưu để xác định đội giành chiến thắng.[7]

Sự phân chia các cặp đấu tại vòng tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Women's International Match Calendar 2024–2025” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. tháng 1 năm 2024. tr. 2. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2024.
  2. ^ “Match schedules confirmed for Olympic Football Tournaments at Paris 2024”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 28 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2022.
  3. ^ “Olympic Football Tournaments Paris 2024 – information on preliminary competitions” (PDF). FIFA Circular Letter. Fédération Internationale de Football Association (1792). 11 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2022.
  4. ^ “Paris to host Olympic Football Tournaments draw on 20 March”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 23 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2024.
  5. ^ “Paris 2024 draws produce blockbuster match-ups”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 20 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2024.
  6. ^ “Paris 2024 Olympic Football Tournament: Match Schedule” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2020.
  7. ^ a b “Regulations for the Olympic Football Tournaments Paris 2024” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_h%C3%A8_2024_%E2%80%93_Gi%E1%BA%A3i_%C4%91%E1%BA%A5u_N%E1%BB%AF