Ayagawa, Kagawa
Ayagawa 綾川町 | |
---|---|
Vị trí Ayagawa trên bản đồ tỉnh Kagawa | |
Tọa độ: 34°15′B 133°55′Đ / 34,25°B 133,917°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Shikoku |
Tỉnh | Kagawa |
Huyện | Ayauta |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 109,75 km2 (42,37 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 22,693 |
• Mật độ | 210/km2 (540/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 761-2305 |
Địa chỉ tòa thị chính | 299 Takinomiya, Ayagaw-shoa, Ayauta-gun, Kagawa-ken 761-2305 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Ayagawa (綾川町 Ayagawa-chō) là thị trấn thuộc huyện Ayauta, tỉnh Kagawa. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số thị trấn ước tính là 22.693 người và mật độ dân số là 210 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 109,75 km2.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Ayagawa | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.5 | 24.4 | 27.2 | 30.2 | 33.3 | 35.5 | 37.6 | 37.7 | 36.6 | 32.4 | 25.8 | 21.9 | 37,7 |
Trung bình cao °C (°F) | 9.2 | 10.1 | 13.9 | 19.9 | 25.0 | 27.6 | 31.6 | 33.0 | 28.7 | 22.9 | 17.1 | 11.6 | 20,88 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 4.5 | 5.0 | 8.2 | 13.6 | 18.6 | 22.3 | 26.4 | 27.3 | 23.2 | 17.3 | 11.6 | 6.7 | 15,39 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 0.0 | −0.1 | 2.5 | 7.4 | 12.5 | 17.8 | 22.2 | 22.8 | 18.9 | 12.5 | 6.5 | 1.9 | 10,41 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −6.4 | −6.9 | −4.7 | −2.5 | 1.7 | 8.5 | 14.0 | 15.3 | 7.4 | 1.5 | −1.2 | −4.9 | −6,9 |
Giáng thủy mm (inch) | 41.0 (1.614) | 48.0 (1.89) | 85.2 (3.354) | 79.5 (3.13) | 111.4 (4.386) | 164.4 (6.472) | 168.8 (6.646) | 105.7 (4.161) | 169.9 (6.689) | 120.3 (4.736) | 62.9 (2.476) | 52.2 (2.055) | 1.212,3 (47,728) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 7.1 | 7.4 | 9.9 | 9.7 | 8.8 | 11.3 | 9.6 | 7.7 | 9.5 | 8.3 | 7.6 | 8.0 | 104,9 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 131.2 | 139.2 | 167.5 | 190.5 | 202.5 | 149.6 | 189.8 | 217.0 | 152.7 | 159.0 | 140.9 | 129.0 | 1.968,2 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]
Dân số[sửa | sửa mã nguồn]
Theo dữ liệu điều tra dân số của Nhật Bản, dân số của Ayagawa là 22.693 người (tính đến ngày 1 tháng 10, 2020). Dân số thị trấn đạt đỉnh vào năm 1945, sau đó dân số có xu hướng giảm dần.[1]
Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1920 | 22.495 | — |
1925 | 22.302 | −0.9% |
1930 | 22.654 | +1.6% |
1935 | 22.483 | −0.8% |
1940 | 22.031 | −2.0% |
1945 | 29.409 | +33.5% |
1950 | 29.009 | −1.4% |
1955 | 27.844 | −4.0% |
1960 | 26.000 | −6.6% |
1965 | 23.763 | −8.6% |
1970 | 22.551 | −5.1% |
1975 | 22.556 | +0.0% |
1980 | 24.017 | +6.5% |
1985 | 24.644 | +2.6% |
1990 | 24.509 | −0.5% |
1995 | 25.421 | +3.7% |
2000 | 26.205 | +3.1% |
2005 | 25.628 | −2.2% |
2010 | 24.632 | −3.9% |
2015 | 23.610 | −4.1% |
2020 | 22.693 | −3.9% |
Dữ liệu dân số của Ayagawa, Kagawa[1] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b c “Ayagawa (Kagawa , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2023.
- ^ 観測史上1~10位の値(年間を通じての値). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.
- ^ 気象庁 / 平年値(年・月ごとの値). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ayagawa,_Kagawa