Assabu, Hokkaidō
Assabu 厚沢部町 | |
---|---|
Tòa thị chính Assabu | |
Vị trí Assabu trên bản đồ Hokkaidō | |
Tọa độ: 41°55′B 140°14′Đ / 41,917°B 140,233°Đ | |
Quốc gia | |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō |
Huyện | Hiyama |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Shibata Masami |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 460,58 km2 (177,83 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 3,592 |
• Mật độ | 7,8/km2 (20/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Địa chỉ tòa thị chính | 207 Shinmachi, Assabu-chō, Hiyama-gun, Hokkaidō 043-1113 |
Website | www |
Biểu tượng | |
Hoa | Azalea |
Cây | Pinus thunbergii |
Assabu (厚沢部町 Assabu-chō) là thị trấn thuộc huyện Hiyama, phó tỉnh Hiyama, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 3.592 người và mật độ dân số là 7,8 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 460,58 km2.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “厚沢部町 (北海道, 日本) - 人口統計、チャート、地図、位置、天気、ウェブ情報” (bằng tiếng Nhật). www.citypopulation.de. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Assabu,_Hokkaid%C5%8D