Arnór Sigurðsson
Arnór tại CSKA Moscow năm 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 15 tháng 5, 1999 | ||
Nơi sinh | Akranes, Iceland | ||
Chiều cao | 1,77 m | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Venezia (dưới dạng cho mượn từ CSKA Moscow) | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2015 | ÍA Akranes | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2016 | ÍA Akranes | 7 | (0) |
2017–2018 | IFK Norrköping | 25 | (3) |
2017 | → IF Sylvia (mượn) | 3 | (3) |
2018–2021 | CSKA Moscow | 60 | (11) |
2021– | Venezia (mượn) | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2016 | U-17 Iceland | 15 | (1) |
2017 | U-19 Iceland | 5 | (0) |
2018– | U-21 Iceland | 5 | (1) |
2018– | Iceland | 25 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 3 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 11 năm 2022 |
Arnór Sigurðsson là một cầu thủ bóng đá người Iceland thi đấu cho Venezia dưới dạng cho mượn từ CSKA Moscow ở vị trí tiền vệ.[1][2][3]
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
ÍA | 2015 | Úrvalsdeild karla | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 1 | 0 | |
2016 | 6 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | - | 8 | 0 | |||
Tổng cộng | 7 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | - | - | 9 | 0 | ||
IFK Norrköping | 2017 | Allsvenskan | 8 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | - | 9 | 0 | |
2018 | 17 | 3 | 0 | 0 | - | - | 17 | 3 | ||||
Tổng cộng | 25 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | - | - | 26 | 3 | ||
IF Sylvia (mượn) | 2017 | Division 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | - | - | 3 | 0 | ||
CSKA Moscow | 2018–19 | Russian Premier League | 21 | 5 | 0 | 0 | 6 | 2 | - | 27 | 7 | |
2019–20 | 22 | 4 | 2 | 0 | 5 | 0 | - | 29 | 4 | |||
2020–21 | 12 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 12 | 2 | |||
Tổng cộng | 55 | 11 | 2 | 0 | 11 | 2 | 0 | 0 | 68 | 13 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 87 | 14 | 5 | 0 | 11 | 2 | 0 | 0 | 103 | 16 |
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2022
Iceland | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2018 | 2 | 0 |
2019 | 6 | 1 |
2020 | 3 | 0 |
2021 | 4 | 0 |
2021 | 10 | 1 |
Tổng cộng | 25 | 2 |
Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 14 tháng 10 năm 2019 | Laugardalsvöllur, Reykjavík, Iceland | 1–0 | 2–0 | Vòng loại UEFA Euro 2020 | |
2 | 2 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Sammy Ofer, Haifa, Israel | 2–1 | 2–2 | UEFA Nations League 2022–23 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Arnór Sigurðsson‚ ifsylvia.se, 4 tháng 1 năm 2018
- ^ Óskar Ófeigur Jónsson (24 tháng 3 năm 2017). “Fjölgar um einn í Íslendinganýlendunni í Norrköping”. Vísir.is (bằng tiếng Iceland). Truy cập 13 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Arnór Sigurðsson til Norrköping (Staðfest)”. fotbolti.net (bằng tiếng Iceland). 24 tháng 3 năm 2017. Truy cập 13 tháng 1 năm 2018.
- ^ “A.Sigurdsson”. soccerway.com. Soccerway. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Arnór Sigurdsson”. ksi.is. Football Association of Iceland. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Arnor Sigurdsson”. svenskfotboll.se (bằng tiếng Thụy Điển). Svensk Fotboll. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2018.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Arnór Sigurðsson at ksi.is
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Arn%C3%B3r_Sigur%C3%B0sson