Aridagawa, Wakayama
Aridagawa 有田川町 | |
---|---|
Tòa thị chính Aridagawa | |
Vị trí Aridagawa trên bản đồ tỉnh Wakayama | |
Tọa độ: 34°3′B 135°13′Đ / 34,05°B 135,217°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kinki |
Tỉnh | Wakayama |
Huyện | Arida |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Nakayama Masataka |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 351,84 km2 (135,85 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 25,258 |
• Mật độ | 72/km2 (190/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 643-0021 |
Địa chỉ tòa thị chính | 2018-4 Shimotsuno, Aridagawa-cho, Arida-gun, Wakayama-ken, Japan 643-0021 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Chim | Sittiparus varius |
Hoa | Cosmos |
Cây | Satsuma |
Aridagawa (有田川町 Aridagawa-chō) là thị trấn thuộc huyện Arida, tỉnh Wakayama, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 25.258 người và mật độ dân số là 72 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 351,84 km2.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Shimizu, Wakayama | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 19.2 | 21.0 | 23.4 | 29.6 | 31.8 | 34.3 | 36.6 | 37.0 | 34.2 | 30.5 | 24.9 | 23.6 | 37 |
Trung bình cao °C (°F) | 8.0 | 9.3 | 13.3 | 19.0 | 23.7 | 26.2 | 29.9 | 31.2 | 27.6 | 21.9 | 16.3 | 10.6 | 19,75 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 2.9 | 3.8 | 7.1 | 12.3 | 17.2 | 20.9 | 24.6 | 25.2 | 21.8 | 15.9 | 10.1 | 5.0 | 13,90 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −1.3 | −0.9 | 1.6 | 6.2 | 11.4 | 16.6 | 20.7 | 21.1 | 17.6 | 11.4 | 5.3 | 0.7 | 9,20 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −9.4 | −8.3 | −5.3 | −2.8 | 0.2 | 5.8 | 11.6 | 13.1 | 7.4 | 0.3 | −2.3 | −5.2 | −9,4 |
Giáng thủy mm (inch) | 80.7 (3.177) | 97.7 (3.846) | 145.6 (5.732) | 156.9 (6.177) | 184.0 (7.244) | 263.4 (10.37) | 303.5 (11.949) | 215.9 (8.5) | 262.3 (10.327) | 188.9 (7.437) | 114.9 (4.524) | 83.6 (3.291) | 2.097,3 (82,571) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 10.1 | 9.8 | 11.9 | 10.6 | 10.8 | 13.5 | 12.0 | 10.4 | 11.1 | 10.2 | 8.1 | 9.9 | 128,4 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 93.8 | 104.4 | 145.0 | 179.2 | 188.4 | 122.6 | 155.4 | 191.1 | 141.2 | 143.6 | 125.8 | 102.3 | 1.703,0 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Aridagawa (Wakayama , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2022.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Aridagawa,_Wakayama