Wiki - KEONHACAI COPA

Aprindine

Aprindine
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • {3-[2,3-dihydro-1H-inden-2-yl(phenyl)amino]propyl}diethylamine
Số đăng ký CAS
PubChem CID
DrugBank
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC22H30N2
Khối lượng phân tử322.487 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • c1cccc3c1CC(N(c2ccccc2)CCCN(CC)CC)C3
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C22H30N2/c1-3-23(4-2)15-10-16-24(21-13-6-5-7-14-21)22-17-19-11-8-9-12-20(19)18-22/h5-9,11-14,22H,3-4,10,15-18H2,1-2H3 ☑Y
  • Key:NZLBHDRPUJLHCE-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Aprindinethuốc chống loạn nhịp thuộc nhóm 1b.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ WHOCC. “WHOCC - ATC/DDD Index”. www.whocc.no. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2018.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Aprindine