Aporosa serrata
Aporosa serrata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Phyllanthaceae |
Chi (genus) | Aporosa |
Loài (species) | A. serrata |
Danh pháp hai phần | |
Aporosa serrata Gagnep. |
Aporosa serrata là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Gagnep. mô tả khoa học đầu tiên năm 1923.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Aporosa serrata”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Aporosa serrata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aporosa serrata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aporosa serrata”. International Plant Names Index.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Aporosa_serrata