Anvar Gazimagomedov
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Anvar Anasovich Gazimagomedov | ||
Ngày sinh | 11 tháng 5, 1988 | ||
Nơi sinh | Makhachkala, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Anzhi Makhachkala | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2008 | FC Krasnodar-2000 | 54 | (6) |
2009–2013 | FC Dagdizel Kaspiysk | 89 | (6) |
2010 | → FC MITOS Novocherkassk (mượn) | 22 | (1) |
2014–2016 | F.K. Anzhi Makhachkala | 25 | (0) |
2017 | FC Armavir | 7 | (0) |
2017– | F.K. Anzhi Makhachkala | 0 | (0) |
2017 | → F.K. Anzhi-2 Makhachkala | 13 | (0) |
2018 | → FC Legion-Dynamo Makhachkala (mượn) | 10 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 5 năm 2018 |
Anvar Anasovich Gazimagomedov (tiếng Nga: Анвар Анасович Газимагомедов; sinh ngày 11 tháng 5 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh chơi ở vị trí tiền vệ phải cho F.K. Anzhi Makhachkala.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 9 tháng 12 năm 2017
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
FC Krasnodar-2000 | 2007 | PFL | 21 | 0 | 2 | 0 | – | 23 | 0 | |
2008 | 33 | 6 | 1 | 0 | – | 34 | 6 | |||
Tổng cộng | 54 | 6 | 3 | 0 | 0 | 0 | 57 | 6 | ||
FC Dagdizel Kaspiysk | 2009 | PFL | 11 | 3 | 0 | 0 | – | 11 | 3 | |
FC MITOS Novocherkassk | 2010 | 22 | 1 | 0 | 0 | – | 22 | 1 | ||
FC Dagdizel Kaspiysk | 2011–12 | 30 | 1 | 1 | 0 | – | 31 | 1 | ||
2012–13 | 29 | 0 | 0 | 0 | – | 29 | 0 | |||
2013–14 | 19 | 2 | 4 | 0 | – | 23 | 2 | |||
Tổng cộng (2 spells) | 89 | 6 | 5 | 0 | 0 | 0 | 94 | 6 | ||
F.K. Anzhi Makhachkala | 2013–14 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2014–15 | FNL | 14 | 0 | 1 | 0 | – | 15 | 0 | ||
2015–16 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 5 | 0 | 0 | 0 | – | 5 | 0 | ||
2016–17 | 6 | 0 | 1 | 0 | – | 7 | 0 | |||
FC Armavir | 2016–17 | PFL | 7 | 0 | – | – | 7 | 0 | ||
F.K. Anzhi Makhachkala | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 1 | 0 | – | 1 | 0 | |
Tổng cộng (2 spells) | 25 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 28 | 0 | ||
F.K. Anzhi-2 Makhachkala | 2017–18 | PFL | 13 | 0 | – | – | 13 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 210 | 13 | 11 | 0 | 0 | 0 | 221 | 13 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Anvar Gazimagomedov tại FootballFacts.ru (tiếng Nga)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Anvar_Gazimagomedov