Anton Lans
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Anton Oskar Bertil Lans | ||
Ngày sinh | 17 tháng 4, 1991 | ||
Nơi sinh | Lidköping, Thụy Điển | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Örgryte IS | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Vinninga AIF | |||
Lidköpings IF | |||
2007–2010 | IF Elfsborg | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2015 | IF Elfsborg | 24 | (1) |
2011–2012 | → Falkenbergs FF (mượn) | 24 | (1) |
2016–2017 | Gefle IF | 39 | (0) |
2018– | Örgryte IS | 6 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2008 | U-17 Thụy Điển | 9 | (0) |
2008–2010 | U-19 Thụy Điển | 7 | (0) |
2011 | U-21 Thụy Điển | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 5 năm 2018 |
Anton Lans (sinh ngày 17 tháng 4 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển thi đấu cho Örgryte IS ở vị trí hậu vệ.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Anton Lans”. Svenskfotboll. Truy cập 10 tháng 11 năm 2012.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Bản mẫu:Svenskfotboll
- Anton Lans tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Anton_Lans